Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 508/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định, đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính năm 2016 trong các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiến hành niêm yết và thông báo kết quả đánh giá, xếp loại tại Trang thông tin điện tử và Bảng niêm yết của cơ quan, đơn vị, địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG XẾP HẠNG CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 KHỐI CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THEO TỶ LỆ %
(Ban hành kèm theo Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh)

TT

Tên đơn vị

Điểm tự đánh giá (tỷ lệ %)

Điểm thẩm định (tỷ lệ %)

Vị thứ

1

Sở Tư pháp

92,47

83,66

1

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

92,86

83,24

2

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

92,70

76,74

3

4

Sở Khoa học và Công nghệ

84,83

76,12

4

5

Sở Tài chính

71,67

75,83

5

6

Sở Ngoại vụ

78,80

75,50

6

7

Thanh tra tỉnh

75,82

74,95

7

8

Sở Nội vụ

92,31

74,23

8

9

Sở Xây dựng

85,56

71,11

9

10

Sả Tài nguyên và Môi trường

80,77

70,82

10

11

Sở Văn hóa và Thể thao

86,80

70,79

11

12

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

93,41

69,29

12

13

Sở Y tế

87,91

66,26

13

14

Văn phòng UBND tỉnh

94,05

66,13

14

15

Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh

81,25

65,71

15

16

Sở Thông tin và Truyền thông

92,78

63,78

16

17

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

83,24

63,24

17

18

Ban Dân tộc

79,04

57,60

18

19

Sở Giao thông vận tải

88,95

56,86

19

20

Sở Công Thương

0,00

31,57

20

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG XẾP HẠNG CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO TỶ LỆ %
(Ban hành kèm theo Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh)

TT

Tên đơn vị

Điểm tự đánh giá (tỷ lệ %)

Điểm thẩm định (tỷ lệ %)

Vị thứ

1

UBND huyện Phú Lộc

95,48

86,91

1

2

UBND thành phố Huế

81,91

85,05

2

3

UBND huyện Quảng Điền

89,36

80,94

3

4

UBND thị xã Hương Thuỷ

94,41

79,87

4

5

UBND huyện Phú Vang

90,43

78,57

5

6

UBND huyện Phong Điền

96,01

77,61

6

7

UBND huyện Nam Đông

85,37

77,21

7

8

UBND huyện A Lưới

89,63

76,95

8

9

UBND thị xã Hương Trà

73,94

71,63

9