ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5119/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
V/V: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN BA ĐÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Ba Đình;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7064/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 21/7/2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Ba Đình: 04 dự án; diện tích 1,111 ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Ba Đình: 7 dự án; diện tích: 2,9187 ha (Phụ lục 03 kèm theo), phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,95 | 0,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,67 | 0,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,28 | 0,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 915,80 | 99,46 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 38,28 | 4,16 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,95 | 0,43 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 34,83 | 3,78 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 21,32 | 2,32 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 292,03 | 31,72 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,00 | 3,58 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 313,07 | 34,00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 44,57 | 4,84 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 19,88 | 2,16 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,16 | 0,34 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,14 | 0,02 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,48 | 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 17,58 | 1,91 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,09 | 0,34 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 38,83 | 4,22 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 51,53 | 5,60 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | 0,06 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3,01 | 0,33 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 3,01 | 0,33 |
6 | Đất đô thị* | KKT | 920,76 | 100,00 |
(* Không tổng tích hợp vào diện tích đất tự nhiên)
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ba Đình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 5119/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Tên dự án đầu tư | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh cấp huyện | Địa danh cấp xã | |||||||
I | Các dự án đã cắm mốc giới GPMB, chưa có Quyết định giao đất |
|
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Cống hóa mương và xây dựng đường từ nút rẽ ra phố Núi Trúc đến phố Sơn Tây (thu hồi diện tích nhỏ lẻ không đủ điều kiện mặt bằng xây dựng, hợp thửa hợp khối) | DGT | Ban QLDA GT Đô thị - Sở GDTV Hà Nội | 1,000 |
| 1,000 | Quận Ba Đình | phường Kim Mã, Đội Cấn. | Quyết số 2114/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 của UBND TP Hà Nội về việc thu hồi 26.197 m2 đất tại phường Kim Mã, Đội Cấn để thực hiện dự án cống hóa mương và xây dựng tuyến đường từ nút rẽ ra phố Núi Trúc đến phố Sơn Tây |
|
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSD đất 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSD đất 2016 |
|
| 0,111 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Nhà văn hóa phường Cống Vị | DVH | Ban QLDA quận Ba Đình | 0,030 |
| 0,030 | Quận Ba Đình | phường Cống Vị (Ngõ 254, đường Bưởi) | QĐ 1551/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 về việc phê duyệt dự án ĐTXD |
|
2 | Dự án đường Liễu Giai - Núi Trúc đoạn từ Khách sạn La Thành đến Núi Trúc - Giai đoạn 2 (thu hồi diện tích nhỏ lẻ không đủ điều kiện mặt bằng xây dựng, hợp thửa hợp khối) | DGT | Ban QLDA GT Đô thị - Sở GDTV Hà Nội | 0,050 |
| 0,050 | Quận Ba Đình | phường Kim Mã, Đội Cấn, Liễu Giai | QĐ số 1189/QĐ-UBND ngày 30/03/2007 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 8.520m2 đất tại các phường: Kim Mã, Đội Cấn, Liễu Giai để thực hiện dự án xây dựng đường Liễu Giai - Núi Trúc | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND Thành phố Hà Nội |
3 | Hoàn thiện tuyến đường Liễu Giai - Nguyễn Chí Thanh | DGT | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật Đô thị | 0,031 |
| 0,031 | Quận Ba Đình | phường Liễu Giai | QĐ số 6365/QĐ-UBND ngày 23/10/2008 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 379.6 m2 đất tại phố Liễu Giai, quận Ba Đình cho Sở Xây dựng Hà Nội để hoàn thiện tuyến đường Liễu Giai - Nguyễn Chí Thanh | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố Hà Nội |
III | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSD đất 2016 |
|
| 0,000 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích |
|
| 1,111 |
|
|
|
|
|
|
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 5119/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Tên các công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ- HĐND | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh cấp huyện | Địa danh cấp xã | |||||||
1 | Dự án Cải tạo, xây dựng lại khu tập thể Văn phòng Trung ương Đảng. | ODT | Liên danh công ty cổ phần SimCo Sông Đà và công ty cổ phần Đầu tư xây dựng phát triển Kiến trúc Hà Nội | 0,170 |
| 0.170 | Quận Ba Đình | Phường Đội Cấn | Văn bản số 2245/UBND-XDGT của UBND Thành phố Hà Nội ngày 19/4/2016 về việc giao mặt bằng để thực hiện dự án Cải tạo, xây dựng lại khu tập thể Văn phòng Trung ương Đảng tại số 44, ngõ 260 Đội Cấn, quận Ba Đình, Giấy phép quy hoạch số 3004/GPQH ngày 13/7/2015 của Sở Quy hoạch kiến trúc chấp thuận Tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 và Phương án Kiến trúc của dự án |
|
2 | Dự án tổ hợp trung tâm dịch vụ thương mại và nhà ở | TMD, ODT | Công ty cổ phần trung tâm hội chợ triển lãm Việt Nam | 6,838 |
|
| Quận Ba Đình | Phường Giảng Võ | Thông báo số 30/TB-VPCP ngày 03/02/2016 của Văn phòng Chính phủ về ý kiến kết luận của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại cuộc họp Thường trực Chính phủ về chủ trương đầu tư xây dựng Trung tâm hội chợ triển lãm quốc gia mới, các dự án thành phần và một số nguyên tắc xây dựng cơ chế tài chính; Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án tại 148 Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội |
|
3 | Dự án xây dựng trụ sở làm việc Hội toán học Việt Nam | TSC | Hội toán học Việt Nam | 0,020 |
|
| Quận Ba Đình | Phường Liễu Giai | Văn bản số 1185/UBND-TNMT của UBND thành phố Hà Nội ngày 02/3/2016 về việc chấp thuận phương án sử dụng 309,6m2 đất tại 22 Văn Cao phường Liễu Giai, quận Ba Đình. |
|
4 | Dự án Xây dựng trường mầm non Cống Vị | DGD | Ban Quản lý dự án quận Ba Đình | 0,149 |
| 0.149 | Quận Ba Đình | Phường Cống Vị | Quyết định số 2584/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới trường mầm non Cống Vị |
|
5 | Dự án cải tạo nâng cấp xây dựng tổng thể trường THCS Mạc Đĩnh Chi | DGD | Ban Quản lý dự án quận Ba Đình | 0,354 |
| 0,354 | Quận Ba Đình | Phường Trúc Bạch | Văn bản số 475/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND quận Ba Đình về việc chấp thuận Quy hoạch mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ dự án cải tạo nâng cấp xây dựng tổng thể trường THCS Mạc Đĩnh Chi |
|
6 | Dự án xây dựng trường mầm non Kim Mã | DGD | Ban Quản lý dự án quận Ba Đình | 0,286 |
| 0.286 | Quận Ba Đình | Phường Kim Mã | Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới trường mầm non Kim Mã |
|
7 | Dự án Tòa nhà hỗn hợp dịch vụ thương mại và văn phòng | TMD | Công ty CP xuất nhập khẩu Thủ công Mỹ nghệ | 0.1269 |
|
| Quận Ba Đình | 23 Láng Hạ, Phường Thành Công | Văn bản số 117/2016/CV-MN ngày 11/7/2016 của Công ty CP xuất nhập khẩu thủ công mỹ nghệ; Quyết định số: 2085/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án tòa nhà hỗn hợp dịch vụ thương mại và văn phòng tại 23 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình |
|
| Tổng diện tích |
|
| 2,9187 |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 5117/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 5130/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 5131/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 4 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013