UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 508/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 12 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH; SỞ GIAO THÔNG - VẬN TẢI TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 31/10/2017 cuả Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ hướng về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2734/QĐ-BGTVT ngày 20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; Sở Giao thông - Vận tải tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục số 16, 17, 18, 19, 20, 21, 29 mục 3 phần 2 Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 14/12/2017; thủ tục số 32, 33, 34, 35, 36, 37 Phần XII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH; SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Giao thông - Vận tải tiếp nhận
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - UBND tỉnh 05 ngày; - Sở Giao thông - Vận tải: 10 ngày thẩm định trình UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân - TP. Việt Trì - Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày 28/11/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa. |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông - Vận tải
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa
| 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông -Vận tải xin ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan; chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ ý kiến, Sở Giao thông - Vận tải có văn bản phê duyệt phương án đảm bảo an toàn giao thông gửi chủ đầu tư, nhà đầu tư. | Sở Giao thông – Vận tải tỉnh Phú Thọ - Địa chỉ: 1508, đường Hùng Vương, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. - ĐT: 02103817709 | Không | Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày 28/11/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
|
02 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân - TP. Việt Trì - Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP. |
03 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân - TP. Việt Trì - Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP. |
04 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân - TP. Việt Trì - Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP. |
05 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân - TP. Việt Trì - Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP. |
06 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân - TP. Việt Trì - Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP. |
07 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân - TP. Việt Trì - Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP. |
08 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân - TP. Việt Trì - Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP. |
09 | Cấp lại chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | - Đối với trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe, thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận, thời hạn giải quyết 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân - TP. Việt Trì - Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP. |
10 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân - TP. Việt Trì - Phú Thọ. - ĐT: 02102.222.555 | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP. |
- 1 Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 2734/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5 Quyết định 2272/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5 Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hóa lĩnh vực giao thông vận tải, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6 Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An