- 1 Quyết định 1766/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dư án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 348/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang tại Quyết định 08/2007/QĐ-TTg và 1766/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 586/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 1766/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dư án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 348/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang tại Quyết định 08/2007/QĐ-TTg và 1766/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 586/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 509/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và Thông qua Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 152/TTr-SKH ngày 20/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang như sau:
Tổng Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương giao năm 2024: 2.801.989 triệu đồng, gồm:
1. Vốn trong nước: 2.725.943 triệu đồng, gồm:
a) Dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, dự án trọng điểm khác: 1.757.170 triệu đồng; Trong đó:
- Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Tuyên Quang: 1.579.170 triệu đồng.
- Đề án tổng thể di dân tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang: 28.000 triệu đồng.
- Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang: 150.000 triệu đồng.
b) Đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 183.250 triệu đồng, gồm:
- Giáo dục và Đào tạo, việc làm, dạy nghề: 19.500 triệu đồng;
- Y tế, dân số và gia đình: 26.000 triệu đồng;
- Giao thông vận tải: 129.046 triệu đồng;
- Văn hóa - Xã hội: 8.704 triệu đồng.
c) Chương trình mục tiêu quốc gia: 785.523 triệu đồng, gồm:
- Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang: 493.179 triệu đồng.
- Giảm nghèo bền vững: 135.959 triệu đồng;
- Xây dựng nông thôn mới: 156.385 triệu đồng;
2. Vốn nước ngoài: 76.046 triệu đồng; gồm:
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 9.900 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Chương trình Đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn, vốn vay ODA của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB): 66.146 triệu đồng.
(Chi tiết có biểu số I.b, II.a, III kèm theo)
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về số liệu, tính chính xác, sự tuân thủ các quy định của pháp luật đối với các nội dung tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch tại Tờ trình số 152/TTr-SKH ngày 20/12/2023 nêu trên.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị được giao làm chủ đầu tư căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Giao các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và đơn vị được giao làm chủ đầu tư thực hiện Quyết định này bảo đảm chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số I.b
BIỂU TỔNG HỢP GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Trung ương giao kế hoạch vốn năm 2024 | Địa phương phân bổ kế hoạch vốn năm 2024 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ | 2.801.989 | 2.801.989 |
|
I | VỐN TRONG NƯỚC | 2.725.943 | 2.725.943 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.940.420 | 1.940.420 | Chi tiết theo biểu II.a |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, dự án trọng điểm khác | 1.757.170 | 1.757.170 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 785.523 | 785.523 | Chi tiết theo biểu II.a |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 493.179 | 493.179 | Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 135.959 | 135.959 | Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 156.385 | 156.385 | Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 76.046 | 76.046 | Chi tiết theo biểu III. ODA |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
| 9.900 |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 66.146 | 66.146 |
|
Biểu số II.a
BIỂU GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2024 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSTW GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC - HT | Quyết định đầu tư | Đã bố trí vốn đến hết năm 2023 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch năm 2024 | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ | ||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB (nếu có) | Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | Chuẩn bị đầu tư | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
|
|
| 18.338.509 | 13.982.344 | 11.166.008 | 9.273.528 | 14.934.021 | 14.934.021 | 64.524 |
| 2.725.943 | 2.725.943 |
|
|
|
|
|
A | ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
| 18.338.509 | 13.982.344 | 9.736.129 | 7.843.649 | 11.769.429 | 11.769.429 | 64.524 |
| 1.940.420 | 1.940.420 |
|
|
|
|
|
I | ĐẦU TƯ DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA, DỰ ÁN CAO TỐC, LIÊN KẾT VÙNG, DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM KHÁC |
|
|
|
| 14.218.640 | 10.466.105 | 7.125.211 | 5.517.554 | 8.524.694 | 8.524.694 | 64.524 |
| 1.757.170 | 1.757.170 |
|
|
|
|
|
1 | Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua địa phận tỉnh Tuyên Quang | Tỉnh Tuyên Quang | L=77 km; Đường cao tốc | 2023-2025 | 1868/QĐ- UBND, 21/12/2022 | 6.800.000 | 4.497.170 | 1.782.330 | 1.782.330 | 4.497.170 | 4.497.170 |
|
| 1.579.170 | 1.579.170 |
|
|
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông; UBND huyện: Yên Sơn, Hàm Yên |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Các hạng mục còn lại của dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang | Tỉnh Tuyên Quang |
| 2023-2025 | 1868/QĐ- UBND, 21/12/2022 | 5.384.205 | 3.081.375 | 1.044.705 | 1.044.705 | 3.081.375 | 3.081.375 |
|
| 1.021.000 | 1.021.000 |
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
- | Tiểu dự án 3, giải phóng mặt bằng trên địa phận huyện Hàm Yên thuộc dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang | Huyện Hàm Yên |
| 2023-2025 | 1212/QĐ- UBND, 24/10/2023 | 1.042.359 | 1.042.359 | 439.189 | 439.189 | 1.042.359 | 1.042.359 |
|
| 503.170 | 503.170 |
|
|
| UBND huyện Hàm Yên |
|
- | Tiểu dự án 2, giải phóng mặt bằng trên địa phận huyện Yên Sơn thuộc dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang | Huyện Yên Sơn |
| 2023-2025 | 1104/QĐ- UBND, 06/10/2023 | 264.876 | 264.876 | 209.876 | 209.876 | 264.876 | 264.876 |
|
| 55.000 | 55.000 |
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
- | Tiểu dự án 1, giải phóng mặt bằng trên địa phận thành phố Tuyên Quang thuộc dự án Cao tốc Tuyên Quang Hà Giang (giai đoạn 1) đoạn qua tỉnh Tuyên Quang | Thành phố Tuyên Quang |
| 2023-2025 | 972/QĐ-UBND, 31/8/2023 | 108.560 | 108.560 | 88.560 | 88.560 | 108.560 | 108.560 |
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố Tuyên Quang |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Tỉnh Tuyên Quang, Tỉnh Phú Thọ |
| 2021-2023 | 77/QĐ-UBND; 25/01/2021; 468/QĐ-UBND, 28/4/2022; 568/QĐ- TTg, 29/5/2023 | 3.753.000 | 2.900.000 | 2.960.350 | 2.750.000 | 2.400.000 | 2.400.000 |
|
|
|
|
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ | Bổ sung 800,0 tỷ đồng từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022 |
3 | Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang | TP Tuyên Quang | 800 giường | 2021-2025 | 53/NQ-HĐND; 20/11/2020; 33/NQ- HĐND, 16/9/2022; 1891/QĐ-UBND, 27/12/2022 | 1.796.705 | 1.200.000 | 597.700 | 597.700 | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
| 150.000 | 150.000 |
|
|
| Sở Xây dựng |
|
4 | Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Tỉnh Tuyên Quang |
| 2011-2025 | 1766 QĐ-TTg; 10/10/2011; QĐ 348/QĐ-TTg, 12/3/2021 | 1.868.935 | 1.868.935 | 1.784.831 | 387.524 | 427.524 | 427.524 | 64.524 |
| 28.000 | 28.000 |
|
|
| Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng |
|
II | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ |
|
|
|
| 255.810 | 200.000 | 130.500 | 130.500 | 150.000 | 150.000 |
|
| 19.500 | 19.500 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
| 255.810 | 200.000 | 130.500 | 130.500 | 150.000 | 150.000 |
|
| 19.500 | 19.500 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới | TP Tuyên Quang |
| 2021-2024 | 54/NQ-HĐND; 20/11/2020; 1191/QĐ- UBND,22/8/2022 | 255.810 | 200.000 | 130.500 | 130.500 | 150.000 | 150.000 |
|
| 19.500 | 19.500 |
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
III | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
| 208.000 | 168.000 | 144.000 | 142.000 | 168.000 | 168.000 |
|
| 26.000 | 26.000 |
|
|
|
|
|
(1) | Các Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
| 208.000 | 168.000 | 144.000 | 142.000 | 168.000 | 168.000 |
|
| 26.000 | 26.000 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | TP Tuyên Quang | 200 giường | 2021-2024 | 13/NQ-HĐND; 29/4/2020; 1544/QĐ-UBND, 09/10/2021; 1647/QĐ-UBND, 09/11/2022 | 208.000 | 168.000 | 144.000 | 142.000 | 168.000 | 168.000 |
|
| 26.000 | 26.000 |
|
|
| Sở Y tế |
|
IV | GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
| 3.362.155 | 2.859.334 | 2.228.819 | 1.967.595 | 2.716.735 | 2.716.735 |
|
| 129.046 | 129.046 |
|
|
|
|
|
(1) | Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
| 1.483.218 | 1.180.026 | 1.281.844 | 1.021.820 | 1.037.526 | 1.037.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48+00- Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình | 36,71 km theo TC đường cấp III, MN | 2019-2023 | 493/QĐ-UBND; 06/5/2020; 1542/QĐ-UBND, 09/10/2021; | 598.878 | 568.000 | 552.494 | 522.394 | 538.000 | 538.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Giao thông Vận tải |
|
2 | Dự án đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang | Huyện Yên Sơn |
| 2021-2023 | 90/NQ-HĐND; 29/12/2020; 591/QĐ-UBND 07/6/2021; 368/QĐ- UBND, 07/4/2022; 523/QĐ-UBND 24/5/2023 | 699.340 | 432.526 | 544.350 | 432.426 | 432.526 | 432.526 |
|
|
|
|
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
3 | Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương | 24,218 km, TC đường cấp V, MN | 2018-2022 | 09/NQ-HĐND; 10/3/2020; 689/QĐ- UBND 15/6/2020; 1650/QĐ-UBND, 25/10/2021 | 185.000 | 179.500 | 185.000 | 67.000 | 67.000 | 67.000 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
| 1.458.937 | 1.259.308 | 946.975 | 945.775 | 1.259.209 | 1.259.209 |
|
| 129.046 | 129.046 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng cầu Xuân Vân, vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Yên Sơn |
| 2021-2024 | 578/QĐ-UBND, 04/6/2021; 367/QĐ- UBND, 07/4/2022 | 233.573 | 233.573 | 199.175 | 198.675 | 233.474 | 233.474 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ | Chưa bố trí đủ vốn trong KHĐTC 2021-2025 để hoàn thành dự án theo kế hoach |
2 | Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Hàm Yên |
| 2021-2024 | 41/NQ-HĐND; 20/11/2020; 577/QĐ-UBND 04/6/2021 | 176.995 | 160.000 | 112.520 | 112.020 | 160.000 | 160.000 |
|
|
|
|
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ | Chưa bố trí đủ vốn trong KHĐTC 2021-2025 để hoàn thành dự án theo kế hoach |
3 | Xây dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Lâm Bình |
| 2021-2024 | 48/NQ-HĐND; 20/11/2020; 553/QĐ-UBND 31/5/2021 | 98.000 | 74.735 | 74.200 | 74.000 | 74.735 | 74.735 |
|
| 735 | 735 |
|
|
| UBND huyện Lâm Bình |
|
4 | Đầu tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương |
| 2021-2024 | 46/NQ-HĐND; 20/11/2020; 592/QĐ-UBND 07/6/2021 | 329.480 | 290.000 | 223.226 | 223.226 | 290.000 | 290.000 |
|
| 41.774 | 41.774 |
|
|
| Sở Giao thông Vận tải | Chưa bố trí đủ vốn trong KHĐTC 2021-2025 để hoàn thành dự án theo kế hoach |
5 | Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Hàm Yên |
| 2021-2024 | 52/NQ-HĐND; 20/11/2020; 552/QĐ-UBND 31/5/2021 | 133.888 | 111.000 | 91.390 | 91.390 | 111.000 | 111.000 |
|
| 19.610 | 19.610 |
|
|
| Sở Giao thông Vận tải |
|
6 | Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ | Thành phố TQ |
| 2021-2024 | 45/NQ-HĐND; 20/11/2020; 529/QĐ-UBND 26/5/2021 | 487.000 | 390.000 | 246.464 | 246.464 | 390.000 | 390.000 |
|
| 46.927 | 46.927 |
|
|
| Sở Giao thông Vận tải | Chưa bố trí đủ vốn trong KHĐTC 2021-2025 để hoàn thành dự án theo kế hoach |
(3) | Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
| 420.000 | 420.000 |
|
| 420.000 | 420.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường từ thị trấn Sơn Dương đi xã Tân Trào huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương |
| 2023-2025 | 38/NQ-HĐND; 20/10/2023 | 420.000 | 420.000 |
|
| 420.000 | 420.000 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyên Sơn Dương |
|
V | VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
|
|
| 293.904 | 288.904 | 107.600 | 86.000 | 210.000 | 210.000 |
|
| 8.704 | 8.704 |
|
|
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
| 123.904 | 123.904 | 104.600 | 86.000 | 120.000 | 120.000 |
|
| 8.704 | 8.704 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang | TP Tuyên Quang | Tiếp nhận từ 200 đến 300 HV | 2021-2025 | 1358/QĐ-UBND, 30/9/2020; 1603/QĐ-UBND, 21/10/2021 | 123.904 | 123.904 | 104.600 | 86.000 | 120.000 | 120.000 |
|
| 8.704 | 8.704 |
|
|
| BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
(2) | Dự án dự kiến khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
| 170.000 | 165.000 | 3.000 |
| 90.000 | 90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương |
| 2023-2025 | 01/NQ-HĐND, 28/02/2023 | 95.000 | 90.000 | 3.000 |
| 90.000 | 90.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2 | Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc Hội, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương |
| 2024-2025 |
| 75.000 | 75.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
B | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
| 1.429.879 | 1.429.879 | 3.164.592 | 3.164.592 |
|
| 785.523 | 785.523 |
|
|
|
|
|
1 | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
| 350.140 | 350.140 | 828.364 | 828.364 |
|
| 156.385 | 156.385 |
|
|
|
| Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng |
2 | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
| 278.558 | 278.558 | 503.457 | 503.457 |
|
| 135.959 | 135.959 |
|
|
|
| Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng |
3 | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
| 801.181 | 801.181 | 1.832.771 | 1.832.771 |
|
| 493.179 | 493.179 |
|
|
|
| Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng |
Biểu III ODA
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2024, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Ngày kết thúc hiệp định | Quyết định đầu tư | Năm 2023 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch năm 2024 | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ | |||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | Kế hoạch vốn NSTW | Giai đoạn 2021-2025 | |||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
| Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Chuẩn bị đầu tư | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Chuẩn bị đầu tư | |||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | |||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 2.459.353 | 510.661 | 434.244 | 75.958 | 1.948.692 | 1.638.587 | 310.104 | 7.300 |
| 7.300 | 556.784 |
|
|
| 556.784 | 76.046 |
|
|
| 76.046 |
|
|
| VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
| 2.459.353 | 510.661 | 434.244 | 75.958 | 1.948.692 | 1.638.587 | 310.104 | 7.300 |
| 7.300 | 556.784 |
|
|
| 556.784 | 76.046 |
|
|
| 76.046 |
|
|
I | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
| 471.206 | 82.625 | 6.208 | 15 | 388.581 | 388.581 |
| 7.300 |
| 7.300 | 201.444 |
|
|
| 201.444 | 9.900 |
|
|
| 9.900 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 471.206 | 82.625 | 6.208 | 15 | 388.581 | 388.581 |
| 7.300 |
| 7.300 | 201.444 |
|
|
| 201.444 | 9.900 |
|
|
| 9.900 |
|
|
(1) | Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
| 413.917 | 76.417 |
| 15 | 337.500 | 337.500 |
| 7.300 |
| 7.300 | 191.544 |
|
|
| 191.544 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
| KOICA | 23/01/2019 | 31/12/2023 | 85/QĐ-UBND 21/3/2019 | 413.917 | 76.417 |
| 15 | 337.500 | 337.500 |
| 7.300 |
| 7.300 | 191.544 |
|
|
| 191.544 |
|
|
|
|
| Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
|
(2) | Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
| 57.289 | 6.208 | 6.208 | 0 | 51.081 | 51.081 |
|
|
|
| 9.900 |
|
|
| 9.900 | 9.900 |
|
|
| 9.900 |
|
|
1 | Dự án ''Tăng cường hiệu quả đầu tư và duy trì, phát triển, đảm bảo bền vững Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang do KOICA tài trợ |
| KOICA | 2024 | 2025 |
| 47.389 | 6208 | 6208 | 2,007 | 41.181,0 | 41.181,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
|
2 | Dự án Cấp nước sinh hoạt gắn với phát triển nông nghiệp bền vững xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
| Quỹ đặc biệt hợp tác Mê Công - Lan Thương/Trung Quốc |
|
| 248/QĐ-UBND | 9.900 |
|
| 0,428 | 9.900 | 9.900 |
|
|
|
| 9.900 |
|
|
| 9.900 | 9.900 |
|
|
| 9.900 | UBND huyện Na Hang |
|
II | Giao thông |
|
|
|
|
| 1.988.147 | 428.036 | 428.036 | 75.942 | 1.560.111 | 1.250.006 | 310.104 |
|
|
| 355.340 |
|
|
| 355.340 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 1.988.147 | 428.036 | 428.036 | 75.942 | 1.560.111 | 1.250.006 | 310.104 |
|
|
| 355.340 |
|
|
| 355.340 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
| 1.988.147 | 428.036 | 428.036 | 75.942 | 1.560.111 | 1.250.006 | 310.104 |
|
|
| 355.340 |
|
|
| 355.340 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du |
| JICA | 2022 | 2025 | Quyết định số 456 ngày 13/4/2022 của Thủ tướng chính phủ | 998.200 | 208.555 | 208.555 | 34.101,1 | 789.644,5 | 710.680,1 | 78.964,5 |
|
|
| 355.340 |
|
|
| 355.340 |
|
|
|
|
| Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TP.Tuyên Quang (EDCF) |
| EDCF | 2024 | 2026 |
| 989.947 | 219.481 | 219.481 | 41.841,0 | 770.466,0 | 539.326,0 | 231.140,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài |
|
III | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 66.146 |
|
|
| 66.146 |
|
|
(1) | Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
| 197.882 | 14.529 | 14.529 | 110,6 | 165.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 66.146 |
|
|
| 66.146 |
|
|
1 | Chương trình Đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn, vốn vay ODA của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
| Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
|
|
| 197.882,0 | 14.529,0 | 14.529,0 | 110,6 | 165.364,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 66.146 |
|
|
| 66.146 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN |
|
- 1 Quyết định 1766/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dư án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 348/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang tại Quyết định 08/2007/QĐ-TTg và 1766/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 586/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai do Thủ tướng Chính phủ ban hành