- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 10 Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11 Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 514/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 02 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 456/TTr-SKHĐT ngày 18 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kế hoạch đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần I. Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung;
2. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn kèm theo Quyết định này (Phần II. Nội dung TTHC).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Cách thức và địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | Hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án đầu tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 25 ngày làm việc. Trong đó: 20 ngày làm việc tại Sở KHĐT; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế); - Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan phối hợp: Các Sở chuyên ngành liên quan, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế. |
a) Trình tự thực hiện:
- Hàng năm, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan liên quan rà soát, lập danh sách các dự án đầu tư hoàn thành có nhu cầu để xây dựng kế hoạch hỗ trợ.
- Các dự án đầu tư hoàn thành và nghiệm thu đưa vào sử dụng, sản xuất và kinh doanh, đáp ứng điều kiện của Nghị quyết, gửi 02 bộ hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập biên bản kiểm tra đủ điều kiện hỗ trợ (Mẫu số 4), chủ trì phối hợp với các sở chuyên ngành xây dựng và các cơ quan có liên quan thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 2) trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét Quyết định hỗ trợ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định ban hành Quyết định hỗ trợ (Mẫu số 3). Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện hỗ trợ thì ban hành văn bản từ chối và nêu rõ lý do.
* Thời gian tiếp nhận: Từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 08 giờ 00 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế);
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Bản đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 01);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh cá thể;
- Bản sao quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có); giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
- Dự án đầu tư do nhà đầu tư lập;
- Hồ sơ thiết kế, dự toán được nhà đầu tư phê duyệt;
- Hồ sơ hoàn thành dự án, gồm: Báo cáo quyết toán hoàn thành dự án đầu tư; Bản vẽ hoàn công, dự toán hoàn thành;
- Bản sao các văn bản về điều kiện sản xuất, kinh doanh theo quy định hiện hành (nếu có);
- Chứng từ, hóa đơn tài chính hợp pháp.
* Số lượng hồ sơ: 2 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 20 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh
đ) Đối tượng thực hiện TTHC:
- Các dự án đầu tư mới hoặc mở rộng thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư theo quy định tại Khoản 2 Điều 15 Luật Đầu tư năm 2020 và Điều 19 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan phối hợp: Các Sở chuyên ngành có liên quan, Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hỗ trợ đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (Mẫu số 3).
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản đề nghị hỗ trợ đầu tư (Mẫu số 01)
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC: Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | ….., ngày….. tháng….. năm…… |
Kính gửi: |
|
(Tên nhà đầu tư) ......................................................................................................... ;
Loại hình tổ chức: ....................................................................................................... ;
Ngành nghề kinh doanh: ............................................................................................. ;
Trụ sở chính: ............................................................................................................... ;
Điện thoại: …………………………………….; Fax ....................................................... ;
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy phép kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư số…… do…………….. cấp ngày….. tháng….. năm…….
I. ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN VỚI NỘI DUNG SAU:
1. Tên Dự án: .............................................................................................................. ;
2. Lĩnh vực đầu tư: ...................................................................................................... ;
3. Địa điểm thực hiện Dự án: ....................................................................................... ;
4. Mục tiêu và quy mô của dự án: ................................................................................ ;
5. Tổng vốn đầu tư của Dự án: .................................................................................... ;
6. Diện tích đất dự kiến sử dụng: ................................................................................. ;
7. Số lao động Dự án sử dụng bình quân trong năm: .................................................. ;
8. Tiến độ thực hiện Dự án theo cam kết: .................................................................... ;
II. KIẾN NGHỊ HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế):
1. Căn cứ hỗ trợ
2. Sự phù hợp với các điều kiện hỗ trợ
3. Các khoản kiến nghị hưởng hỗ trợ đầu tư:
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Khối lượng hạng mục | Tổng giá trị hạng mục công trình (tr.đồng) | Giá trị đề nghị hỗ trợ (tr.đồng) | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN KIẾN NGHỊ HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ:
………………………………………………………………………………………………………..
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT: Nội dung hồ sơ đầu tư
1. Về tính chính xác của những thông tin trên đây.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
Hồ sơ kèm theo: …… | ….., ngày ... tháng ... năm .... |
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……., ngày…. tháng…. năm…. |
Về việc thẩm định hỗ trợ đầu tư dự án ……
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ bản đề nghị hỗ trợ số... ngày... tháng... năm…. của doanh nghiệp.... (tên doanh nghiệp) đề nghị hỗ trợ đầu tư dự án ....(Tên dự án) và hồ sơ dự án kèm theo;
I. HỒ SƠ TÀI LIỆU THẨM ĐỊNH
1. Bản đề nghị số ........................................................................................................
2. Báo cáo dự án đầu tư .............................................................................................
3. Biên bản kiểm tra thực tế:
4. Ý kiến của các cơ quan liên quan: ..........................................................................
5. Thẩm định dự toán của cơ quan có thẩm quyền:
6. Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
II. THÔNG TIN DỰ ÁN
1. Tên dự án: ..............................................................................................................
2. Lĩnh vực đầu tư:.......................................................................................................
3. Mục tiêu và quy mô dự án: (Mục tiêu sản phẩm đầu ra của dự án, số lượng lao động dự kiến, các hạng mục đầu tư và diện tích đất sử dụng ....)
4. Cấp quyết định chủ trương đầu tư dự án: (theo quy định của Luật đầu tư)
5. Cấp quyết định đầu tư dự án: (Tên nhà đầu tư)
6. Địa điểm thực hiện dự án: ........................................................................................
7. Tổng mức đầu tư dự án: …… (Trong đó làm rõ nguồn vốn đầu tư và mức vốn cụ thể theo từng nguồn vốn doanh nghiệp huy động)
8. Dự kiến mức vốn đề nghị Nhà nước hỗ trợ: .............................................................
9. Thời gian thực hiện: ..................................................................................................
10. Các thông tin khác (nếu có): ...................................................................................
III. TỔNG HỢP Ý KIẾN CỦA CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan phối hợp
IV. Ý KIẾN THẨM TRA, THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỦ TRÌ
1. Nội dung Hỗ trợ đầu tư:
- Điều kiện đáp ứng: ...................................................................................................
- Quy mô hạng mục hỗ trợ:
- Mức hỗ trợ: ...............................................................................................................
- Thời gian hỗ trợ: .......................................................................................................
2. Nội dung thẩm định hỗ trợ vốn đầu tư:
a) Về Đáp ứng điều kiện hỗ trợ vốn đầu tư (ý kiến thẩm định làm rõ sự phù hợp của dự án đối với nguồn vốn đầu tư, có đúng mục đích, đối tượng được hỗ trợ đầu tư hay không; dự án thuộc ngành, lĩnh vực, đối tượng chính sách đủ điều kiện được bố trí vốn);
b) Về nhu cầu vốn (ý kiến thẩm định cần làm rõ khả năng bố trí vốn cho dự án);
c) Mức vốn đề nghị hỗ trợ đầu tư cho dự án…. (tổng vốn hỗ trợ và thời gian bố trí vốn)
d) Hồ sơ dự án: Đánh giá sự phù hợp của hồ sơ kèm theo
3. Ý kiến khác: ............................................................................................................
4. Yêu cầu đối với nhà đầu tư.
V. KẾT LUẬN
Trên đây là ý kiến thẩm định hỗ trợ đầu tư đối với doanh nghiệp……………….. thực hiện Dự án ……………………, kính trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
| TM. |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ-UBND | ………, ngày ... tháng ... năm …….. |
Về việc hỗ trợ đầu tư cho dự án ……
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đầu tư ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị hỗ trợ đầu tư của (tên doanh nghiệp);
Xét Tờ trình số ………. ngày tháng năm của
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Hỗ trợ đầu tư cho:
(Tên nhà đầu tư) ..........................................................................................................
Loại hình tổ chức: .......................................................................................................
Trụ sở chính: ...............................................................................................................
Điện thoại: ...................................................... Fax ....................................................
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy phép kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư số …….…….. do …….…….…….…….……. cấp ngày …… tháng …… năm …………
Khi thực hiện dự án đầu tư:
- Tên Dự án: ................................................................................................................
- Lĩnh vực đầu tư: ........................................................................................................
- Địa điểm thực hiện: ...................................................................................................
- Mục tiêu và quy mô của Dự án ..................................................................................
- Tổng số vốn đầu tư của Dự án: .................................................................................
- Diện tích đất dự kiến sử dụng: ...................................................................................
- Thời hạn hoạt động của Dự án: ..................................................................................
Điều 2. Hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các khoản hỗ trợ sau:
(Chỉ ghi các hỗ trợ đầu tư được hưởng)
TT | Nội dung/ hạng mục công trình | Quy mô công trình | Mức vốn hỗ trợ | Thời gian dự kiến hỗ trợ (năm) | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành..., Nhà đầu tư (tên doanh nghiệp), các cơ quan đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 5. Quyết định hỗ trợ đầu tư này được cấp cho doanh nghiệp 02 bản chính, các cơ quan liên quan mỗi cơ quan giữ 01 bản./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | ......., ngày……. tháng…… năm…… |
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỦ KIỆN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
1. Dự án (hạng mục công trình): .................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .................................................................................................
3. Thành phần tham gia Kiểm tra:
a) Phía Hội đồng kiểm tra (Ghi rõ họ tên, chức vụ, cơ quan tham gia)
b) Phía nhà đầu tư: (Tên nhà đầu tư)
Người đại diện theo pháp luật và người phụ trách đầu tư dự án, hạng mục dự án:
c) Nhà thầu thực hiện
Người đại diện theo pháp luật của nhà thầu và cán bộ phụ trách thi công dự án, hạng mục dự án:
4. Thời gian tiến hành kiểm tra:
Bắt đầu: ……. ngày…… tháng .... năm ...
Kết thúc: ……. ngày…… tháng .... năm ...
Tại: …………………………………………………………………………………………………..
5. Đánh giá dự án, hạng mục dự án:
a) Tài liệu làm căn cứ đê kiểm tra:
………………………………………………………………………………………………………..
b) Quy mô, chất lượng dự án, hạng mục dự án;
c) Các ý kiến khác nếu có
6. Kết luận:
- Hội đồng xác định nhà đầu tư đã hoàn thành công trình, hạng mục ……………… đáp ứng đủ kiện/hoặc không đủ điều kiện và được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước/hoặc không được hỗ trợ.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bổ sung và các ý kiến khác (nếu có).
Các bên trực tiếp kiểm tra thống nhất về nội dung kiểm tra và đồng ký xác nhận./.
| HỘI ĐỒNG KIỂM TRA |
- 1 Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai