- 1 Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 2946/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3936/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 3671/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh
- 6 Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
- 8 Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn
- 9 Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10 Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực phi Chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ
- 11 Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
- 1 Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 2946/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3936/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 3671/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh
- 6 Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
- 8 Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn
- 9 Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10 Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực phi Chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ
- 11 Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5089/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ Ngoại giao về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 671/TTr-NV ngày 03 tháng 11 năm 2020; số 555/TTr-NV ngày 11 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Hà Nội (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Thủ tục hành chính số 3, số 4 tại Phần I Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 6902/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Sở Ngoại vụ có trách nhiệm tham mưu sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5089/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ HÀ NỘI
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ. | Quy định tại Điều 3, Điều 5 Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ và Mục I, phần II Quyết định 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ Ngoại giao | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Sở Ngoại vụ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Sở Ngoại vụ. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thành phố: https://dichvucong.hanoi .gov.vn. - Thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích. | - Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; - Quyết định 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ Ngoại giao về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. |
2 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ. | - Thẩm quyền của UBND Thành phố: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thẩm quyền của Sở Ngoại vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Sở Ngoại vụ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Sở Ngoại vụ. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thành phố: https://dichvucong.hanoi .gov.vn. - Thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích. | - Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; - Quyết định 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ Ngoại giao về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. |
3 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ. | Quy định tại Điều 3, Điều 5 Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ và Mục III, phần II Quyết định 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ Ngoại giao | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Sở Ngoại vụ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Sở Ngoại vụ. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thành pho: https://dichvucong.hanoi .gov.vn. - Thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích. | - Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; - Quyết định 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ Ngoại giao về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. |
4 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ. | Quy định tại Điều 3, Điều 5 Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ và Mục IV, phần II Quyết định 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ Ngoại giao | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Sở Ngoại vụ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Sở Ngoại vụ. - Nộp trực tuyên trên Cổng dịch vụ công Thành phố: https://dichvucong.hanoi .gov.vn. - Thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích. | - Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; - Quyết định 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ Ngoại giao về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ HÀ NỘI
STT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Cơ sở pháp lý bãi bỏ |
1 | Số 3 tại Phần I. Danh mục thủ tục hành chính - Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ Hà Nội, ban hành kèm theo Quyết định số 6902/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. | Thủ tục Đặt địa điểm Văn phòng dự án, Văn phòng đại diện tại HN | Nghị định số 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 của Chính phủ về việc đăng ký và quản lý của các tổ chức Phi chính phủ nước ngoài và Thông tư số 05/2012/TT-BNG của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2012/NĐ-CP không quy định về trách nhiệm của các tổ chức Phi chính phủ nước ngoài hoặc UBND Thành phố trong việc xin phép /cấp một loại giấy phép hay giấy đăng ký đặt địa điểm văn phòng dự án, văn phòng đại diện, cũng không quy định một loại giấy tờ / giấy phép đặt địa điểm văn phòng dự án, văn phòng đại diện. |
2 | Số 4 tại Phần I. Danh mục thủ tục hành chính - Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ Hà Nội, ban hành kèm theo Quyết định số 6902/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. | Thủ tục Tiếp nhận tình nguyện viên nước ngoài | - Nghị định 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài hoặc Nghị định 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ PCPNN. - Quyết định số 6547/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 12/22/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
- 1 Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 2946/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3936/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 3671/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh
- 6 Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
- 8 Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn
- 9 Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10 Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực phi Chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ
- 11 Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa