ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5114/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ỨNG HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ứng Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5839/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 20 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Loại ra trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ứng Hòa là: 0 dự án;
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017, cụ thể:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch năm 2016 (ha) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 18.818,05 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.513,426 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.683,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 144,896 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.165,16 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 48,73 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.260,554 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4,40 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,42 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,55 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 55,93 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.735,805 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,74 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 49,21 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.548,13 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 82,10 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,83 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,96 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 44,82 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 175,57 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34,66 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,00 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,12 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 55,84 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 406,46 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,21 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,95 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 44,06 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01:
DỰ ÁN CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ỨNG HÒA
(kèm theo Quyết định số 5114/QĐ-UBND ngày 31 tháng năm 2017 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh xã | |||||||
I. Các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | |||||||||
Các dự án được phê duyệt bổ sung trong Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của HĐND Thành phố Hà Nội | |||||||||
1 | Các Trường mầm non trên địa bàn các xã | DGD | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện | 2.323 |
| 2.323 | xã Đại Hùng, Hòa Phú, Đại Cường, Liên Bạt | Các Quyết định số: 130/QĐ-UBND ngày 28/3/2014, 725/QĐ-UBND ngày 22/9/2014, 600/QĐ-UBND ngày 26/10/2013, 854/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. | 1a |
2 | Trường Trung học cơ sở xã Vạn Thái | DGD | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện | 1.032 |
| 1.032 | xã Vạn Thái | Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình Trường Trung học cơ sở xã Vạn Thái, huyện Ứng Hòa. | 1a |
3 | Nạo vét, cứng hóa bờ kênh Tân Phương kết hợp giao thông huyện Ứng Hòa | DGT | UBND huyện Ứng Hòa | 16.200 |
| 16.200 | các xã | Quyết định số 5370/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 28/4/2011 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt bản vẽ thiết kế thi công | 1a |
4 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ tại thôn Cao Minh | ONT | UBND huyện Ứng Hòa | 0.311 |
| 0.311 | Trầm Lộng | Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình HTKT khu đấu giá QSDĐ; QĐ số 162/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | 1a |
5 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ tại thôn Thu Nội | ONT | UBND huyện Ứng Hòa | 0.499 |
| 0.499 | Trầm Lộng | Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình HTKT khu đấu giá QSDĐ, QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 17/03/2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 | 1a |
6 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ tại khu 2 - khu Đồng Chi Tây | ONT | UBND huyện Ứng Hòa | 0.499 |
| 0.499 | Đông Tân | Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng mô hình điểm nông thôn mới (khu đấu giá QSDĐ) khu 2 - khu Đồng Chi Tây; QĐ số 25/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 | 1a |
7 | Nhà máy xử lý rác thải tại xã Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa | DRA | Công ty Cổ phần Đầu tư công nghệ và xây dựng | 6.000 | 6.000 | 6.000 | xã Đông Lỗ | Quyết định số 6136/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Nhà máy xử lý rác thải tại xã Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa; Văn bản số 1360/QHKT-TMB (HTKT) của Sở QHKT chấp thuận Bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 | 2a |
- 1 Quyết định 5094/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 5095/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 5098/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 4 Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 5094/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 5098/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 5095/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Đống Đa, thành phố Hà Nội