- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 11 Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
- 12 Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 13 Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 14 Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
- 15 Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 507/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 18 tháng 02 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm tại Tờ trình số 296/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cam Lâm với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cam Lâm
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Cam Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 05 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Đính kèm Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng 2020 | Quy hoạch 2030 | ||
Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Cơ cấu | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên | 54.659,68 | 100,00 | 54.659,68 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 46.840,27 | 85,69 | 42.903,62 | 78,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.776,14 | 3,25 | 1.186,96 | 2,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.313,40 | 2,40 | 983,25 | 1,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3.746,36 | 6,85 | 2.185,44 | 4,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 7.839,12 | 14,34 | 6.630,94 | 12,13 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 8.809,80 | 16,12 | 8.653,99 | 15,83 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 10.369,02 | 18,97 | 10.369,02 | 18,97 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 13.509,26 | 24,72 | 13.131,19 | 24,02 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
| 359,84 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 604,14 | 1,11 | 102,89 | 0,19 |
1.8 | Đất làm muối | 0,83 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 185,60 | 0,34 | 643,18 | 1,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.254,06 | 11,44 | 11.142,30 | 20,38 |
2.1 | Đất quốc phòng | 495,55 | 0,91 | 937,48 | 1,72 |
2.2 | Đất an ninh | 4,24 | 0,01 | 25,51 | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 115,75 | 0,21 | 136,74 | 0,25 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 36,22 | 0,07 | 191,34 | 0,35 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 623,54 | 1,14 | 1.815,47 | 3,32 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 126,98 | 0,23 | 213,13 | 0,39 |
2.7 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 191,88 | 0,35 | 711,61 | 1,30 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3.226,44 | 5,90 | 4.617,75 | 8,45 |
| Đất giao thông | 1.521,31 | 2,78 | 2.676,86 | 4,90 |
| Đất thủy lợi | 937,20 | 1,71 | 972,92 | 1,78 |
| Đất cơ sở văn hóa | 6,07 | 0,01 | 17,68 | 0,03 |
| Đất cơ sở y tế | 5,93 | 0,01 | 35,03 | 0,06 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 100,49 | 0,18 | 171,97 | 0,31 |
| Đất cơ sở thể dục, thể thao | 184,12 | 0,34 | 24,74 | 0,05 |
| Đất công trình năng lượng | 308,40 | 0,56 | 362,58 | 0,66 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,28 |
| 1,21 |
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 10,00 | 0,02 | 11,59 | 0,02 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | 10,95 | 0,02 | 92,40 | 0,17 |
| Đất cơ sở tôn giáo | 48,60 | 0,09 | 50,19 | 0,09 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 85,72 | 0,16 | 183,17 | 0,34 |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 0,04 |
| 2,04 |
|
| Đất chợ | 6,31 | 0,01 | 15,37 | 0,03 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 5,88 | 0,01 | 11,86 | 0,02 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 102,63 | 0,19 | 533,69 | 0,98 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 682,04 | 1,25 | 1.243,56 | 2,28 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | 90,12 | 0,16 | 178,75 | 0,33 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 16,48 | 0,03 | 17,69 | 0,03 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 3,21 | 0,01 | 4,38 | 0,01 |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 9,02 | 0,02 | 7,42 | 0,01 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 495,38 | 0,91 | 468,62 | 0,86 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 21,13 | 0,04 | 19,72 | 0,04 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | 7,57 | 0,01 | 7,57 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | 1.565,36 | 2,86 | 613,77 | 1,12 |
(Đính kèm Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Cam An Bắc | Cam An Nam | Cam Đức | Cam Hải Đông | Cam Hải Tây | Cam Hiệp Bắc | Cam Hiệp Nam | Cam Hòa | Cam Phước Tây | Cam Tân | Cam Thành Bắc | Sơn Tân | Suối Cát | Suối Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 3.037,92 | 50,96 | 153,12 | 316,05 | 667,46 | 120,19 | 148,80 | 40,72 | 753,69 | 119,92 | 123,27 | 155,15 | 11,53 | 320,37 | 207,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 312,89 |
| 5,00 | 13,81 | 3,90 | 2,00 | 4,02 | 2,00 | 216,05 | 8,99 | 35,80 | 7,39 |
| 6,33 | 7,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 161,98 |
| 2,00 | 2,00 |
|
| 2,00 |
| 127,49 | 2,51 | 18,27 | 2,00 |
| 2,33 | 3,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 618,73 | 29,35 | 94,65 | 21,48 | 278,27 | 10,52 | 18,83 | 22,06 | 12,36 | 58,91 | 11,66 | 33,75 | 0,03 | 13,59 | 13,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 810,80 | 10,82 | 12,62 | 161,77 | 206,92 | 66,90 | 48,12 | 13,86 | 27,31 | 12,56 | 34,71 | 68,74 | 5,34 | 54,34 | 86,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4,55 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,28 |
|
| 2,17 | 0,10 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 861,74 | 10,79 | 37,86 |
| 26,50 |
| 75,82 | 0,80 | 317,17 | 29,71 | 22,42 |
| 4,00 | 242,01 | 94,67 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 428,33 |
|
| 107,18 | 147,90 | 37,94 |
|
| 92,23 | 1,00 | 1,15 | 39,89 |
|
| 1,03 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,83 |
|
|
|
| 0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 156,26 |
|
| 0,08 | 10,38 |
| 2,12 |
| 105,38 | 0,47 | 2,24 | 16,53 | 0,53 | 12,81 | 5,71 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 136,98 |
|
|
|
|
| 2,12 |
| 104,00 |
| 1,14 | 16,53 | 0,53 | 12,67 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 19,27 |
|
| 0,08 | 10,38 |
|
|
| 1,38 | 0,47 | 1,10 |
|
| 0,14 | 5,71 |
(Đính kèm Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Cam An Bắc | Cam An Nam | Cam Đức | Cam Hải Đông | Cam Hải Tây | Cam Hiệp Bắc | Cam Hiệp Nam | Cam Hòa | Cam Phước Tây | Cam Tân | Cam Thành Bắc | Sơn Tân | Suối Cát | Suối Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 917,68 | 143,70 | 80,98 |
| 423,34 |
| 4,38 | 41,30 | 0,28 | 2,80 | 6,41 |
|
| 8,20 | 206,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 917,40 | 143,70 | 80,98 |
| 423,34 |
| 4,38 | 41,30 |
| 2,80 | 6,41 |
|
| 8,20 | 206,27 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33,91 | 0,04 | 1,50 |
| 0,11 |
|
| 24,39 | 0,57 | 2,19 | 2,82 |
| 0,08 | 0,43 | 1,79 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 23,03 |
|
|
|
|
|
| 23,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,18 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,10 |
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,77 | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
| 0,26 | 0,51 | 2,19 | 2,67 |
| 0,08 | 0,43 | 1,56 |
| Đất giao thông | DGT | 5,30 | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
| 0,26 | 0,51 |
| 2,55 |
|
| 0,43 | 1,47 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 0,12 |
| 0,08 |
| 0,08 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,13 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,53 |
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN CAM LÂM, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Cam An Bắc | Cam An Nam | Cam Đức | Cam Hải Đông | Cam Hải Tây | Cam Hiệp Bắc | Cam Hiệp Nam | Cam Hòa | Cam Phước Tây | Cam Tân | Cam Thành Bắc | Sơn Tân | Suối Cát | Suối Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 54.659,68 | 2.105,37 | 1.854,78 | 1.762,28 | 3.605,57 | 1.155,41 | 1.552,21 | 1.894,65 | 3.744,04 | 8.695,32 | 2.882,32 | 2.167,70 | 5.515,96 | 10.053,06 | 7.671,03 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.379,78 | 1.356,43 | 1.514,75 | 1.408,90 | 1.714,96 | 978,20 | 1.419,04 | 1.347,45 | 3.141,48 | 8.063,21 | 2.574,60 | 1.551,60 | 5.216,94 | 9.408,56 | 6.683,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.762,03 |
| 24,18 | 42,25 | 3,63 | 5,40 | 25,60 | 12,61 | 556,35 | 204,29 | 295,16 | 215,67 | 6,70 | 182,17 | 188,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.307,89 |
| 13,33 | 3,44 |
|
| 17,81 | 1,55 | 428,93 | 168,17 | 220,77 | 149,75 |
| 143,07 | 161,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.584,51 | 558,72 | 661,17 | 91,26 | 310,60 | 12,48 | 99,48 | 483,12 | 51,13 | 656,15 | 151,65 | 222,28 | 25,01 | 129,68 | 131,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.738,45 | 143,27 | 247,23 | 1.123,99 | 243,39 | 870,39 | 443,93 | 386,57 | 734,38 | 270,38 | 446,01 | 1.020,51 | 509,16 | 458,60 | 840,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.805,61 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.899,75 | 216,07 |
| 4.647,42 | 42,37 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 10.367,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.075,96 |
|
|
| 6.103,98 | 3.187,38 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.417,86 | 641,81 | 558,42 |
| 1.041,49 | 21,51 | 849,60 | 452,75 | 1.720,89 | 1.905,10 | 1.456,60 |
| 28,65 | 2.418,03 | 2.323,01 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 360,54 |
|
|
|
|
| 0,51 |
| 13,00 | 174,23 |
|
|
|
| 172,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 473,10 |
| 1,16 | 138,38 | 115,80 | 67,56 |
|
| 75,04 | 4,56 | 6,08 | 60,67 |
| 0,29 | 3,56 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,83 |
|
|
|
| 0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 230,07 | 12,64 | 22,59 | 13,02 | 0,06 | 0,04 | 0,43 | 12,40 | 3,69 | 47,02 | 3,04 | 32,46 |
| 73,45 | 9,24 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.720,72 | 422,57 | 257,55 | 353,38 | 1.465,13 | 177,21 | 131,55 | 203,89 | 552,65 | 558,59 | 299,27 | 616,10 | 284,37 | 635,69 | 762,77 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 530,50 | 3,44 | 5,04 | 2,42 | 135,49 | 8,82 |
| 52,00 |
| 9,89 |
| 283,09 |
|
| 30,31 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,72 | 0,15 | 0,65 | 3,82 | 0,06 | 0,11 | 0,07 | 0,22 | 0,25 | 0,18 | 0,08 | 0,28 | 1,13 | 0,25 | 0,47 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 121,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 121,17 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 106,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,00 |
| 47,28 | 18,94 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 802,62 |
| 0,22 | 0,81 | 750,91 | 1,70 | 0,15 | 0,08 | 43,25 | 1,48 | 0,22 | 0,16 |
| 1,40 | 2,24 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 127,50 | 2,50 | 4,21 | 13,60 |
| 2,16 |
|
|
| 2,33 | 3,52 | 29,16 |
| 49,70 | 20,32 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 127,63 | 16,26 | 17,56 |
| 11,13 |
|
|
| 12,05 | 55,89 |
|
|
| 4,37 | 10,37 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.442,89 | 352,80 | 159,61 | 226,96 | 330,70 | 91,11 | 99,41 | 107,81 | 364,36 | 371,24 | 198,35 | 158,58 | 198,24 | 364,54 | 419,16 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,88 | 0,86 | 0,20 | 0,35 | 0,12 | 0,22 | 0,12 | 0,59 | 0,41 | 0,78 | 0,28 | 1,19 | 0,07 | 0,30 | 0,38 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 125,63 |
|
| 0,20 | 125,32 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 693,25 | 29,51 | 25,23 |
| 107,96 | 71,46 | 26,34 | 30,70 | 62,54 | 59,28 | 51,26 | 89,44 | 16,93 | 52,65 | 69,96 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 92,88 |
|
| 92,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,48 | 0,30 | 0,69 | 7,35 | 0,89 | 0,42 | 0,25 | 0,27 | 0,45 | 1,67 | 1,45 | 0,27 | 0,58 | 1,36 | 0,52 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,21 |
|
| 2,21 |
|
|
|
|
| 0,12 |
| 0,04 | 0,08 | 0,77 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,95 |
| 0,03 | 0,07 | 1,04 | 0,01 |
| 0,11 | 0,56 | 0,19 | 1,13 | 0,37 |
| 1,17 | 4,28 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 479,49 | 16,73 | 44,09 | 2,71 | 1,52 | 1,08 | 5,21 | 12,11 | 68,78 | 54,92 | 38,70 | 13,53 | 67,33 | 102,75 | 50,02 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,63 | 4,29 |
| 0,01 | 9,14 | 7,06 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,57 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.559,18 | 326,37 | 82,48 |
| 425,47 |
| 1,61 | 343,30 | 49,91 | 73,51 | 8,45 |
| 14,64 | 8,81 | 224,61 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN CAM LÂM, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Cam An Bắc | Cam An Nam | Cam Đức | Cam Hải Đông | Cam Hải Tây | Cam Hiệp Bắc | Cam Hiệp Nam | Cam Hòa | Cam Phước Tây | Cam Tân | Cam Thành Bắc | Sơn Tân | Suối Cát | Suối Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 504,19 | 21,08 | 2,20 | 16,87 | 136,75 | 11,92 | 6,34 | 54,98 | 88,34 | 26,75 | 6,80 | 47,09 | 2,86 | 29,38 | 52,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 9,11 |
|
| 0,33 | 0,69 | 0,23 | 0,39 |
| 0,05 | 1,01 | 0,08 | 0,53 |
| 0,52 | 5,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 5,51 |
|
| 0,10 |
|
| 0,36 |
| 0,01 |
| 0,02 | 0,20 |
| 0,01 | 4,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 119,52 | 15,51 | 0,05 | 3,10 | 1,44 | 1,20 | 3,02 | 44,35 | 1,65 | 11,35 | 3,54 | 14,49 | 0,69 | 7,49 | 11,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 149,41 | 5,46 | 2,15 | 8,37 | 67,54 | 5,29 | 1,92 | 0,63 | 0,37 | 3,44 | 2,41 | 26,43 | 0,51 | 11,48 | 13,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,10 | 0,59 |
| 0,50 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,70 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 83,49 | 0,11 |
|
| 28,62 | 5,00 | 1,00 | 10,00 | 0,01 | 7,65 |
|
| 1,16 | 7,98 | 21,95 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 131,04 |
|
| 5,07 | 38,45 | 0,20 |
|
| 86,26 | 0,21 | 0,18 | 0,10 |
|
| 0,56 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 5,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,54 |
| 0,20 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 12,91 |
|
|
|
|
|
|
| 5,18 |
|
|
|
| 5,00 | 2,73 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 7,91 |
|
|
|
|
|
|
| 5,18 |
|
|
|
|
| 2,73 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN CAM LÂM, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Cam An Bắc | Cam An Nam | Cam Đức | Cam Hải Đông | Cam Hải Tây | Cam Hiệp Bắc | Cam Hiệp Nam | Cam Hòa | Cam Phước Tây | Cam Tân | Cam Thành Bắc | Sơn Tân | Suối Cát | Suối Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 485,71 | 20,29 | 2,10 | 13,87 | 136,25 | 8,52 | 6,24 | 54,78 | 88,14 | 26,70 | 6,50 | 43,52 | 2,86 | 28,88 | 47,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7,94 |
|
| 0,03 | 0,68 | 0,03 | 0,39 |
| 0,03 | 1,00 | 0,03 | 0,03 |
| 0,49 | 5,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5,15 |
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
| 4,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 114,60 | 14,85 |
| 2,20 | 1,34 | 0,20 | 2,99 | 44,25 | 1,59 | 11,33 | 3,42 | 13,49 | 0,69 | 7,31 | 10,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 137,48 | 5,33 | 2,10 | 6,57 | 67,20 | 3,29 | 1,85 | 0,53 | 0,27 | 3,42 | 2,29 | 24,46 | 0,51 | 11,21 | 8,44 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,10 | 0,59 |
| 0,50 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,70 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 83,43 | 0,11 |
|
| 28,62 | 5,00 | 1,00 | 10,00 |
| 7,65 |
|
| 1,16 | 7,96 | 21,92 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 130,65 |
|
| 5,07 | 38,40 |
|
|
| 86,25 | 0,21 | 0,17 |
|
|
| 0,54 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,54 |
| 0,20 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 102,26 | 1,06 | 0,65 | 8,80 | 76,12 | 0,11 | 0,63 | 0,22 | 0,17 | 0,88 | 0,97 | 0,61 | 1,13 | 4,71 | 3,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 22,05 |
|
|
| 22,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,76 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
2.4 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 30,92 |
|
|
| 30,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 27,20 |
| 0,65 |
| 18,58 | 0,11 | 0,07 | 0,22 |
|
| 0,08 | 0,52 | 1,13 | 0,97 | 2,01 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,26 | 0,20 |
|
| 2,56 |
| 0,04 |
| 0,03 | 0,18 | 0,39 | 0,09 |
| 0,31 | 0,47 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,24 |
|
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 15,89 | 0,75 |
| 8,56 | 1,95 |
| 0,14 |
| 0,15 | 0,70 | 0,50 |
|
| 2,65 | 0,50 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN CAM LÂM, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Cam An Bắc | Cam An Nam | Cam Đức | Cam Hải Đông | Cam Hải Tây | Cam Hiệp Bắc | Cam Hiệp Nam | Cam Hòa | Cam Phước Tây | Cam Tân | Cam Thành Bắc | Sơn Tân | Suối Cát | Suối Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,18 |
|
|
| 0,15 |
| 2,77 | 0,49 |
| 0,79 | 0,79 |
|
| 0,17 | 1,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,87 |
|
|
| 0,08 |
| 2,77 | 0,49 |
| 0,79 | 0,79 |
|
| 0,17 | 0,77 |
| Đất giao thông | DGT | 5,74 |
|
|
| 0,08 |
| 2,77 | 0,49 |
| 0,73 | 0,77 |
|
| 0,17 | 0,72 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 | 0,02 |
|
|
| 0,05 |
- 1 Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
- 6 Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
- 8 Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa