ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 507/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 15 tháng 04 năm 2013 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC, PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 của liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường; Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của liên bộ Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước có mưa axit;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và mưa axít; Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Quyết định số 151/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 115/TTr-TNMT ngày 22/3/2013; của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 357/STC-VG ngày 21/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (bộ đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (20%) | Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện | Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện | |||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+2+3+4+5 | 7=6*20% | 8=6+7-5 | 9=6+7- 10%(2+3+4) | |||||||||||||
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH | ||||||||||||||||||||||||
A1 | Công tác quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK) | |||||||||||||||||||||||
1 | 1KK1 | Nhiệt độ, độ ẩm | 41,711 | 8,107 | 167,562 | 0 | 4,448 | 221,828 | 44,366 | 261,745 | 248,626 | |||||||||||||
2 | 1KK2 | Vận tốc gió, hướng gió | 41,711 | 8,107 | 167,562 | 0 | 4,428 | 221,808 | 44,362 | 261,741 | 248,602 | |||||||||||||
3 | 1KK3 | Áp suất khí quyển | 41,711 | 8,107 | 167,562 | 0 | 4,428 | 221,808 | 44,362 | 261,741 | 248,602 | |||||||||||||
4 | 1KK4 | TSP, Pb | 74,648 | 10,024 | 40,716 | 1,764 | 5,026 | 132,179 | 26,436 | 153,588 | 153,364 | |||||||||||||
5 | 1KK5 | CO | 74,648 | 78,030 | 6,376 | 1,764 | 5,026 | 165,844 | 33,169 | 193,987 | 190,396 | |||||||||||||
6 | 1KK6 | NO2 | 103,544 | 110,303 | 6,431 | 2,590 | 5,752 | 228,620 | 45,724 | 268,592 | 262,411 | |||||||||||||
7 | 1KK7 | SO2 | 103,544 | 110,303 | 11,367 | 2,590 | 5,752 | 233,556 | 46,711 | 274,515 | 267,841 | |||||||||||||
8 | 1KK8 | O3 | 151,704 | 157,563 | 216,484 | 4,004 | 6,952 | 536,707 | 107,341 | 637,096 | 606,243 | |||||||||||||
9 | 1KK9 | HC (trừ Metan) | 180,600 | 188,784 | 6,392 | 4,942 | 21,224 | 401,942 | 80,388 | 461,106 | 462,319 | |||||||||||||
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
| 2,774,112 | 2,688,405 | |||||||||||||
Công tác phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK) | ||||||||||||||||||||||||
1 | 2KK4a | TSP | 49,485 | 1,205 | 5,076 | 1,666 | 6,990 | 64,423 | 12,885 | 70,317 | 76,513 | |||||||||||||
2 | 2KK4b | Pb | 96,566 | 143,869 | 66,765 | 15,694 | 343,248 | 666,142 | 133,228 | 456,123 | 776,738 | |||||||||||||
3 | 2KK5 | CO | 139,485 | 206,088 | 15,504 | 10,164 | 101,752 | 472,994 | 94,599 | 465,840 | 544,417 | |||||||||||||
4 | 2KK6 | NO2 | 139,485 | 53,282 | 6,439 | 7,770 | 136,103 | 343,079 | 68,616 | 275,592 | 404,946 | |||||||||||||
5 | 2KK7 | SO2 | 171,673 | 56,118 | 14,701 | 7,085 | 111,399 | 360,977 | 72,195 | 321,773 | 425,382 | |||||||||||||
6 | 2KK8 | O3 | 182,403 | 57,971 | 9,080 | 7,454 | 117,028 | 373,935 | 74,787 | 331,694 | 441,272 | |||||||||||||
7 | 2KK9 | HC trừ Metan | 193,133 | 62,542 | 5,096 | 7,454 | 1,749,862 | 2,018,086 | 403,617 | 671,841 | 2,414,194 | |||||||||||||
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
| 2,593,180 | 5,083,461 | |||||||||||||
| Tổng thực địa và trong phòng (A1+A2) |
|
|
|
|
|
| 5,367,292 | 7,771,866 | |||||||||||||||
a | Tiếng ồn giao thông | |||||||||||||||||||||||
1 | 1TO1 | - Mức ồn trung bình (LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax) | 41,711 | 336 | 1,626,264 | 0 | 3,644 | 1,671,954 | 334,391 | 2,002,701 | 1,843,685 | |||||||||||||
2 | 1TO2 | Cường độ dòng xe | 219,531 | 1,485 | 32,022 | 0 | - | 253,038 | 50,608 | 303,646 | 300,295 | |||||||||||||
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
| 2,306,347 | 2,143,980 | |||||||||||||
b | Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | |||||||||||||||||||||||
1 | 1TO3 | - Mức ồn trung bình (LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax); - Mức ồn phân vị (LA50) | 54,883 | 433 | 1,626,264 | 0 | 4,519 | 1,686,098 | 337,220 | 2,018,799 | 1,860,648 | |||||||||||||
2 | 1TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 138,304 | 1,088 | 1,626,264 | 0 | 9,349 | 1,775,005 | 355,001 | 2,120,657 | 1,967,271 | |||||||||||||
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
| 4,139,457 | 3,827,919 | |||||||||||||
Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO) | ||||||||||||||||||||||||
a | Tiếng ồn giao thông | |||||||||||||||||||||||
1 | 2TO1 | - Mức ồn trung bình (LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax); | 39,588 | 148 | 102,978 | 816 | 346 | 143,876 | 28,775 | 172,305 | 162,257 | |||||||||||||
2 | 2TO2 | Cường độ dòng xe | 69,279 | 1,319 | 102,978 | 1,425 | 602 | 175,603 | 35,121 | 210,122 | 200,152 | |||||||||||||
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
| 382,427 | 362,408 | |||||||||||||
b | Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | |||||||||||||||||||||||
1 | 2TO3 | - Mức ồn trung bình (LAeq); - Mức ồn cực đại (LAmax);- Mức ồn phân vị (LA50) | 39,588 | 706 | 102,978 | 816 | 346 | 144,434 | 28,887 | 172,975 | 162,870 | |||||||||||||
2 | 2TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 69,279 | 1,319 | 102,978 | 1,551 | 602 | 175,729 | 35,146 | 210,273 | 200,290 | |||||||||||||
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
| 383,248 | 363,161 | |||||||||||||
| Tổng cộng tiếng ồn giao thông tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm | 2,688,775 | 2,506,388 | |||||||||||||||||||||
| Tổng cộng tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm | 4,522,705 | 4,191,080 | |||||||||||||||||||||
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, NƯỚC THẢI | ||||||||||||||||||||||||
Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa, nước thải tại hiện trường (1NM) | ||||||||||||||||||||||||
1 | 1NM1 | Nhiệt độ, pH | 54,883 | 16,083 | 1,633,016 | 0 | 8,450 | 1,712,432 | 342,486 | 2,046,468 | 1,890,008 | |||||||||||||
2 | 1NM2 | Oxy hòa tan (DO) | 54,883 | 16,531 | 1,625,510 | 0 | 8,450 | 1,705,374 | 341,075 | 2,037,999 | 1,882,245 | |||||||||||||
3 | 1NM3 | - Tổng chất rắn hòa tan (TDS); - Độ dẫn điện (EC) | 54,883 | 23,301 | 1,652,564 | 0 | 8,450 | 1,739,198 | 347,840 | 2,078,587 | 1,919,451 | |||||||||||||
4 | 1NM4 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 32,930 | 398 | 659,286 | 0 | 4,728 | 697,341 | 139,468 | 832,082 | 770,841 | |||||||||||||
5 | 1NM5 | - Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5); - Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 32,930 | 398 | 659,286 | 0 | 5,778 | 698,391 | 139,678 | 832,292 | 772,101 | |||||||||||||
6 | 1NM6 | - Nitơ amôn (NH4+); - Nitrite (NO2-); - Nitrate (NO3-); - Tổng N, Tổng P; - Sulphat (SO42-), Photphat (P043-); - Clorua (Cl-); - Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn | 54,883 | 651 | 659,286 | 0 | 6,130 | 720,949 | 144,190 | 859,009 | 799,145 | |||||||||||||
7 | 1NM7 | Dầu mỡ | 32,930 | 398 | 659,286 | 0 | 5,778 | 698,391 | 139,678 | 832,292 | 772,101 | |||||||||||||
8 | 1NM8 | Coliform | 32,930 | 398 | 659,286 | 0 | 5,778 | 698,391 | 139,678 | 832,292 | 772,101 | |||||||||||||
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
| 10,351,020 | 9,577,994 | |||||||||||||
Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa, nước thải trong phòng thí nghiệm (2NM) | ||||||||||||||||||||||||
1 | 2NM4 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 98,971 | 9,266 | 60,750 | 8,046 | 45,972 | 223,004 | 44,601 | 221,633 | 259,799 | |||||||||||||
2 | 2NM5a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 79,176 | 156,815 | 7,259 | 5,663 | 49,778 | 298,691 | 59,738 | 308,651 | 341,455 | |||||||||||||
3 | 2NM5b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 118,765 | 206,710 | 4,141 | 8,396 | 55,187 | 393,199 | 78,640 | 416,651 | 449,914 | |||||||||||||
4 | 2NM6a | Nitơ amôn (NH4+) | 98,971 | 33,136 | 9,868 | 9,404 | 84,718 | 236,097 | 47,219 | 198,597 | 278,075 | |||||||||||||
5 | 2NM6b | Nitrite (NO2-) | 98,971 | 290,776 | 11,634 | 8,635 | 79,701 | 489,716 | 97,943 | 507,958 | 556,555 | |||||||||||||
6 | 2NM6c | Nitrate (NO3-) | 98,971 | 308,037 | 8,980 | 8,635 | 79,701 | 504,324 | 100,865 | 525,488 | 572,623 | |||||||||||||
7 | 2NM6d | Tổng P | 158,353 | 267,686 | 13,243 | 14,448 | 158,544 | 612,273 | 122,455 | 576,184 | 705,190 | |||||||||||||
8 | 2NM6đ | Tổng N | 197,941 | 333,064 | 12,664 | 17,920 | 158,668 | 720,258 | 144,052 | 705,641 | 827,945 | |||||||||||||
9 | 2NM6e | Kim loại nặng (Pd, Cd) | 214,592 | 338,519 | 43,578 | 42,140 | 629,368 | 1,268,198 | 253,640 | 892,469 | 1,479,413 | |||||||||||||
10 | 2NM6g | Kim loại nặng (Hg, As) | 257,510 | 408,186 | 29,106 | 54,824 | 810,204 | 1,559,830 | 311,966 | 1,061,592 | 1,822,585 | |||||||||||||
11 | 2NM6h | Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn) | 171,673 | 272,323 | 43,578 | 37,604 | 566,371 | 1,091,549 | 218,310 | 743,488 | 1,274,508 | |||||||||||||
12 | 2NM6i | Sulphat (SO42-) | 118,765 | 192,122 | 4,443 | 10,191 | 82,408 | 407,928 | 81,586 | 407,106 | 468,838 | |||||||||||||
13 | 2NM6k | Photphat (PO43-) | 118,765 | 212,133 | 2,671 | 12,181 | 522,653 | 868,403 | 173,681 | 519,430 | 1,019,385 | |||||||||||||
14 | 2NM6l | Clorua (Cl-) | 118,765 | 296,258 | 216,008 | 11,560 | 480,408 | 1,122,998 | 224,600 | 867,190 | 1,295,215 | |||||||||||||
15 | 2NM7 | Dầu mỡ | 429,183 | 79,425 | 69,347 | 38,150 | 483,075 | 1,099,180 | 219,836 | 835,941 | 1,300,324 | |||||||||||||
16 | 2NM8 | Coliform | 429,183 | 1,580,626 | 351,162 | 25,802 | 279,112 | 2,665,885 | 533,177 | 2,919,951 | 3,003,303 | |||||||||||||
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
| 11,707,971 | 15,655,127 | |||||||||||||
| Tổng nước mặt tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
| 22,058,991 | 25,233,121 | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (20%) | Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện | Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+2+3+ 4+5 | 7=6*20% | 8=6+7-5 | 9=6+7-10%(2+3+4) |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | 1Đ1 | Độ ẩm, dung trọng, tỷ trọng, độ xốp, độ chặt | 43,906 | 497 | 6,134 |
| 1,494 | 52,031 | 10,406 | 60,943 | 61,774 |
2 | 1Đ2 | Thành phần cơ giới (cát, limon, sét) | 54,883 | 497 | 6,134 |
| 1,494 | 63,008 | 12,602 | 74,115 | 74,946 |
3 | 1Đ3 | Đoàn lạp bền trong nước, pHH2O, pHKCl, EC | 54,883 | 550 | 6,134 |
| 642 | 62,210 | 12,442 | 74,010 | 73,984 |
4 | 1Đ4 | Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ | 54,883 | 550 | 6,134 |
| 642 | 62,210 | 12,442 | 74,010 | 73,984 |
5 | 1Đ5 | Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN | 54,883 | 558 | 6,134 |
| 931 | 62,506 | 12,501 | 74,076 | 74,338 |
6 | 1Đ6 | Vi sinh vật, CEC, SAR, BS% | 65,859 | 550 | 8,802 |
| 642 | 75,854 | 15,171 | 90,383 | 90,090 |
7 | 1Đ7 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta- Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor | 65,859 | 615 | 8,802 |
| 787 | 76,063 | 15,213 | 90,489 | 90,334 |
8 | 1Đ8 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate | 197,578 | 658 | 8,802 |
| 787 | 207,824 | 41,565 | 248,602 | 248,443 |
|
| Tổng ngoài trời |
|
|
|
|
|
|
| 786,627 | 787,892 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | 2Đ1 | Độ ẩm, dung trọng, tỷ trọng, độ xốp, độ chặt | 296,912 | 20,891 | 51,570 | 23,871 | 55,104 | 448,348 | 89,670 | 482,914 | 528,385 |
1.1 | 2Đ1a | Độ ẩm | 59,382 | 4,178 | 41,418 | 4,124 | 11,643 | 120,746 | 24,149 | 133,252 | 139,923 |
1.2 | 2Đ1b | Dung trọng | 59,382 | 4,178 | 2,538 | 4,124 | 11,643 | 81,866 | 16,373 | 86,596 | 97,155 |
1.3 | 2Đ1c | Tỷ trọng | 59,382 | 4,178 | 2,538 | 4,611 | 8,153 | 78,863 | 15,773 | 86,482 | 93,503 |
1.4 | 2Đ1d | Độ xốp | 59,382 | 4,178 | 2,538 | 5,943 | 14,504 | 86,545 | 17,309 | 89,350 | 102,588 |
1.5 | 2Đ1đ | Độ chặt | 59,382 | 4,178 | 2,538 | 5,069 | 9,161 | 80,329 | 16,066 | 87,234 | 95,216 |
2 | 2Đ2 | Tốc độ gió | 237,529 | 14,974 | 16,524 | 26,592 | 72,372 | 367,991 | 73,598 | 369,217 | 435,780 |
2.1 | 2Đ2a | Thành phần cơ giới: cát | 79,176 | 4,991 | 5,508 | 8,864 | 24,124 | 122,664 | 24,533 | 123,072 | 145,260 |
2.2 | 2Đ2b | Thành phần cơ giới: limon | 79,176 | 4,991 | 5,508 | 8,864 | 24,124 | 122,664 | 24,533 | 123,072 | 145,260 |
2.3 | 2Đ2c | Thành phần cơ giới: sét | 79,176 | 4,991 | 5,508 | 8,864 | 24,124 | 122,664 | 24,533 | 123,072 | 145,260 |
3 | 2Đ3 | Sóng | 395,882 | 26,603 | 31,050 | 61,118 | 172,778 | 687,432 | 137,486 | 652,140 | 813,041 |
3.1 | 2Đ3a | Đoàn lạp bền trong nước | 98,971 | 6,651 | 5,508 | 9,909 | 29,315 | 150,354 | 30,071 | 151,110 | 178,218 |
3.2 | 2Đ3b | pHH2O | 98,971 | 6,651 | 7,938 | 17,069 | 47,821 | 178,450 | 35,690 | 166,319 | 210,974 |
3.3 | 2Đ3c | pHKCl | 98,971 | 6,651 | 9,666 | 17,069 | 47,821 | 180,178 | 36,036 | 168,392 | 212,875 |
3.4 | 2Đ3d | EC | 98,971 | 6,651 | 7,938 | 17,069 | 47,821 | 178,450 | 35,690 | 166,319 | 210,974 |
4 | 2Đ4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 1,088,676 | 1,048,254 | 1,689,198 | 257,989 | 927,244 | 5,011,362 | 1,002,272 | 5,086,390 | 5,714,090 |
4.1 | 2Đ4a | Cl- | 98,971 | 46,368 | 302,391 | 21,938 | 94,838 | 564,507 | 112,901 | 582,570 | 640,338 |
4.2 | 2Đ4b | SO42- | 98,971 | 48,181 | 5,966 | 21,165 | 85,430 | 259,713 | 51,943 | 226,225 | 304,124 |
4.3 | 2Đ4c | HCO3- | 98,971 | 43,324 | 5,966 | 21,165 | 85,430 | 254,856 | 50,971 | 220,396 | 298,781 |
4.4 | 2Đ4d | Tổng P2O5 | 98,971 | 168,148 | 308,413 | 18,902 | 80,834 | 675,268 | 135,054 | 729,487 | 760,775 |
4.5 | 2Đ4đ | Tổng K2O | 98,971 | 94,371 | 91,357 | 32,478 | 92,666 | 409,842 | 81,968 | 399,145 | 469,990 |
4.6 | 2Đ4e | P2O5 dễ tiêu | 98,971 | 93,068 | 77,120 | 19,475 | 65,585 | 354,219 | 70,844 | 359,477 | 406,097 |
4.7 | 2Đ4g | K2O dễ tiêu | 98,971 | 100,689 | 88,657 | 32,478 | 92,666 | 413,460 | 82,692 | 403,486 | 473,969 |
4.8 | 2Đ4h | Tổng N | 98,971 | 158,603 | 409,471 | 23,614 | 120,926 | 811,585 | 162,317 | 852,976 | 914,733 |
4.9 | 2Đ4k | Tổng P | 98,971 | 95,855 | 84,532 | 23,614 | 120,926 | 423,897 | 84,779 | 387,751 | 488,277 |
4.10 | 2Đ4l | Tổng muối | 98,971 | 99,777 | 71,712 | 23,342 | 46,359 | 340,160 | 68,032 | 361,833 | 388,709 |
4.11 | 2Đ4m | Tổng hữu cơ | 98,971 | 99,871 | 243,613 | 19,819 | 41,582 | 503,856 | 100,771 | 563,045 | 568,297 |
5 | 2Đ5 | Nhiệt độ nước biển | 2,446,346 | 2,039,243 | 1,878,634 | 917,826 | 4,972,886 | 12,254,934 | 2,450,987 | 9,733,035 | 14,222,351 |
5.1 | 2Đ5a | Ca2+ | 128,755 | 129,240 | 166,227 | 29,428 | 76,383 | 530,033 | 106,007 | 559,656 | 603,550 |
5.2 | 2Đ5b | Mg2+ | 128,755 | 129,240 | 164,013 | 29,428 | 76,383 | 527,819 | 105,564 | 556,999 | 601,114 |
5.3 | 2Đ5c | K+ | 128,755 | 63,604 | 188,050 | 60,559 | 143,674 | 584,641 | 116,928 | 557,896 | 670,348 |
5.4 | 2Đ5d | Na+ | 128,755 | 63,604 | 188,050 | 60,559 | 143,674 | 584,641 | 116,928 | 557,896 | 670,348 |
5.5 | 2Đ5đ | Al3+ | 128,755 | 63,604 | 263,185 | 29,428 | 76,383 | 561,355 | 112,271 | 597,243 | 638,005 |
5.6 | 2Đ5e | Fe3+ | 128,755 | 112,737 | 116,497 | 25,733 | 85,983 | 469,706 | 93,941 | 477,664 | 538,151 |
5.7 | 2Đ5g | Mn2+ | 128,755 | 112,737 | 79,164 | 45,194 | 90,639 | 456,490 | 91,298 | 457,148 | 524,078 |
5.8 | 2Đ5h | KLN (Pb, Cd) | 343,347 | 328,110 | 159,300 | 133,634 | 915,674 | 1,880,065 | 376,013 | 1,340,404 | 2,193,973 |
5.8.1 | 2Đ5h1 | Pb (TCVN 5989-1995) | 171,673 | 164,055 | 79,650 | 66,817 | 457,837 | 940,032 | 188,006 | 670,202 | 1,096,987 |
5.8.2 | 2Đ5h2 | Cd (TCVN 5990-1995) | 171,673 | 164,055 | 79,650 | 66,817 | 457,837 | 940,032 | 188,006 | 670,202 | 1,096,987 |
5.9 | 2Đ5k | KLN (Hg, As) | 343,347 | 221,126 | 158,328 | 144,432 | 1,074,906 | 1,942,139 | 388,428 | 1,255,660 | 2,278,178 |
5.9.1 | 2Đ5k1 | Hg (TCVN 5991-1995) | 171,673 | 110,563 | 79,164 | 72,216 | 537,453 | 971,069 | 194,214 | 627,830 | 1,139,089 |
5.9.2 | 2Đ5k2 | As(TCVN 6182-1996) | 171,673 | 110,563 | 79,164 | 72,216 | 537,453 | 971,069 | 194,214 | 627,830 | 1,139,089 |
5.10 | 2Đ5l | KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn) | 858,367 | 815,241 | 395,820 | 359,432 | 2,289,186 | 4,718,045 | 943,609 | 3,372,469 | 5,504,605 |
5.10.1 | 2Đ5l1 | Fe (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996) | 171,673 | 164,055 | 79,164 | 71,886 | 457,837 | 944,616 | 188,923 | 675,702 | 1,102,028 |
5.10.2 | 2Đ5l2 | Cu (TCVN 6193 và TCVN 6222- 1996) | 171,673 | 164,055 | 79,164 | 71,886 | 457,837 | 944,616 | 188,923 | 675,702 | 1,102,028 |
5.10.3 | 2Đ5l3 | Zn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996) | 171,673 | 164,055 | 79,164 | 71,886 | 457,837 | 944,616 | 188,923 | 675,702 | 1,102,028 |
5.10.4 | 2Đ5l4 | Cr (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996) | 171,673 | 159,022 | 79,164 | 71,886 | 457,837 | 939,582 | 187,916 | 669,662 | 1,096,492 |
5.10.5 | 2Đ5l5 | Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996) | 171,673 | 164,055 | 79,164 | 71,886 | 457,837 | 944,616 | 188,923 | 675,702 | 1,102,028 |
6 | 2Đ6 | Độ muối | 1,072,959 | 350,784 | 1,125,014 | 226,242 | 856,762 | 3,631,761 | 726,352 | 3,501,351 | 4,187,909 |
6.1 | 2Đ6a | Coliform | 214,592 | 49,252 | 288,306 | 36,430 | 244,648 | 833,227 | 166,645 | 755,225 | 962,474 |
6.2 | 2Đ6b | E.Coliform | 214,592 | 49,252 | 288,306 | 36,430 | 244,648 | 833,227 | 166,645 | 755,225 | 962,474 |
6.3 | 2Đ6c | CEC | 214,592 | 50,493 | 220,255 | 40,382 | 92,914 | 618,636 | 123,727 | 649,450 | 711,250 |
6.4 | 2Đ6d | SAR | 214,592 | 51,056 | 196,992 | 69,252 | 192,392 | 724,283 | 144,857 | 676,747 | 837,409 |
6.5 | 2Đ6đ | BS% | 214,592 | 150,732 | 131,155 | 43,748 | 82,161 | 622,387 | 124,477 | 664,704 | 714,301 |
7 | 2Đ7 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta- Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor | 429,183 | 482,652 | 1,235,131 | 151,835 | 1,564,227 | 3,863,028 | 772,606 | 3,071,407 | 4,448,672 |
8 | 2Đ8 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate | 429,183 | 477,998 | 1,008,331 | 143,171 | 1,626,454 | 3,685,138 | 737,028 | 2,795,711 | 4,259,215 |
|
| Tổng trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| 25,692,165 | 34,609,443 |
|
| Tổng trong phòng và ngoài trời |
|
|
|
|
|
|
| 26,478,793 | 35,397,335 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (20%) | Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện | Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện |
| |||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+2+3+ 4+5 | 7=6*20% | 8=6+7-5 | 9=6+7-10%(2+3+4) |
| |||||||||||
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
1 | 1NN1 | Nhiệt độ, pH | 43,383 | 5,386 | 56,376 |
| 2,121 | 107,266 | 21,453 | 128,719 | 126,598 |
| |||||||||||
2 | 1NN2 | Oxy hòa tan (DO) | 43,383 | 7,155 | 310,770 |
| 2,121 | 363,429 | 72,686 | 436,115 | 433,994 |
| |||||||||||
3 | 1NN3 | Độ đục, Độ dẫn điện (EC) | 43,383 | 13,309 | 207,090 |
| 2,121 | 265,903 | 53,181 | 319,084 | 316,963 |
| |||||||||||
4 | 1NN4 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 26,030 | 1,307 | 48,784 |
| 621 | 76,741 | 15,348 | 92,090 | 91,469 |
| |||||||||||
5 | 1NN5 | Độ cứng theo CaCO3 | 26,030 | 1,307 | 48,784 |
| 621 | 76,741 | 15,348 | 92,090 | 91,469 |
| |||||||||||
6 | 1NN6 | Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol... | 26,030 | 1,411 | 52,024 |
| 2,581 | 82,046 | 16,409 | 98,455 | 95,874 |
| |||||||||||
7 | 1NN7 | Cyanua (CN-) | 26,030 | 1,307 | 52,024 |
| 1,444 | 80,805 | 16,161 | 96,965 | 95,522 |
| |||||||||||
8 | 1NN8 | Coliform | 26,030 | 1,307 | 52,024 |
| 1,444 | 80,805 | 16,161 | 96,965 | 95,522 |
| |||||||||||
9 | 1NN9 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT | 26,030 | 1,307 | 52,024 |
| 621 | 79,981 | 15,996 | 95,978 | 95,357 |
| |||||||||||
10 | 1NN10 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin | 26,030 | 1,307 | 52,024 |
| 621 | 79,981 | 15,996 | 95,978 | 95,357 |
| |||||||||||
|
| Tổng ngoài trời |
|
|
|
|
|
|
| 1,552,437 | 1,538,125 |
| |||||||||||
Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
1 | 2NN4 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 78,234 | 13,676 | 6,750 | 7,841 | 25,869 | 132,370 | 26,474 | 158,844 | 132,975 |
| |||||||||||
2 | 2NN5 | Độ cứng theo CaCO3 | 78,234 | 43,322 | 73,937 | 6,707 | 41,4901 | 243,689 | 48,738 | 292,427 | 250,937 |
| |||||||||||
3 | 2NN6a | Nitơ amôn (NH4+) | 78,234 | 58,147 | 67,178 | 9,248 | 58,109 | 270,916 | 54,183 | 325,099 | 266,990 | ||||||||||||
4 | 2NN6b | Nitrit (NO2-) | 78,234 | 158,179 | 138,946 | 8,415 | 55,641 | 439,415 | 87,883 | 527,297 | 471,657 | ||||||||||||
5 | 2NN6c | Nitrat (NO3-) | 78,234 | 142,666 | 149,980 | 8,401 | 55,641 | 434,921 | 86,984 | 521,906 | 466,265 | ||||||||||||
6.1 | 2NN6d | Sulphat (SO42-) (APHA 4500-SO42-E) | 93,881 | 78,779 | 4,959 | 9,972 | 58,142 | 245,733 | 49,147 | 294,880 | 236,737 | ||||||||||||
6.2 | 2NN6đ | Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996) | 93,881 | 78,787 | 169,420 | 9,972 | 58,142 | 410,201 | 82,040 | 492,242 | 434,099 | ||||||||||||
7 | 2NN6e | Photphat (PO43-) | 93,881 | 78,787 | 11,502 | 11,884 | 80,540 | 276,594 | 55,319 | 331,913 | 251,373 | ||||||||||||
8 | 2NN6g | Oxyt Silic (SiO3) | 93,881 | 78,787 | 4,854 | 11,884 | 80,540 | 269,946 | 53,989 | 323,935 | 243,395 | ||||||||||||
9 | 2NN6h | Tổng N | 125,174 | 294,338 | 274,900 | 18,919 | 142,998 | 856,329 | 171,266 | 1,027,595 | 884,597 | ||||||||||||
10 | 2NN6k | Tổng P | 156,468 | 240,191 | 84,046 | 14,753 | 120,170 | 615,627 | 123,125 | 738,753 | 618,582 | ||||||||||||
11 | 2NN6l | Clorua (Cl-) | 93,881 | 87,123 | 302,391 | 9,043 | 80,352 | 572,790 | 114,558 | 687,348 | 606,996 | ||||||||||||
12.1 | 2NN6m1 | Pb (TCVN 5989-1995) | 169,630 | 280,220 | 74,034 | 41,103 | 357,922 | 922,909 | 184,582 | 1,107,490 | 749,568 | ||||||||||||
12.2 | 2NN6m2 | Cd (TCVN 5990-1995) | 169,630 | 280,220 | 74,034 | 41,103 | 357,922 | 922,909 | 184,582 | 1,107,490 | 749,568 | ||||||||||||
13.1 | 2NN6n1 | Hg (TCVN 5991-1995) | 203,556 | 356,790 | 74,034 | 53,465 | 504,149 | 1,191,994 | 238,399 | 1,430,393 | 926,244 | ||||||||||||
13.2 | 2NN6n2 | As (TCVN 6182-1996) | 203,556 | 356,790 | 74,034 | 53,465 | 504,149 | 1,191,994 | 238,399 | 1,430,393 | 926,244 | ||||||||||||
14.1 | 2NN6p1 | Fe (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996) | 135,704 | 224,929 | 74,034 | 36,677 | 322,069 | 793,413 | 158,683 | 952,096 | 630,027 | ||||||||||||
14.2 | 2NN6p2 | Cu (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996) | 135,704 | 224,929 | 74,034 | 36,677 | 322,069 | 793,413 | 158,683 | 952,096 | 630,027 | ||||||||||||
14.3 | 2NN6p3 | Zn (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996) | 135,704 | 224,929 | 74,034 | 36,677 | 322,069 | 793,413 | 158,683 | 952,096 | 630,027 | ||||||||||||
14.4 | 2NN6p4 | Cr (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996) | 135,704 | 224,929 | 74,034 | 36,677 | 322,069 | 793,413 | 158,683 | 952,096 | 630,027 | ||||||||||||
14.5 | 2NN6p5 | Mn (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996) | 135,704 | 224,929 | 74,034 | 36,677 | 322,069 | 793,413 | 158,683 | 952,096 | 630,027 | ||||||||||||
15 | 2NN6q | Phenol | 339,259 | 313,555 | 120,658 | 30,189 | 373,133 | 1,176,793 | 235,359 | 1,412,152 | 1,039,019 | ||||||||||||
16 | 2NN7 | Cyanua (CN-) | 135,704 | 413,800 | 204,168 | 11,297 | 80,352 | 845,320 | 169,064 | 1,014,384 | 934,032 | ||||||||||||
17 | 2NN8 | Coliform | 339,259 | 208,411 | 283,176 | 25,175 | 364,275 | 1,220,297 | 244,059 | 1,464,356 | 1,100,082 | ||||||||||||
18 | 2NN9 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 508,889 | 863,787 | 1,230,001 | 123,596 | 1,179,092 | 3,905,366 | 781,073 | 4,686,439 | 3,507,346 | ||||||||||||
19 | 2NN10 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 508,889 | 852,618 | 1,262,401 | 123,596 | 1,179,092 | 3,926,596 | 785,319 | 4,711,916 | 3,532,823 | ||||||||||||
|
| Tổng trong phòng |
|
|
|
|
|
|
| 28,847,732 | 21,479,664 | ||||||||||||
|
| Tổng trong phòng và ngoài trời |
|
|
|
|
|
|
| 30,400,169 | 23,017,788 | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (20%) | Đơn giá cho ĐVSN trực tiếp thực hiện | Đơn giá cho doanh nghiệp thực hiện |
| ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+2+3+ 4+5 | 7=6*20% | 8=6+7-5 | 9=6+7-10%(2+3+4) |
| ||||||
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải tại hiện trường |
| |||||||||||||||||
a | Các thông số khí tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | 1KT1 | Nhiệt độ, độ ẩm | 65,859 | 16,152 | 13,511 |
| 19,396 | 114,918 | 22,984 | 118,505 | 134,935 |
| ||||||
2 | 1KT2 | Vận tốc gió, hướng gió | 65,859 | 16,152 | 13,511 |
| 19,396 | 114,918 | 22,984 | 137,901 | 134,935 |
| ||||||
3 | 1KT3 | Áp suất khí quyển | 65,859 | 16,152 | 11,243 |
| 42,240 | 135,494 | 27,099 | 162,592 | 159,853 |
| ||||||
b | Các thông số khí thải |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||||||
4 | 1KT4 | Nhiệt độ khí thải | 241,484 | 80,593 | 14,380 |
| 26,900 | 363,357 | 72,671 | 436,028 | 426,531 |
| ||||||
5 | 1KT5 | Tốc độ của khí thải | 241,484 | 80,593 | 14,380 |
| 82,780 | 419,237 | 83,847 | 503,084 | 493,587 |
| ||||||
6 | 1KT6 | Khí oxy (O2), Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2), Khí CO, Khí Cacbon dioxit Khí NO, Khí Nitơ dioxit (NO2), Khí NOx | 395,155 | 170,948 | 17,901 |
| 102,707 | 686,712 | 137,342 | 824,054 | 805,169 |
| ||||||
7 | 1KT7 | Bụi tổng số | 658,592 | 140,673 | 86,373 |
| 17,260 | 902,898 | 180,580 | 1,083,478 | 1,060,773 |
| ||||||
c | Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||||||
8 | 1KT8 | Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói | 109,765 | 736 | 1,161 |
| 17,564 | 129,226 | 25,845 | 155,071 | 154,882 |
| ||||||
9 | 1KT9 | Lượng không khí thải | 219,531 | 70,574 | 17,280 |
| 60,340 | 367,725 | 73,545 | 441,270 | 432,484 |
| ||||||
| Tổng ngoài trời |
|
|
|
|
|
|
| 3,861,985 | 3,803,150 | ||||||||
Hoạt động phân tích khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm | ||||||||||||||||||
1 | 2KT1 | Khí Oxy (O2) | 197,941 | 16,149 | 1,582,286 | 40,684 | 30,023 | 1,867,084 | 373,417 | 2,240,500 | 2,076,588 | |||||||
2 | 2KT2 | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | 197,941 | 14,928 | 15,209 | 9,660 | 28,594 | 266,332 | 53,266 | 319,598 | 315,619 | |||||||
3 | 2KT3 | Khí CO | 197,941 | 49,115 | 16,571 | 11,410 | 24,025 | 299,062 | 59,812 | 358,874 | 351,165 | |||||||
4 | 2KT4 | Khí CO2 | 197,941 | 49,115 | 19,868 | 11,410 | 24,025 | 302,359 | 60,472 | 362,831 | 354,791 | |||||||
5 | 2KT5 | Khí NO | 197,941 | 49,035 | 7,197 | 9,898 | 30,011 | 294,083 | 58,817 | 352,899 | 346,286 | |||||||
6 | 2KT6 | Khí Nitơ dioxit (NO2) | 197,941 | 16,284 | 8,619 | 9,898 | 30,011 | 262,753 | 52,551 | 315,304 | 311,824 | |||||||
7 | 2KT7 | Khí NOx | 197,941 | 16,284 | 7,272 | 9,898 | 30,011 | 261,407 | 52,281 | 313,688 | 310,342 | |||||||
8 | 2KT8 | Bụi tổng số | 197,941 | 9,291 | 8,721 | 21,868 | 13,078 | 250,898 | 50,180 | 301,078 | 297,090 | |||||||
|
| Tổng trong phòng |
|
|
|
|
|
|
| 4,564,773 | 4,363,706 | |||||||
| Tổng trong phòng và ngoài trời |
|
|
|
|
| 8,426,758 | 8,166,856 | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 03/2015/QĐ-UBND phê duyệt Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Thông tư 20/2011/TT-BTNMT sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Quyết định 151/2009/QĐ-UBND về Quy định quản lý Nhà nước về Giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10 Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 11 Quyết định 03/2008/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Quyết định 02/2008/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Quyết định 10/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 15 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 03/2015/QĐ-UBND phê duyệt Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 7 Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2015 về bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang