ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5128/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Sơn Tây;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6956/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19 tháng 7 năm 2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05 tháng 9 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Sơn Tây là 0 dự án.
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Sơn Tây là: 01 dự án; diện tích là 0,03 ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 11.742,88 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.424,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.228,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.774,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 900,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.558,93 |
1.4 | Đất trồng rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 512,34 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 181,38 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 43,26 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.264,16 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.145,03 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,68 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 21.06 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 151,41 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 153,00 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 20,56 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.979,90 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 29,05 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 90,74 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 515,82 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 469,46 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,07 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 15,09 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,26 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 81,20 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX | 16,14 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,57 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,59 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,77 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 337,25 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.173,68 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 54,59 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 03
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 5128/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ- HĐND | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
1 | Cải tạo đường dây 110kV Hà Đông - Sơn Tây | DHT | Tổng công ty điện lực Hà Nội | 0,03 |
| 0,03 | Sơn Tây | xã Thanh Mỹ và phường Trung Hưng | QĐ phê duyệt Dự án đầu tư số 5123 EVN HANOI ngày 29/12/2014 của Tổng công ty điện lực TP Hà Nội và Văn bản hướng dẫn xác định ranh giới số 2891/STNMT-QHKHSDĐ ngày 11/4/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
|
Tổng |
|
| 0,03 | 0.00 | 0,03 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3758/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 2 Quyết định 2134/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 5129/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 4 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 5129/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2134/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 3758/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa năm 2016