ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5138/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN TÂY HỒ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Tây Hồ;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-BPC ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6911/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/7/2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Tây Hồ là 02 dự án; diện tích 0,415 ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Tây Hồ là: 02 dự án; diện tích là: 0.9796 ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 2.439,02 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 368.45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 174,965 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,72 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,99 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 163,605 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.995,27 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 8,15 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,22 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKX |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,51 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 54,97 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,50 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 321,51 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,01 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 579,195 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,11 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 26,97 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,48 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 10,89 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,25 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,61 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,75 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 361,49 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 558,91 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 15,32 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 75,3 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tây Hồ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết định số 5138/QĐ-UBND ngày 20 tháng 09 năm 2016 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ- HĐND | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất;..) | |||||||||
/ | / | / | / | / | / | / | / | / | / | / |
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 | |||||||||
/ | / | / | / | / | / | / | / | / | / | / |
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 | |||||||||
1 | Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất nông nghiệp tại phố Phú Gia đối diện NVH và Công an phường Phú Thượng. | ODT | BQL DA quận | 0.4000 |
| 0.4000 | Tây Hồ | Phú Thượng | Văn bản số 58/UBND-TCKH ngày 15/01/2016 của UBND quận Tây Hồ về việc giao nhiệm vụ cho Ban QLDA quận lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư. |
|
2 | Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất kẹt Ao Thùng Lò | ODT | BQL DA quận | 0.0150 |
| 0.0150 | Tây Hồ | Xuân La | Văn bản số 58/UBND-TCKH ngày 15/01/2016 của UBND quận Tây Hồ về việc giao nhiệm vụ cho Ban QLDA quận lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư. |
|
Tổng |
|
| 0.4150 |
| 0 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết định số: 5138/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ- HĐND | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh Quận | Địa danh Phường | |||||||
1 | DA XD tường rào chống lấn chiếm và sân chơi phục vụ mục đích công cộng tại ao An Thành | DKV | UBND phường Yên Phụ | 0.3496 |
|
| Tây Hồ | Yên Phụ | QĐ 1407/QĐ-UBND ngày 29/4/2011 của UBND quận về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng dự án |
|
2 | Khu nhà ở gia đình quân đội dự án 4-678 | ODT | Tổng công ty 36 | 0.6300 |
|
| Tây Hồ | Xuân La | Quyết định chủ trương đầu tư số 4201/QĐ-UBND ngày 2/8/2016 của UBND Thành phố |
|
Tổng |
|
| 0.9796 |
| 0.0000 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 5130/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 5131/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 5135/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- 4 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013