- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 6 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7 Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5112/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN MỸ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Đức;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5816/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 20 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
3/ Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017, cụ thể:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 22.625,08 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.366,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.117,64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.963,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 875,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 380,49 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.304,11 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 180,15 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.353,39 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 154,53 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.891,07 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 697,81 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,47 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,49 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26,03 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.157,30 |
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,14 |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2,00 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 14,79 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.780,85 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 64,55 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,42 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,59 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 47,96 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 239,21 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 115,08 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,68 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 155,29 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 41,23 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 505,32 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 977,14 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 16,72 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.367,90 |
4/ Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Đức vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01:
DỰ ÁN CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN MỸ ĐỨC
(kèm theo Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh xã | |||||||
1 | Đường trục phát triển phía bắc huyện Mỹ Đức từ TL 419 xã An Mỹ đi Tuy Lai đến TL 429 xã Đồng Tâm (GĐ2) | DGT | UBND huyện | 0,12 | 0,12 | 0,12 | Xã Tuy Lai | Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án Đường trục phát triển phía bắc huyện Mỹ Đức từ TL 419 xã An Mỹ đi Tuy Lai đến TL 429 xã Đồng Tâm (GĐ2). | (Có trong Nghị quyết 03) |
2 | Cải tạo nâng cấp đường liên xã từ xã Thượng Lâm đi xã Tuy Lai huyện Mỹ Đức | DGT | UBND huyện | 0,18 | 0,1 | 0,18 | Xã Tuy Lai | Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án Cải tạo nâng cấp đường liên xã từ xã Thượng Lâm đi xã Tuy Lai huyện Mỹ Đức | (Có trong Nghị quyết 03) |
3 | Nâng cấp cải tạo đường giao thông trục huyện từ xã Phúc Lâm đến xã Đồng Tâm và Thượng Lâm (Đoạn nối từ TL 419 đến TL 429) huyện Mỹ Đức | DGT | UBND huyện | 0,19 | 0,12 | 0,19 | Xã Phúc Lâm + xã Đồng Tâm | Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án Nâng cấp cải tạo đường giao thông trục huyện từ xã Phúc Lâm đến xã Đồng Tâm và Thượng Lâm (Đoạn nối từ TL 419 đến TL 429) huyện Mỹ Đức | (Có trong Nghị quyết 03) |
4 | Cải tạo nâng cấp đường giao thông liên xã Phùng Xá đi Phù Lưu Tế huyện Mỹ Đức (Giai đoạn 1: Từ Cầu Phùng Xá đến khu trung tâm xã Phùng Xá) | DGT | UBND huyện | 0,18 | 0,12 | 0,18 | Xã Phùng Xá | Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt dự án | (Có trong Nghị quyết 03) |
5 | Xây dựng Chợ trung tâm xã Phúc Lâm | DCH | UBND xã | 1,70 | 1,70 | 1,70 | Xã Phúc Lâm | Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt dự án: Chợ trung tâm xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức | (Có trong Nghị quyết 03) |
6 | Dự án khu đất tái định cư xây dựng cầu Ba Thá | ONT | Ban QL GT2 | 0,1 |
|
| Phúc Lâm | Văn bản số 9097/UBND-KH&ĐT ngày 21/11/2014 của UBND Thành phố chấp thuận cho phép UBND huyện Mỹ Đức bố trí quỹ nhà tái định cư cho 07 hộ dân thuộc diện giải phóng mặt bằng của Dự án đầu tư xây dựng cầu Ba Thá | Thực hiện thủ tục giao đất |
7 | Thu hồi đất thực hiện Dự án Quốc phòng STN. 02.4 | CQP | Bộ Tư Lệnh Thủ Đô | 30 |
| 30 | Hồng Sơn | Văn bản số 67/UBND-ĐT ngày 18/4/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc sử dụng đất để xây dựng Công trình phòng thủ thành phố Hà Nội. | (Thẩm quyền thu hồi của Thủ tướng CP) |
8 | Cửa hàng xăng dầu Quan Sơn | TMD | Công ty cổ phần Thủy sản và du lịch Quan Sơn | 0,1 |
|
| Hợp Tiến | Quyết định chủ trương đầu tư số 2908/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND TP |
|
PHỤ LỤC 02:
DỰ ÁN LOẠI RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN MỸ ĐỨC
(kèm theo Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh xã | |||||||
1 | Khu đất tái định cư phục vụ việc di dời các hộ sử dụng đất quốc phòng tại Sân bay Miếu Môn | LUC | UBND huyện | 0,2 | 0,2 | 0,2 | Xã Đồng Tâm | Thực hiện Văn bản số 2590/UBND-ĐT ngày 09/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện công tác GPMB di dời một số gia đình, cá nhân đang sử dụng đất quốc phòng tại khu vực Sân bay Miếu Môn xã Đồng Tâm, huyện Mỹ Đức |
|
- 1 Quyết định 5094/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 5098/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 5100/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- 4 Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 5094/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 5098/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 5100/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội