Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 51/2007/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2007

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

Danh mục bổ sung thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007 .

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC

BỔ SUNG THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51./2007/QĐ-BNN ngày 31 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I. DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

A/ DANH MỤC THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.

HÀ NỘI

1. Công ty Cổ phần Dược và Vật tư thú y (HANVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Hanflor LA

Florfenicol

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.

TW-X2-167

2

Hanceft

Ceftiofur

Lọ

 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, thối móng, viêm vú trên trâu, bò, lợn.

TW-X2-168

2. Công ty TNHH thuốc thú y Bình Minh

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

BM-Neosol

Oxytetracyclin HCL, Neomycin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

BM-60

 

2

BM-T.T.D

Thiamphenicol,

Tylosin tartrate, Dexamethasone

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng huyết, hội chứng MMA trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

BM-61

3

BM- Ampikana

Ampicillin, Kanamycin

Lọ

1g

Trị viêm phổi, THT, viêm ruột, viêm khớp, viêm đường tiết niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm

BM-62

4

BM- Gentatylosin

Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

BM-63

5

BM- Úm gà

Colistin sulfate, Oxytetracyclin, Vitamin A, D3, K3, E, B2, B12, Nicotinic acid, Calcium pantothanate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng nhiễm khuẩn đường ruột, CRD, Stress trên gà

BM-64

3. Công ty Cổ phần Hùng Nguyên

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

1

Oxytemycin

Oxytetracycline

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Trị viêm phổi, THT, viêm tiết niệu, viêm tử cung , viêm vú, viêm móng, tử cung, viêm ruột ỉa chảy, thương hàn, hòng lỵ trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu.

NGH- 53

2

CRD-Genotic

Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate

Gói

2; 5; 7; 10; 20; 50; 100; 500g

Trị bệnh đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm.

NGH- 54

3

Enroflox

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột trên bê, nghé, gia cầm.

NGH- 55

4

Flumequin-LA

Flumequin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, viêm tử cung, nhiễm trùng máu, viêm khớp, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

NGH- 56

5

Vitamin K3

Vitamin K3

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Tác dụng cầm máu trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo.

NGH- 57

6

Oxytetrasul

Oxytetracycline, Sulfadimidine

Gói

2; 5; 7; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5kg

Trị tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi, viêm phế quản, THT, bệnh cầu trùng trên lợn, thỏ, gia cầm.

NGH- 58

7

Marbofloxacin

Marbofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm dạ dày ruột ỉa chảy, viêm đường niệu dục, viêm móng, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

NGH- 59

4. Công ty Cổ phần thuốc thú y Đất Việt

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

 Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

V-Top.E+

Neomycine, Oxytetracycline

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycine và Oxytetracyclinegây ra trên bê, cừu non, lợn, gia cầm

Vietvet-1

2

V-T.Cocid

Trimethoprim, Sulfadimethoxine

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn con, gà, thỏ.

Vietvet-2

3

V-T.Cosvit

Trimethoprim, Sulfachloropyridazine

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hoá, viêm phổi trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

Vietvet-3

4

V-Restop

Doxycycline, Tylosin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị viêm dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.

Vietvet-4

5

V-Ampi-Col.I

Ampicillin, Colistin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hoá, viêm dạ dày ruột, hô hấp, hội chứng MMA trên bò, cừu, lợn, gia cầm.

Vietvet-5

6

V-T.Ngan Vit

Oxytetracycline, Tylosin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, khớp, da trên lợn, gia cầm.

Vietvet-6

7

V-Ampi-Col.E

Ampicillin, Colistin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin gây ra trên bò, cừu, lợn, gia cầm

Vietvet-7

8

V-TTS

Spiramycin, Oxytetracycline

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Oxytetracyclineàgay ra trên lợn, bê, gà, vịt, ngan

Vietvet-8

9

V-Gendoxy.T

Doxycycline, Gentamycin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé, lợn, gà, ngan, vịt.

Vietvet-9

TỈNH HÀ TÂY

5. Công ty Cổ phần phát triển công nghệ nông thôn(RTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

RTD-Rotosal

1- (n-butylamino)-1- methylethyl - phosphonous acid, Vit B12.

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

RTD-145

2

RTD-Ceptisus

Ceftiofur

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, heo.

RTD-146

3

RTD- Flocol

Florfenicol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị hô hấp, tiêu hoá trên bò, heo.

RTD-147

4

RTD- Canxi+Magie

Calcium borogluconate, Magnesium chloride, Magnesium hypophosphite

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Dùng trong trường hợp hạ caxi huyết, liệt nhẹ trước khi sinh trên trâu, bò, lợn

RTD-148

5

Toltracid

Toltrazuril

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị bệnh cầu trùng trên gà.

RTD-149

6

Torilcox

Toltrazuril

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con, bê, nghé.

RTD-150

TỈNH VĨNH PHÚC

6. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam (PHARMAVET CO., Ltd)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Combi-Pharm

Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexamethasone, Chlopheniramin

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn đường ruột trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm.

Phar-80

2

Phar- Combido

Gentamycin sulfate,

Tylosin tartrate, Dexamethasone, Chlopheniramin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn đường ruột trên lợn con, chó, mèo, gia cầm.

Phar-81

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

7. Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y TW(NAVETCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

 Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

1

ADE B.Complex

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, PP

Chai

 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu hụt Vitamin, hồi phục sức khoẻ sau điều trị trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm.

TWII-107

2

Calcifort-B12

Calci gluconate, Acid boric, Acid glutamic, Magnesi carbonate, Vitamin B12

Ống, Chai

5; 10; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu Calcium và thiếu máu trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.

TWII-108

3

Navet-Analgin C

Analgin, Vitamin C

Chai

 20; 50; 100ml

Giảm đau, hạ nhiệt, tăng sức đề kháng

TWII-109

4

Navet-Analgin 30%

Analgin

Chai

 20; 50; 100ml

Giảm đau, hạ nhiệt

TWII-110

5

Navet- Tylosin 200

Tylosin tartrate

Chai

 10; 20; 50; 100ml

Trị THT, viêm phổi, hồng lỵ, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

TWII-111

6

Navet- Pen-Strep

Dihydrostreptomycin, Penicillin G Procaine

Chai

 10; 20; 50; 100ml

Tri nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục-tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, heo, chó, mèo.

TWII-112

7

Navet-Oxytetra 200

Oxytetracycline,

Chai

 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng trên gia súc

TWII-113

8. Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Sài Gòn (SONAVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Vitamin B1

Vitamin B1

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị hội chứng bại liệt, phù nề suy nhược, viêm dây thần kinh. Các rối loạn thần kinh, tim mạch do tổn thương dây thần kinh, kích thích thèm ăn trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.

HCM-X9-34

2

Coliprim WS

Colistin sulfate,

Trimethoprim

Gói

 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm, thỏ.

HCM-X9-51

3

Doxyprim WS

Doxycycline,

Trimethoprim

Gói

 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày ruột, hô hấp trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm.

HCM-X9-52

4

Vitamin B6

Vitamin B6

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị chứng thiếu Vitamin B6 trên bê, nghé, dê con, cừu con, heo con.

HCM-X9-66

5

Doxy-B

Doxycycline, Bromhexine

Gói

 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, gia cầm.

HCM-X9-75

6

Tiamulin

Tiamulin

Gói

 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tiamulin gây ra trên heo, gà, vịt.

HCM-X9-87

7

Tiamulin

Tiamulin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên heo.

HCM-X9-109

TỈNH BÌNH DƯƠNG

9. Công ty Liên doanh ANOVA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Nova-B1+B6+B12

 Vitamin B1, B6, B12

Ống, Lọ, Chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Trị kém ăn,, còi cọc, suy nhược cơ thể. Tăng sức đề kháng trong trường hợp stress hoặc đăng mắc các bệnh nhiễm trùng.

LD-AB-147

2

Nova-Peni Strepto

Penicillin G Procain, Dihydro streptomycin

Ống, Lọ, Chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT, Leptospirosis, viêm tử cung, đau móng trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.

LD-AB-149

3

Nova-Vitamino Oral

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Folic acid, Nicotinamide, D- panthenol, Methionin, Tryptophan, Cysteine, Threonine, Isoleucine, Phenylalanine, Valine, Lysine, Leucine

Chai, Lọ, Can

20; 50; 100; 300; 500ml; 1; 5l

Nâng cao đề kháng, giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh. Chống còi cọc, suy nhược. Tăng khả năng sinh sản.

LD-AB-150

4

Nova-Enrofloxacin 50

Enrofloxacin

Ống, Lọ, Chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Trị THT, TH viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, gà, vịt

LD-AB-151

10. Doanh nghiệp tư nhân dược thú y, thuỷ sản và sản phẩm nuôi trồng (SAFANUTRO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Safa-AD3E Fort

Vitamin A, D3, E

Chai

20; 50; 100; 200ml

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin trên bò, ngựa, cừu, heo.

SAFA-50

2

Safa- Tiamulin 10

Tiamulin

Chai

20; 50; 100; 200ml

Trị viêm khớp, viêm ruột non trên heo.

SAFA-51

3

Xiro-C

Vitamin C

Chai

20; 50; 100; 200ml

Tăng cường sức đề kháng trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

SAFA-52

4

Safa- Sanla

Nitroxynil

Chai

 10; 20; 50; 100ml

Trị sán lá gan, giun tròn, giun móc trên trâu, bò, dê, cừu, chó, gà.

SAFA-53

5

Xiro-TCH Xanh

Enrofloxacin

 Chai

 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, sinh dục trên gà.

SAFA-54

6

Xiro-TCH Vàng

Colistin sulfate

Chai

10; 20; 50; 100; 200ml

Trị viêm ruột, viêm rốn, nhiễm trùng máu, viêm cục bộ trên bê, nghé, heo, cừu, gia cầm, thỏ.

SAFA-55

7

Xiro- Coc 2

Sulfadiazin, Trimethoprim,

Chai

10; 20; 50; 100; 200ml

Trị cầu trùng, THT, TH, viêm dạ dày- ruột, viêm phổi trên bò, heo, cừu, gia cầm, thỏ.

SAFA-56

8

Safa Beco- Amin

Vitamin B1, B2, B5, PP, B6, B12, H, Choline chloride, Inositol, DL- Methionine, L- Lysine, Glycine

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 200ml

Trị bệnh thiếu Vitamin nhóm B và Axit amin trên bò, ngựa, heo, chó, mèo.

SAFA-57

9

Safa Gluco-Lact

Sodium chloride, Sodium lactate, Potassium chloride, Calcium chloride dihydrate, Dextrose

Chai

10; 20; 50; 100; 200; 500ml

Trợ giúp trong việc trị liệu khi mất nước và rối loạn chất điện giải trên trâu, bò, ngựa, heo.

SAFA-58

10

Xiro- Specti

Spectinomycin

 Chai

 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh hô hấp mãn tính trên gia súc, gia cầm.

SAFA-59

11

Xiro- Coc-1

Toltrazuril

Chai

10; 20; 50; 100; 200ml

Trị cầu trùng trên heo con.

SAFA-60

12

Xiro-Milus

Ca, Mg, Na, Fe, Zn, Cu, Mn

Chai

10; 20; 50; 100; 200ml

Bổ sung các chất khoáng bị thiếu hụt trong thức ăn trên bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầm, thỏ.

SAFA-61

TỈNH ĐỒNG NAI

11. Công ty Liên doanh Virbac Việt Nam

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Febezol

Fenbendazol

Gói, Hộp, Bao

10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg

Tẩy giun sán và ấu trùng giun sán ký sinh trên heo

LDVV-24

2

Pulmax

Oxytetracyclin, Vitamin C

Gói, Hộp, Bao

10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg

Trị bệnh hô hấp trên heo

LDVV-25

3

Cocci-Go

Trimethoprim, Sulfadimidine,

Gói, Hộp, Bao

10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg

Trị tiêu chảy do cầu trùng trên heo.

LDVV-26

4

Colidiar

Oxytetracyclin,

Vitamin A, D3, K, E, B12, B2, PP, B5

Gói, Hộp, Bao

10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg

Trị viêm ruột, tiêu chảy trên heo

LDVV-27

TỈNH TIỀN GIANG

12. Công ty Cổ phần thuốc thú y Cai Lậy

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Danoflox

Danofloxacin, Dexamethasone

Ống, Lọ, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm phổi trên trâu, bò, heo.

CL-271

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

13. Công ty Cổ phần sản xuất kinh doanh vật tư và thuốc thú y (VEMEDIM)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Genta-Tylo

Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexamethasone

Ống, Chai, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, nhiễm khuẩn sinh dục, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt.

CT-327

B/ DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐÓNG GÓI LẠI.

TỈNH BÌNH DƯƠNG

1. Công ty TNHH Asialand Việt Nam

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Imequyl 20%

Flumequine

Chai

 100; 250; 500ml; 1; 2,5; 5l

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-), gây cho ga, vịt, thỏ, bê, cừu, heo.

MRA-49

2

Vitaperos

12 vitamines

Hộp,bao

100; 250; 500g; 1; 2,5; 5kg

Bổ sung vitamin cho gia súc

MRA-62

3

Cofamox 20

Amoxilin

Hộp, gói

100; 250; 500g; 1; 2,5; 5kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxilin

MRA-187

4

Amprol 12%

Amprolium

Chai,bình

100; 250; 500ml; 1; 2,5; 5l

Phòng và trị bệnh cầu trùng gia cầm

MRA-189

5

Flumicof 20

Flumequine

Bình

100; 250; 500ml; 1; 2,5; 5l

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine

MRA-191

C/ DANH MỤC THUỐC THÚ Y NHẬP KHẨU

GERMANY

1. Công ty Bayer Health care AG

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Drontal flavour plus

 Febantel, Pyrantel, Praziquantel

Viên

344; 1204mg

Thuốc xổ giun sán trên chó

BYA-24

ITALY

1. Công ty Intervet Productions S.R.L Aprilia

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Starmast

Cefoperazone

Syringe

5g

Trị nhiễm trùng vú trong giai đoạn cho sữa.

IT-147

UNITED STATE OF AMERICA (USA)

1. Pharmacia & Upjonh Company

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Linco-Spectin 44 Premix

Lincomycin,

Spectinomycin

Túi, Bao

100g; 1; 20; 25kg

Trị viêm phổi, bệnh đường ruột trên heo, gà.

Trung Quốc

PFU-77

2

Lincomix 110 Premix

Lincomycin

Túi, Bao

100; 500g; 1,5; 3; 4,5; 5; 20; 25kg

Trị lỵ, viêm phổi trên heo. Viêm ruột trên gà.

Trung Quốc

PFU-78

3

Linco-Spectin 880 Premix

Lincomycin,

Spectinomycin

Túi, Bao

100; 500g; 1; 1,5; 3; 4,5; 5; 20; 25kg

Trị hồng lỵ, viêm ruột trên heo.

Trung Quốc

PFU-79

4

Lincomix S premix

Lincomycin, Sulfamethazine

Túi, Bao

100g; 1; 5; 20; 25kg

Trị lỵ, hội chứng MMA trên heo.

Trung Quốc

PFU-80

5

Lincomix 800 Soluble powder

Lincomycin

Túi, Bao

100g; 1; 5; 20; 25kg

Trị hồng lỵ trên heo

Trung Quốc

PFU-81