BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2007/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2007 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2007
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
Danh mục bổ sung thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007 .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51./2007/QĐ-BNN ngày 31 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
A/ DANH MỤC THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.
HÀ NỘI
1. Công ty Cổ phần Dược và Vật tư thú y (HANVET)
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng | Số đăng ký |
1 | Hanflor LA | Florfenicol | Lọ | 10; 20; 50; 100ml | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. | TW-X2-167 |
2 | Hanceft | Ceftiofur | Lọ | 20; 50; 100ml | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, thối móng, viêm vú trên trâu, bò, lợn. | TW-X2-168 |
2. Công ty TNHH thuốc thú y Bình Minh
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Khối lượng/ Thể tích | Công dụng | Số đăng ký |
1 | BM-Neosol | Oxytetracyclin HCL, Neomycin sulfate | Gói | 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | BM-60
|
2 | BM-T.T.D | Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Dexamethasone | Ống, Chai | 5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng huyết, hội chứng MMA trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | BM-61 |
3 | BM- Ampikana | Ampicillin, Kanamycin | Lọ | 1g | Trị viêm phổi, THT, viêm ruột, viêm khớp, viêm đường tiết niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm | BM-62 |
4 | BM- Gentatylosin | Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate | Gói | 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | BM-63 |
5 | BM- Úm gà | Colistin sulfate, Oxytetracyclin, Vitamin A, D3, K3, E, B2, B12, Nicotinic acid, Calcium pantothanate | Gói | 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg | Phòng nhiễm khuẩn đường ruột, CRD, Stress trên gà | BM-64 |
3. Công ty Cổ phần Hùng Nguyên
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1 | Oxytemycin | Oxytetracycline | Lọ | 5; 10; 20; 50; 100ml; 1l | Trị viêm phổi, THT, viêm tiết niệu, viêm tử cung , viêm vú, viêm móng, tử cung, viêm ruột ỉa chảy, thương hàn, hòng lỵ trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu. | NGH- 53 |
2 | CRD-Genotic | Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate | Gói | 2; 5; 7; 10; 20; 50; 100; 500g | Trị bệnh đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm. | NGH- 54 |
3 | Enroflox | Enrofloxacin | Lọ | 5; 10; 20; 50; 100ml; 1l | Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột trên bê, nghé, gia cầm. | NGH- 55 |
4 | Flumequin-LA | Flumequin | Lọ | 5; 10; 20; 50; 100ml; 1l | Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, viêm tử cung, nhiễm trùng máu, viêm khớp, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | NGH- 56 |
5 | Vitamin K3 | Vitamin K3 | Lọ | 5; 10; 20; 50; 100ml; 1l | Tác dụng cầm máu trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo. | NGH- 57 |
6 | Oxytetrasul | Oxytetracycline, Sulfadimidine | Gói | 2; 5; 7; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5kg | Trị tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi, viêm phế quản, THT, bệnh cầu trùng trên lợn, thỏ, gia cầm. | NGH- 58 |
7 | Marbofloxacin | Marbofloxacin | Lọ | 5; 10; 20; 50; 100ml; 1l | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm dạ dày ruột ỉa chảy, viêm đường niệu dục, viêm móng, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | NGH- 59 |
4. Công ty Cổ phần thuốc thú y Đất Việt
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng | Số đăng ký |
1 | V-Top.E+ | Neomycine, Oxytetracycline | Túi, Lon | 5; 10; 20; 50; 100g; 1kg | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycine và Oxytetracyclinegây ra trên bê, cừu non, lợn, gia cầm | Vietvet-1 |
2 | V-T.Cocid | Trimethoprim, Sulfadimethoxine | Túi, Lon | 5; 10; 20; 50; 100g; 1kg | Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn con, gà, thỏ. | Vietvet-2 |
3 | V-T.Cosvit | Trimethoprim, Sulfachloropyridazine | Túi, Lon | 5; 10; 20; 50; 100g; 1kg | Trị bệnh đường tiêu hoá, viêm phổi trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | Vietvet-3 |
4 | V-Restop | Doxycycline, Tylosin | Túi, Lon | 5; 10; 20; 50; 100g; 1kg | Trị viêm dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | Vietvet-4 |
5 | V-Ampi-Col.I | Ampicillin, Colistin | Túi, Lon | 5; 10; 20; 50; 100g; 1kg | Trị bệnh đường tiêu hoá, viêm dạ dày ruột, hô hấp, hội chứng MMA trên bò, cừu, lợn, gia cầm. | Vietvet-5 |
6 | V-T.Ngan Vit | Oxytetracycline, Tylosin | Túi, Lon | 5; 10; 20; 50; 100g; 1kg | Trị bệnh đường hô hấp, khớp, da trên lợn, gia cầm. | Vietvet-6 |
7 | V-Ampi-Col.E | Ampicillin, Colistin | Túi, Lon | 5; 10; 20; 50; 100g; 1kg | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin gây ra trên bò, cừu, lợn, gia cầm | Vietvet-7 |
8 | V-TTS | Spiramycin, Oxytetracycline | Túi, Lon | 5; 10; 20; 50; 100g; 1kg | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Oxytetracyclineàgay ra trên lợn, bê, gà, vịt, ngan | Vietvet-8 |
9 | V-Gendoxy.T | Doxycycline, Gentamycin | Túi, Lon | 5; 10; 20; 50; 100g; 1kg | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé, lợn, gà, ngan, vịt. | Vietvet-9 |
TỈNH HÀ TÂY
5. Công ty Cổ phần phát triển công nghệ nông thôn(RTD)
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1 | RTD-Rotosal | 1- (n-butylamino)-1- methylethyl - phosphonous acid, Vit B12. | Lọ | 5; 10; 20; 50; 100ml | Phòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm. | RTD-145 |
2 | RTD-Ceptisus | Ceftiofur | Lọ | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị bệnh hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, heo. | RTD-146 |
3 | RTD- Flocol | Florfenicol | Lọ | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị hô hấp, tiêu hoá trên bò, heo. | RTD-147 |
4 | RTD- Canxi+Magie | Calcium borogluconate, Magnesium chloride, Magnesium hypophosphite | Lọ | 5; 10; 20; 50; 100ml | Dùng trong trường hợp hạ caxi huyết, liệt nhẹ trước khi sinh trên trâu, bò, lợn | RTD-148 |
5 | Toltracid | Toltrazuril | Lọ | 5; 10; 20; 50; 100ml | Phòng, trị bệnh cầu trùng trên gà. | RTD-149 |
6 | Torilcox | Toltrazuril | Lọ | 5; 10; 20; 50; 100ml | Phòng, trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con, bê, nghé. | RTD-150 |
TỈNH VĨNH PHÚC
6. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam (PHARMAVET CO., Ltd)
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng | Số đăng ký |
1 | Combi-Pharm | Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexamethasone, Chlopheniramin | Ống, Chai | 5; 10; 20; 50; 100; 500ml | Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn đường ruột trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm. | Phar-80 |
2 | Phar- Combido | Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexamethasone, Chlopheniramin | Ống, Chai | 2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml | Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn đường ruột trên lợn con, chó, mèo, gia cầm. | Phar-81 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
7. Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y TW(NAVETCO)
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1 | ADE B.Complex | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, PP | Chai | 20; 50; 100ml | Phòng và trị bệnh do thiếu hụt Vitamin, hồi phục sức khoẻ sau điều trị trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm. | TWII-107 |
2 | Calcifort-B12 | Calci gluconate, Acid boric, Acid glutamic, Magnesi carbonate, Vitamin B12 | Ống, Chai | 5; 10; 50; 100ml | Phòng và trị bệnh thiếu Calcium và thiếu máu trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo. | TWII-108 |
3 | Navet-Analgin C | Analgin, Vitamin C | Chai | 20; 50; 100ml | Giảm đau, hạ nhiệt, tăng sức đề kháng | TWII-109 |
4 | Navet-Analgin 30% | Analgin | Chai | 20; 50; 100ml | Giảm đau, hạ nhiệt | TWII-110 |
5 | Navet- Tylosin 200 | Tylosin tartrate | Chai | 10; 20; 50; 100ml | Trị THT, viêm phổi, hồng lỵ, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | TWII-111 |
6 | Navet- Pen-Strep | Dihydrostreptomycin, Penicillin G Procaine | Chai | 10; 20; 50; 100ml | Tri nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục-tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, heo, chó, mèo. | TWII-112 |
7 | Navet-Oxytetra 200 | Oxytetracycline, | Chai | 20; 50; 100ml | Trị nhiễm trùng trên gia súc | TWII-113 |
8. Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Sài Gòn (SONAVET)
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Khối lượng/ Thể tích | Công dụng | Số đăng ký |
1 | Vitamin B1 | Vitamin B1 | Lọ | 10; 20; 50; 100ml | Phòng và trị hội chứng bại liệt, phù nề suy nhược, viêm dây thần kinh. Các rối loạn thần kinh, tim mạch do tổn thương dây thần kinh, kích thích thèm ăn trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm. | HCM-X9-34 |
2 | Coliprim WS | Colistin sulfate, Trimethoprim | Gói | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm, thỏ. | HCM-X9-51 |
3 | Doxyprim WS | Doxycycline, Trimethoprim | Gói | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg | Trị nhiễm trùng dạ dày ruột, hô hấp trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm. | HCM-X9-52 |
4 | Vitamin B6 | Vitamin B6 | Lọ | 10; 20; 50; 100ml | Phòng và trị chứng thiếu Vitamin B6 trên bê, nghé, dê con, cừu con, heo con. | HCM-X9-66 |
5 | Doxy-B | Doxycycline, Bromhexine | Gói | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, gia cầm. | HCM-X9-75 |
6 | Tiamulin | Tiamulin | Gói | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tiamulin gây ra trên heo, gà, vịt. | HCM-X9-87 |
7 | Tiamulin | Tiamulin | Lọ | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên heo. | HCM-X9-109 |
TỈNH BÌNH DƯƠNG
9. Công ty Liên doanh ANOVA
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1 | Nova-B1+B6+B12 | Vitamin B1, B6, B12 | Ống, Lọ, Chai | 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l | Trị kém ăn,, còi cọc, suy nhược cơ thể. Tăng sức đề kháng trong trường hợp stress hoặc đăng mắc các bệnh nhiễm trùng. | LD-AB-147 |
2 | Nova-Peni Strepto | Penicillin G Procain, Dihydro streptomycin | Ống, Lọ, Chai | 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l | Trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT, Leptospirosis, viêm tử cung, đau móng trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm. | LD-AB-149 |
3 | Nova-Vitamino Oral | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Folic acid, Nicotinamide, D- panthenol, Methionin, Tryptophan, Cysteine, Threonine, Isoleucine, Phenylalanine, Valine, Lysine, Leucine | Chai, Lọ, Can | 20; 50; 100; 300; 500ml; 1; 5l | Nâng cao đề kháng, giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh. Chống còi cọc, suy nhược. Tăng khả năng sinh sản. | LD-AB-150 |
4 | Nova-Enrofloxacin 50 | Enrofloxacin | Ống, Lọ, Chai | 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l | Trị THT, TH viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, gà, vịt | LD-AB-151 |
10. Doanh nghiệp tư nhân dược thú y, thuỷ sản và sản phẩm nuôi trồng (SAFANUTRO)
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1 | Safa-AD3E Fort | Vitamin A, D3, E | Chai | 20; 50; 100; 200ml | Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin trên bò, ngựa, cừu, heo. | SAFA-50 |
2 | Safa- Tiamulin 10 | Tiamulin | Chai | 20; 50; 100; 200ml | Trị viêm khớp, viêm ruột non trên heo. | SAFA-51 |
3 | Xiro-C | Vitamin C | Chai | 20; 50; 100; 200ml | Tăng cường sức đề kháng trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | SAFA-52 |
4 | Safa- Sanla | Nitroxynil | Chai | 10; 20; 50; 100ml | Trị sán lá gan, giun tròn, giun móc trên trâu, bò, dê, cừu, chó, gà. | SAFA-53 |
5 | Xiro-TCH Xanh | Enrofloxacin | Chai | 20; 50; 100ml | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, sinh dục trên gà. | SAFA-54 |
6 | Xiro-TCH Vàng | Colistin sulfate | Chai | 10; 20; 50; 100; 200ml | Trị viêm ruột, viêm rốn, nhiễm trùng máu, viêm cục bộ trên bê, nghé, heo, cừu, gia cầm, thỏ. | SAFA-55 |
7 | Xiro- Coc 2 | Sulfadiazin, Trimethoprim, | Chai | 10; 20; 50; 100; 200ml | Trị cầu trùng, THT, TH, viêm dạ dày- ruột, viêm phổi trên bò, heo, cừu, gia cầm, thỏ. | SAFA-56 |
8 | Safa Beco- Amin | Vitamin B1, B2, B5, PP, B6, B12, H, Choline chloride, Inositol, DL- Methionine, L- Lysine, Glycine | Chai | 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200ml | Trị bệnh thiếu Vitamin nhóm B và Axit amin trên bò, ngựa, heo, chó, mèo. | SAFA-57 |
9 | Safa Gluco-Lact | Sodium chloride, Sodium lactate, Potassium chloride, Calcium chloride dihydrate, Dextrose | Chai | 10; 20; 50; 100; 200; 500ml | Trợ giúp trong việc trị liệu khi mất nước và rối loạn chất điện giải trên trâu, bò, ngựa, heo. | SAFA-58 |
10 | Xiro- Specti | Spectinomycin | Chai | 10; 20; 50; 100ml | Trị bệnh hô hấp mãn tính trên gia súc, gia cầm. | SAFA-59 |
11 | Xiro- Coc-1 | Toltrazuril | Chai | 10; 20; 50; 100; 200ml | Trị cầu trùng trên heo con. | SAFA-60 |
12 | Xiro-Milus | Ca, Mg, Na, Fe, Zn, Cu, Mn | Chai | 10; 20; 50; 100; 200ml | Bổ sung các chất khoáng bị thiếu hụt trong thức ăn trên bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầm, thỏ. | SAFA-61 |
TỈNH ĐỒNG NAI
11. Công ty Liên doanh Virbac Việt Nam
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1 | Febezol | Fenbendazol | Gói, Hộp, Bao | 10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg | Tẩy giun sán và ấu trùng giun sán ký sinh trên heo | LDVV-24 |
2 | Pulmax | Oxytetracyclin, Vitamin C | Gói, Hộp, Bao | 10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg | Trị bệnh hô hấp trên heo | LDVV-25 |
3 | Cocci-Go | Trimethoprim, Sulfadimidine, | Gói, Hộp, Bao | 10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg | Trị tiêu chảy do cầu trùng trên heo. | LDVV-26 |
4 | Colidiar | Oxytetracyclin, Vitamin A, D3, K, E, B12, B2, PP, B5 | Gói, Hộp, Bao | 10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg | Trị viêm ruột, tiêu chảy trên heo | LDVV-27 |
TỈNH TIỀN GIANG
12. Công ty Cổ phần thuốc thú y Cai Lậy
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1 | Danoflox | Danofloxacin, Dexamethasone | Ống, Lọ, Chai | 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml | Trị viêm phổi trên trâu, bò, heo. | CL-271 |
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
13. Công ty Cổ phần sản xuất kinh doanh vật tư và thuốc thú y (VEMEDIM)
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1 | Genta-Tylo | Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexamethasone | Ống, Chai, Lọ | 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, nhiễm khuẩn sinh dục, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt. | CT-327 |
B/ DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐÓNG GÓI LẠI.
TỈNH BÌNH DƯƠNG
1. Công ty TNHH Asialand Việt Nam
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng | Số đăng ký |
1 | Imequyl 20% | Flumequine | Chai | 100; 250; 500ml; 1; 2,5; 5l | Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-), gây cho ga, vịt, thỏ, bê, cừu, heo. | MRA-49 |
2 | Vitaperos | 12 vitamines | Hộp,bao | 100; 250; 500g; 1; 2,5; 5kg | Bổ sung vitamin cho gia súc | MRA-62 |
3 | Cofamox 20 | Amoxilin | Hộp, gói | 100; 250; 500g; 1; 2,5; 5kg | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxilin | MRA-187 |
4 | Amprol 12% | Amprolium | Chai,bình | 100; 250; 500ml; 1; 2,5; 5l | Phòng và trị bệnh cầu trùng gia cầm | MRA-189 |
5 | Flumicof 20 | Flumequine | Bình | 100; 250; 500ml; 1; 2,5; 5l | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine | MRA-191 |
C/ DANH MỤC THUỐC THÚ Y NHẬP KHẨU
GERMANY
1. Công ty Bayer Health care AG
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng | Số đăng ký |
1 | Drontal flavour plus | Febantel, Pyrantel, Praziquantel | Viên | 344; 1204mg | Thuốc xổ giun sán trên chó | BYA-24 |
ITALY
1. Công ty Intervet Productions S.R.L Aprilia
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1 | Starmast | Cefoperazone | Syringe | 5g | Trị nhiễm trùng vú trong giai đoạn cho sữa. | IT-147 |
UNITED STATE OF AMERICA (USA)
1. Pharmacia & Upjonh Company
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạng đóng gói | Khối lượng/ Thể tích | Công dụng | Nước sản xuất | Số đăng ký |
1 | Linco-Spectin 44 Premix | Lincomycin, Spectinomycin | Túi, Bao | 100g; 1; 20; 25kg | Trị viêm phổi, bệnh đường ruột trên heo, gà. | Trung Quốc | PFU-77 |
2 | Lincomix 110 Premix | Lincomycin | Túi, Bao | 100; 500g; 1,5; 3; 4,5; 5; 20; 25kg | Trị lỵ, viêm phổi trên heo. Viêm ruột trên gà. | Trung Quốc | PFU-78 |
3 | Linco-Spectin 880 Premix | Lincomycin, Spectinomycin | Túi, Bao | 100; 500g; 1; 1,5; 3; 4,5; 5; 20; 25kg | Trị hồng lỵ, viêm ruột trên heo. | Trung Quốc | PFU-79 |
4 | Lincomix S premix | Lincomycin, Sulfamethazine | Túi, Bao | 100g; 1; 5; 20; 25kg | Trị lỵ, hội chứng MMA trên heo. | Trung Quốc | PFU-80 |
5 | Lincomix 800 Soluble powder | Lincomycin | Túi, Bao | 100g; 1; 5; 20; 25kg | Trị hồng lỵ trên heo | Trung Quốc | PFU-81 |
- 1 Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
- 3 Pháp lệnh Thú y năm 2004
- 4 Nghị định 86/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn