ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2016/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc Hội;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020
Xét Tờ trình số 491/TTr-STC ngày 29/12/2016 của Sở Tài chính về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020 (Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Việc phân cấp quản lý thu thuế tại các doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh thực hiện theo Nghị quyết của HĐND tỉnh quy định Bộ tiêu thức phân công cơ quan Thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh (quy định hiện hành theo Nghị quyết số 214/2015/NQ-HĐND17 09/12/2015). Trường hợp đặc biệt có phát sinh nguồn thu từ dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách làm ngân sách địa phương tăng thu lớn thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định tỷ lệ phân chia theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước
Đối với các xã có nguồn thu tiền sử dụng đất lớn, vượt nhu cầu vốn đầu tư trong kế hoạch đầu tư trung hạn của các dự án, công trình do UBND xã quản lý thì UBND cấp huyện kiểm tra, lập phương án phân bổ, trình UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh xem xét quyết định phân bổ về ngân sách cấp huyện để điều hòa cho các xã khác.
Đối với các dự án giao đất xây nhà ở để bán có Quyết định phê duyệt giá thu tiền sử dụng đất từ năm 2016 trở về trước; các dự án đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn đã nộp một phần tiền sử dụng đất vào ngân sách nhà nước, thực hiện điều tiết về ngân sách cấp tỉnh 100% theo quy định tại Nghị quyết số 175/2010/NQ-HĐND16 ngày 9/12/2010 về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2011 và thời kỳ ổn định 2011-2015;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ năm ngân sách 2017, áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. UBND TỈNH |
CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CÁC CẤP HƯỞNG 100%
(Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
I | Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% |
1 | Thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
2 | Các khoản thu hồi vốn của ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu |
3 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho Ngân sách cấp tỉnh |
4 | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan |
5 | Lệ phí do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện thu |
6 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện |
7 | Các khoản thu khác nộp ngân sách cấp tỉnh: thu bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị trừ các đơn vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự chủ tài chính; thu hồi các khoản chi năm trước và các khoản thu khác nộp ngân sách tỉnh do các đơn vị cấp tỉnh nộp |
8 | Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết |
9 | Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp tỉnh năm trước sang năm sau |
10 | Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh |
11 | Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật cho ngân sách cấp tỉnh |
12 | Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp tỉnh năm trước sang năm sau |
13 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương |
14 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước các doanh nghiệp tỉnh Cục Thuế quản lý thu |
II | Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100% |
1 | Lệ phí môn bài, trừ lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh ở xã, phường, thị trấn |
2 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước các hộ kinh doanh và doanh nghiệp Chi cục Thuế quản lý thu |
3 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho ngân sách cấp huyện |
4 | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện nộp |
5 | Lệ phí do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện thu |
6 | Lệ phí trước bạ trừ lệ phí trước bạ nhà, đất |
7 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện |
8 | Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp cho ngân sách cấp huyện |
9 | Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp huyện năm trước sang năm sau |
10 | Thu kết dư ngân sách cấp huyện |
11 | Các khoản thu khác nộp ngân sách cấp huyện: thu bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị trừ các đơn vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự chủ tài chính: thu hồi các khoản chi năm trước và các khoản thu khác nộp ngân sách cấp huyện |
III | Các khoản thu NS cấp xã hưởng 100% |
1 | Lệ phí môn bài thu từ các cá nhân, hộ kinh doanh |
2 | Thuế tài nguyên |
3 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
4 | Lệ phí trước bạ nhà, đất |
5 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6 | Các khoản phí và lệ phí phần nộp ngân sách xã theo quy định của pháp luật do các đơn vị thuộc cấp xã nộp |
7 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
8 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp xã |
9 | Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp xã quản lý |
10 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã xử lý; thu từ xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do các đơn vị cấp xã nộp |
11 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các đơn vị cấp xã thực hiện |
12 | Thu kết dư ngân sách xã |
13 | Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật cho ngân sách cấp xã thực hiện |
14 | Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp xã năm trước sang năm sau |
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH
Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh
TT | Xã, phường | Thuế GTGT, TNDN (1) | Thuế GTGT, TNDN ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập khác của DN (2) | Thuế tiêu thụ đặc biệt (3) | Thuế bảo vệ môi trường (4) | ||||||||||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | |||||||||||||||||
Doanh nghiệp NQD | Hộ cá thể | |||||||||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | NSTW | NST | ||
1 | Võ Cường | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 83 | 0 | 17 | 69 | 14 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
2 | Vân Dương | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 44 | 39 | 17 | 44 | 39 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
3 | Ninh Xá | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 83 | 0 | 17 | 71 | 12 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
4 | Đại Phúc | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 83 | 0 | 17 | 62 | 21 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
5 | Phong Khê | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 70 | 13 | 17 | 70 | 13 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
6 | Thị Cầu | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 56 | 27 | 17 | 56 | 27 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
7 | Đáp Cầu | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
8 | Vũ Ninh | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 46 | 37 | 17 | 46 | 37 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
9 | Nam Sơn | 17 | 83 | 17 | 57 | 26 | 17 | 25 | 58 | 17 | 25 | 58 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
10 | Hòa Long | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
11 | Hạp Lĩnh | 17 | 83 | 17 | 81 | 2 | 17 | 25 | 58 | 17 | 25 | 58 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
12 | Khắc Niệm | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 55 | 28 | 17 | 55 | 28 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
13 | Tiền An | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 75 | 8 | 17 | 75 | 8 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
14 | Suối Hoa | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 83 | 0 | 17 | 55 | 28 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
15 | Vệ An | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
16 | Kinh Bắc | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 83 | 0 | 17 | 58 | 25 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
17 | Kim Chân | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
18 | Vạn An | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
19 | Khúc Xuyên | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
TT | Xã, phường | Thuế TNCN | Thu tiền sử dụng đất | ||||||||||||||
Từ SXKD của cá nhân | Chuyển nhượng BĐS | Thuế TNCN khác | Đất dân cư dịch vụ | Đất đấu giá tạo vốn | Đất dự án xây nhà ở để bán | ||||||||||||
NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NSX | ||
1 | Võ Cường | 17 | 83 | 0 | 17 | 63 | 20 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
2 | Vân Dương | 17 | 40 | 43 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
3 | Ninh Xá | 17 | 35 | 48 | 17 | 63 | 20 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
4 | Đại Phúc | 17 | 83 | 0 | 17 | 63 | 20 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
5 | Phong Khê | 17 | 50 | 33 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
6 | Thị Cầu | 17 | 45 | 38 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
7 | Đáp Cầu | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 |
| 10 |
8 | Vũ Ninh | 17 | 40 | 43 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
9 | Nam Sơn | 17 | 40 | 43 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
10 | Hòa Long | 17 | 40 | 43 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
11 | Hạp Lĩnh | 17 | 40 | 43 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
12 | Khắc Niệm | 17 | 35 | 48 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
13 | Tiền An | 17 | 44 | 39 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
14 | Suối Hoa | 17 | 26 | 57 | 17 | 63 | 20 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
15 | Vệ An | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
16 | Kinh Bắc | 17 | 83 | 0 | 17 | 68 | 15 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
17 | Kim Chân | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
18 | Vạn An | 17 | 83 | 0 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
19 | Khúc Xuyên | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
Ghi chú: (1) -Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
(4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TỪ SƠN
Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh
TT | Xã, phường | Thuế GTGT, TNDN (1) | Thuế GTGT ngoài quốc doanh | ||||||||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | ||||||||||||
Doanh nghiệp NQD | Hộ cá thể | ||||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NST | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | ||
1 | Đông Ngàn | 17 | 83 | 17 | 8 | 75 | 0 | 17 | 61 | 22 | 17 | 61 | 22 |
2 | Tân Hồng | 17 | 83 | 17 | 7 | 76 | 0 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
3 | Đồng Kỵ | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
4 | Trang Hạ | 17 | 83 | 17 | 0 | 78 | 5 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
5 | Đình Bảng | 17 | 83 | 17 | 7 | 76 | 0 | 17 | 71 | 12 | 17 | 76 | 7 |
6 | Đồng Nguyên | 17 | 83 | 17 | 10 | 73 | 0 | 17 | 31 | 52 | 17 | 41 | 42 |
7 | Châu Khê | 17 | 83 | 17 | 7 | 76 | 0 | 17 | 61 | 22 | 17 | 61 | 22 |
8 | Hương Mạc | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
9 | Phù Khê | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
10 | Tương Giang | 17 | 83 | 17 | 8 | 75 | 0 | 17 | 33 | 50 | 17 | 33 | 50 |
11 | Phù Chẩn | 17 | 83 | 17 | 12 | 71 | 0 | 17 | 62 | 21 | 17 | 63 | 20 |
12 | Tam Sơn | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
TT | Xã, phường | Thuế TNDN ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập khác của DN (2) | Thuế tiêu thụ đặc biệt (3) | Thuế bảo vệ môi trường (4) | |||||||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | |||||||||||||
NSTW | NST | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | NSTW | NST | ||
1 | Đông Ngàn | 17 | 8 | 75 | 0 | 17 | 70 | 13 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
2 | Tân Hồng | 17 | 0 | 55 | 28 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
3 | Đồng Kỵ | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
4 | Trang Hạ | 17 | 0 | 80 | 3 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
5 | Đình Bảng | 17 | 6 | 77 | 0 | 17 | 75 | 8 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
6 | Đồng Nguyên | 17 | 9 | 74 | 0 | 17 | 36 | 47 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
7 | Châu Khê | 17 | 7 | 76 | 0 | 17 | 63 | 20 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
8 | Hương Mạc | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
9 | Phù Khê | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
10 | Tương Giang | 17 | 4 | 79 | 0 | 17 | 33 | 50 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
11 | Phù Chẩn | 17 | 18 | 65 | 0 | 17 | 60 | 23 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
12 | Tam Sơn | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
TT | Xã, phường | Thuế TNCN | Thu tiền sử dụng đất | ||||||||||||||
Từ SXKD của cá nhân | Chuyển nhượng BĐS | Thuế TNCN khác | Đất dân cư dịch vụ | Đất đấu giá tạo vốn | Đất dự án xây nhà ở đi bán | ||||||||||||
NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NSX | ||
1 | Đông Ngàn | 17 | 71 | 12 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
2 | Tân Hồng | 17 | 5 | 78 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
3 | Đồng Kỵ | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
4 | Trang Hạ | 17 | 41 | 42 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
5 | Đình Bảng | 17 | 66 | 17 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
6 | Đồng Nguyên | 17 | 71 | 12 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
7 | Châu Khê | 17 | 54 | 29 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
8 | Hương Mạc | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
9 | Phù Khê | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
10 | Tương Giang | 17 | 67 | 16 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
11 | Phù Chẩn | 17 | 63 | 20 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
12 | Tam Sơn | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
Ghi chú: (1) -Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
(4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN DU
Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh
TT | Xã, phường | Thuế GTGT, TNDN (1) | Thuế GTGT ngoài quốc doanh | ||||||||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | ||||||||||||
Doanh nghiệp NQD | Hộ cá thể | ||||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NST | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | ||
1 | TT. Lim | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 0 | 17 | 60 | 23 | 17 | 56 | 27 |
2 | Hoàn Sơn | 17 | 83 | 17 | 8 | 75 | 0 | 17 | 47 | 36 | 17 | 45 | 38 |
3 | Nội Duệ | 17 | 83 | 17 | 3 | 72 | 8 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
4 | Liên Bão | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
5 | Phú Lâm | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 0 | 17 | 35 | 48 | 17 | 38 | 45 |
6 | Việt Đoàn | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
7 | Hiên Vân | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
8 | Phật Tích | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
9 | Minh Đạo | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
10 | Đại Đồng | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
11 | Tri Phương | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
12 | Cảnh Hưng | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
13 | Tân Chi | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 0 | 17 | 76 | 7 | 17 | 42 | 41 |
14 | Lạc Vệ | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
TT | Xã, phường | Thuế TNDN ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập khác của DN (2) | Thuế tiêu thụ đặc biệt (3) | Thuế bảo vệ môi trường (4) | |||||||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | |||||||||||||
NSTW | NST | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | NSTW | NST | ||
1 | TT. Lim | 17 | 0 | 83 | 0 | 17 | 56 | 27 | 17 | 83 | 17 | 83 | 1 | 83 |
2 | Hoàn Sơn | 17 | 4 | 79 | 0 | 17 | 47 | 36 | 17 | 80 | 17 | 83 | 1 | 83 |
3 | Nội Duệ | 17 | 9 | 62 | 12 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 1 | 83 |
4 | Liên Bão | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 1 | 83 |
5 | Phú Lâm | 17 | 0 | 83 | 0 | 17 | 31 | 52 | 17 | 83 | 17 | 83 | 1 | 83 |
6 | Việt Đoàn | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
7 | Hiên Vân | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 1 | 83 |
8 | Phật Tích | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
9 | Minh Đạo | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
10 | Đại Đồng | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
11 | Tri Phương | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
12 | Cảnh Hưng | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
13 | Tân Chi | 17 | 0 | 83 | 0 | 17 | 81 | 2 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
14 | Lạc Vệ | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
TT | Xã, phường | Thuế TNCN | Thu tiền sử dụng đất | ||||||||||||||
Từ SXKD của cá nhân | Chuyển nhượng BĐS | Thuế TNCN khác | Đất dân cư dịch vụ | Đất đấu giá tạo vốn | Đất dự án xây nhà ở để bán | ||||||||||||
NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NSX | ||
1 | TT. Lim | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
2 | Hoàn Sơn | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
3 | Nội Duệ | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
4 | Liên Bão | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
5 | Phú Lâm | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
6 | Việt Đoàn | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
7 | Hiên Vân | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
8 | Phật Tích | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
9 | Minh Đạo | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
10 | Đại Đồng | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
11 | Tri Phương | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
12 | Cảnh Hưng | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
13 | Tân Chi | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
14 | Lạc Vệ | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
Ghi chú: (1) - Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
(4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN PHONG
Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh
TT | Xã, phường | Thuế GTGT, TNDN (1) | Thuế GTGT ngoài quốc doanh | Thuế TNDN ngoài quốc doanh | |||||||||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp tỉnh | Cấp huyện | ||||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | ||
1 | TT. Chờ | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 28 | 55 | 17 | 83 | 0 | 17 | 29 | 54 |
2 | Yên Phụ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
3 | Tam Giang | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
4 | Hòa Tiến | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
5 | Văn Môn | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 36 | 47 | 17 | 83 | 0 | 17 | 33 | 50 |
6 | Đông Thọ | 17 | 83 | 17 | 31 | 52 | 17 | 37 | 46 | 17 | 46 | 37 | 17 | 39 | 44 |
7 | Trung Nghĩa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
8 | Đông Tiến | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
9 | Yên Trung | 17 | 83 | 17 | 68 | 15 | 17 | 17 | 66 | 17 | 69 | 14 | 17 | 24 | 59 |
10 | Dũng Liệt | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
11 | Thụy Hòa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
12 | Tam Đa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
13 | Long Châu | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 35 | 48 | 17 | 83 | 0 | 17 | 36 | 47 |
14 | Đông Phong | 17 | 83 | 17 | 70 | 13 | 17 | 41 | 42 | 17 | 70 | 13 | 17 | 36 | 47 |
TT | Xã, phường | Thuế thu nhập khác của DN (2) | Thuế TNCN | Thuế tiêu thụ đặc biệt (3) | |||||||||
Từ SXKD của cá nhân | Chuyển nhượng BDS | Thuế TNCN khác | |||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | ||
1 | TT. Chờ | 17 | 83 | 17 | 37 | 46 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
2 | Yên Phụ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
3 | Tam Giang | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
4 | Hòa Tiến | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
5 | Văn Môn | 17 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
6 | Đông Thọ | 17 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
7 | Trung Nghĩa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
8 | Đông Tiến | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
9 | Yên Trung | 17 | 83 | 17 | 41 | 42 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
10 | Dũng Liệt | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
11 | Thụy Hòa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
12 | Tam Đa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
13 | Long Châu | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
14 | Đông Phong | 17 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
TT | Xã, phường | Thuế bảo vệ môi trường (4) | Thu tiền sử dụng đất | ||||||||
Đất dân cư dịch vụ | Đất đấu giá tạo vốn | Đất dự án xây nhà ở để bán | |||||||||
NSTW | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NSX | ||
1 | TT. Chờ | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
2 | Yên Phụ | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
3 | Tam Giang | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
4 | Hòa Tiến | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
5 | Văn Môn | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
6 | Đông Thọ | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
7 | Trung Nghĩa | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
8 | Đông Tiến | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
9 | Yên Trung | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
10 | Dũng Liệt | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
11 | Thụy Hòa | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
12 | Tam Đa | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
13 | Long Châu | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
14 | Đông Phong | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
Ghi chú: (1) - Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
(4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ VÕ
Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh
TT | Xã, phường | Thuế GTGT, TNDN (1) | Thuế GTGT ngoài quốc doanh | Thuế TNDN ngoài quốc doanh | |||||||||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp tỉnh | Cấp huyện | ||||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | ||
1 | Chi Lăng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
2 | Đại Xuân | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
3 | Nhân Hòa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
4 | Phương Liễu | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 61 | 22 | 17 | 83 | 0 | 17 | 58 | 25 |
5 | Việt Hùng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
6 | Ngọc Xá | 17 | 83 | 17 | 19 | 64 | 17 | 23 | 60 | 17 | 19 | 64 | 17 | 0 | 83 |
7 | Đào Viên | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
8 | Phù Lãng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
9 | TT. Phố Mới | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 30 | 53 | 17 | 83 | 0 | 17 | 28 | 55 |
10 | Bằng An | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
11 | Quế Tân | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
12 | Phù Lương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
13 | Mộ Đạo | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
14 | Hán Quảng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
15 | Đức Long | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
16 | Phượng Mao | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 6 | 77 | 17 | 83 | 0 | 17 | 6 | 77 |
17 | Yên Giả | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
18 | Bồng Lai | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
19 | Việt Thống | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
20 | Cách Bi | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
21 | Châu Phong | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
TT | Xã, phường | Thuế thu nhập khác của DN (2) | Thuế TNCN | Thuế tiêu thụ đặc biệt (3) | |||||||||
Từ SXKD của cá nhân | Chuyển nhượng BĐS | Thuế TNCN khác | |||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | ||
1 | Chi Lăng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
2 | Đại Xuân | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
3 | Nhân Hòa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 81 |
4 | Phương Liễu | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
5 | Việt Hùng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
6 | Ngọc Xá | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
7 | Đào Viên | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
8 | Phù Lãng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
9 | TT. Phố Mới | 17 | 83 | 17 | 28 | 55 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
10 | Bằng An | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
11 | Quế Tân | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
12 | Phù Lương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
13 | Mộ Đạo | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
14 | Hán Quảng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
15 | Đức Long | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
16 | Phượng Mao | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
17 | Yên Giả | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
18 | Bồng Lai | 17 | 83 | 17 | ơ | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
19 | Việt Thống | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
20 | Cách Bi | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
21 | Châu Phong | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
TT | Xã, phường | Thuế bảo vệ môi trường (4) | Thu tiền sử dụng đất | ||||||||
Đất dân cư dịch vụ | Đất đấu giá tạo vốn | Đất dự án xây nhà ở để bán | |||||||||
NSTW | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NSX | ||
1 | Chi Lăng | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
2 | Đại Xuân | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
3 | Nhân Hòa | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
4 | Phương Liễu | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
5 | Việt Hùng | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
6 | Ngọc Xá | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
7 | Đào Viên | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
8 | Phù Lãng | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
9 | TT. Phố Mới | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
10 | Bằng An | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
11 | Quế Tân | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
12 | Phù Lương | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
13 | Mộ Đạo | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
14 | Hán Quảng | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
15 | Đức Long | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
16 | Phượng Mao | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
17 | Yên Giả | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
18 | Bồng Lai | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
19 | Việt Thống | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
20 | Cách Bi | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
21 | Châu Phong | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
Ghi chú: (1) -Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
(4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN THÀNH
Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh
TT | Xã, phường | Thuế GTGT, TNDN (1) | Thuế GTGT ngoài quốc doanh | |||||||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | |||||||||||
Doanh nghiệp NQD | Hộ cá thể | |||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | ||
1 | Mão Điền | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
2 | Hoài Thượng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
3 | Song Hồ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
4 | Gia Đông | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 22 | 61 | 17 | 0 | 83 |
5 | An Bình | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
6 | Trạm Lộ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
7 | Ninh Xá | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
8 | Nghĩa Đạo | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
9 | Nguyệt Đức | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
10 | Đại Đồng Thành | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
11 | Đình Tổ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
12 | Trí Quả | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
13 | Thanh Khương | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 12 | 71 | 17 | 0 | 83 |
14 | Hà Mãn | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 18 | 65 | 17 | 0 | 83 |
15 | Ngũ Thái | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
16 | Xuân Lâm | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 18 | 65 | 17 | 0 | 83 |
17 | Song Liễu | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
18 | TT. Hồ | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 71 | 12 | 17 | 0 | 83 |
TT | Xã, phường | Thuế TNDN ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập khác của DN (2) | Thuế tiêu thụ đặc biệt (3) | Thuế bảo vệ môi trường (4) | ||||||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | ||||||||||||
NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | NSTW | NST | ||
1 | Mão Điền | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
2 | Hoài Thượng | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
3 | Song Hồ | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
4 | Gia Đông | 17 | 83 | 0 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
5 | An Bình | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
6 | Trạm Lộ | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
7 | Ninh Xá | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
8 | Nghĩa Đạo | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
9 | Nguyệt Đức | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
10 | Đại Đồng Thành | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
11 | Đình Tổ | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
12 | Trí Quả | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
13 | Thanh Khương | 17 | 83 | 0 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
14 | Hà Mãn | 17 | 0 | 83 | 17 | 2 | 81 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
15 | Ngũ Thái | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
16 | Xuân Lâm | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
17 | Song Liễu | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
18 | TT. Hồ | 17 | 83 | 0 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
TT | Xã, phường | Thuế TNCN | Thu tiền sử dụng đất | ||||||||||||||
Từ SXKD của cá nhân | Chuyển nhượng BĐS | Thuế TNCN khác | Đất dân cư dịch vụ | Đất đấu giá tạo vốn | Đất dự án xây nhà ở để bán | ||||||||||||
NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NSX | ||
1 | Mão Điền | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
2 | Hoài Thượng | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
3 | Song Hồ | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
4 | Gia Đông | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
5 | An Bình | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
6 | Trạm Lộ | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
7 | Ninh Xá | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
8 | Nghĩa Đạo | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
9 | Nguyệt Đức | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
10 | Đại Đồng Thành | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
11 | Đình Tổ | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
12 | Trí Quả | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
13 | Thanh Khương | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
14 | Hà Mãn | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
15 | Ngũ Thái | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
16 | Xuân Lâm | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
17 | Song Liễu | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
18 | TT. Hồ | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
Ghi chú: (1) - Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
(4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIA BÌNH
Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh
TT | Xã, phường | Thuế GTGT, TNDN (1) | Thuế GTGT ngoài quốc doanh | Thuế TNDN ngài quốc doanh | |||||||||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp tỉnh | Cáp huyện | ||||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | ||
1 | TT. Gia Bình | 17 | 83 | 17 | 47 | 36 | 17 | 0 | 83 | 17 | 62 | 21 | 17 | 0 | 83 |
2 | Xuân Lai | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
3 | Quỳnh Phú | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
4 | Đại Bái | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
5 | Lãng Ngâm | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
6 | Đông Cứu | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
7 | Song Giang | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
8 | Giang Sơn | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
9 | Nhân Thắng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
10 | Đại Lai | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
11 | Thái Bảo | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
12 | Bình Dương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
13 | Cao Đức | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
14 | Vạn Ninh | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
TT | Xã, phường | Thuế thu nhập khác của DN (2) | Thuế TNCN | Thuế tiêu thụ đặc biệt (3) | |||||||||
Từ SXKD của cá nhân | Chuyển nhượng BĐS | Thuế TNCN khác | |||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | ||
1 | TT. Gia Bình | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
2 | Xuân Lai | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
3 | Quỳnh Phú | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
4 | Đại Bái | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
5 | Lãng Ngâm | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
6 | Đông Cứu | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
7 | Song Giang | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
8 | Giang Sơn | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
9 | Nhân Thắng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
10 | Đại Lai | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
11 | Thái Bảo | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
12 | Bình Dương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
13 | Cao Đức | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
14 | Vạn Ninh | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
TT | Xã, phường | Thuế bảo vệ môi trường (4) | Thu tiền sử dụng đất | ||||||||
Đất dân cư dịch vụ | Đất đấu giá tạo vốn | Đất dự án xây nhà ở để bán | |||||||||
NSTW | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NSX | ||
1 | TT. Gia Bình | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
2 | Xuân Lai | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
3 | Quỳnh Phú | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
4 | Đại Bái | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
5 | Lãng Ngâm | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
6 | Đông Cứu | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
7 | Song Giang | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
8 | Giang Sơn | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
9 | Nhân Thắng | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
10 | Đại Lai | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
11 | Thái Bảo | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
12 | Bình Dương | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
13 | Cao Đức | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
14 | Vạn Ninh | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
Ghi chú: (1) - Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
(4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LƯƠNG TÀI
Kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh
TT | Xã, phường | Thuế GTGT, TNDN(1) | Thuế GTGT ngoài quốc doanh | Thuế TNDN ngoài quốc doanh | ||||||||||||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp tỉnh | Cấp huyện | |||||||||||||||
Doanh nghiệp NQD | Hộ cá thể | |||||||||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | ||
1 | TT. Thứa | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 13 | 70 | 17 | 14 | 69 | 17 | 83 | 0 | 17 | 15 | 68 |
2 | Trung Kênh | 17 | 83 | 17 | 77 | 6 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 73 | 10 | 17 | 0 | 83 |
3 | Phú Hòa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
4 | Mỹ Hương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
5 | Tân Lãng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
6 | Lâm Thao | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
7 | Lai Hạ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
8 | An Thịnh | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
9 | Trừng Xá | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
10 | Trung Chính | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
11 | Minh Tân | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
12 | Phú Lương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
13 | Bình Định | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 |
14 | Quảng Phú | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 6 | 77 | 17 | 7 | 76 | 17 | 83 | 0 | 17 | 7 | 76 |
TT | Xã, phường | Thuế thu nhập khác của DN (2) | Thuế TNCN | Thuế tiêu thụ đặc biệt (3) | |||||||||
Từ SXKD của cá nhân | Chuyển nhượng BĐS | Thuế TNCN khác | |||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | ||
1 | TT. Thứa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
2 | Trung Kênh | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
3 | Phú Hòa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
4 | Mỹ Hương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
5 | Tân Lãng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
6 | Lâm Thao | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
7 | Lai Hạ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
8 | An Thịnh | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
9 | Trừng Xá | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
10 | Trung Chính | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
11 | Minh Tân | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
12 | Phú Lương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
13 | Bình Định | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
14 | Quảng Phú | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
TT | Xã, phường | Thuế bảo vệ môi trường (4) | Thu tiền sử dụng đất | ||||||||
Đất dân cư dịch vụ | Đất đấu giá tạo vốn | Đất dự án xây nhà ở để bán | |||||||||
NSTW | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NSX | ||
1 | TT. Thứa | 17 | 83 | 0 | 100 | 10 | 85 | 5 | 30 | 60 | 10 |
2 | Trung Kênh | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
3 | Phú Hòa | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
4 | Mỹ Hương | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
5 | Tân Lãng | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
6 | Lâm Thao | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
7 | Lai Hạ | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
8 | An Thịnh | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
9 | Trừng Xá | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
10 | Trung Chính | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
11 | Minh Tân | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
12 | Phú Lương | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
13 | Bình Định | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
14 | Quảng Phú | 17 | 83 | 0 | 100 | 3 | 3 | 94 | 10 | 10 | 80 |
Ghi chú: (1) - Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
(4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
- 1 Nghị quyết 87/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020
- 2 Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2017
- 3 Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2014-2018
- 4 Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2014-2018
- 1 Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điều 6 Mục 2 Chương II Quy định kèm theo Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020
- 2 Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Long An
- 4 Quyết định 24/2017/QĐ-UBND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
- 5 Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
- 6 Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020
- 7 Quyết định 50/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 9 Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017-2020
- 10 Quyết định 27/2016/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 11 Nghị quyết 118/2016/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn năm 2017-2020 cho từng cấp ngân sách ở thành phố và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở thành phố Hồ Chí Minh
- 12 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước; chi ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 13 Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND18 về quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương thời kỳ 2017-2020 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 14 Nghị quyết 214/2015/NQ-HĐND17 về Quy định Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 15 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 16 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 17 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 18 Nghị quyết 175/2010/NQ-HĐND16 quy định tỷ lệ (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách 2011- 2015 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 1 Nghị quyết 118/2016/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn năm 2017-2020 cho từng cấp ngân sách ở thành phố và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 27/2016/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 3 Quyết định 50/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước; chi ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 5 Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020
- 6 Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
- 7 Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017-2020
- 8 Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Long An
- 9 Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Long An
- 10 Quyết định 24/2017/QĐ-UBND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
- 11 Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điều 6 Mục 2 Chương II Quy định kèm theo Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020
- 12 Nghị quyết 87/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020
- 13 Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2017
- 14 Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2014-2018