Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYN NHÀ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 515/QĐ-UBND

Nhà Bè, ngày 23 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC HUYỆN.

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2008/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa 12 về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về danh sách huyện, quận, phường của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết sô 725/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quc hội vđiều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định về công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tchức Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Quyết định số 78/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012;

Xét tờ trình số 173b/TTr-TCKH ngày 23 tháng 12 năm 2011 của Phòng Tài chính - Kế hoạch về giao dự toán thu - chi ngân sách Huyện năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay giao dự toán thu chi ngân sách năm 2012 như sau:

1/. Thu ngân sách:

ĐVT: Triệu đồng

Chỉ Tiêu

NSNN

NS Địa phương

Tổng cộng

400.179

234.413

1.1/. Thuế CTN ngoài quốc doanh

128.000

32.124

1.2/. Thuế thu nhập cá nhân

80.000

0

1.3/. Lệ phí trước bạ

40.000

24.440

T/đó : Lệ phí trước bạ nhà, đất

24.400

 

1.4/. Thuế nhà đất

1.600

1.600

1.5/. Tiền thuê mặt đất, mặt nước

4.300

0

1.6/. Tiền sử dụng đất

130.000

0

1.7/. Thu khác ngân sách

3.000

818

1.8/. Phí và lệ phí

7.500

2.217

1.9/. Thu chuyển nguồn

0

4.953

1.10/. Thu bổ sung từ NS cấp trên

 

162.482

1.11/. Ghi thu quản lý qua ngân sách

5.779

5.779

1.12/. Thu đầu tư phát triển

(Thành phố chưa giao kế hoạch)

 

 

2/. Chi ngân sách địa phương : 234.413 triệu đồng

Trong đó:

Chi đầu tư phát triển (Thành phố chưa giao kế hoạch).

Chi thường xuyên:

228.634 triệu đồng

(Phụ lục đính kèm )

- Chi sự nghiệp kinh tế:

27.075 triệu đồng

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo:

90.530 triệu đồng

Trong đó:

+ Sự nghiệp giáo dục phổ thông:

87.427 triệu đồng

+ Sự nghiệp đào tạo:

1.643 triệu đồng

+ Sự nghiệp dạy nghề:

1.460 triệu đồng

- Chi sự nghiệp y tế:

19.859 triệu đồng

- Chi sự nghiệp văn hóa:

3.351 triệu đồng

- Chi sự nghiệp TDTT:

1.223 triệu đồng

- Chi sự nghiệp xã hội:

9.580 triệu đồng

- Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể:

57.689 triệu đồng

- Chi ANQP và TTATXH:

9.177 triệu đồng

- Chi khác ngân sách:

4.993 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách (3%):

5.157 triệu đồng

v Số Ghi chi quản lý qua ngân sách:

5.779 triệu đồng

III/. Số bổ sung từ ngân sách huyện cho ngân sách xã - thị trấn: 14.696 triệu đồng

+ Bổ sung cân đối: 12.786 triệu đồng

+ Bổ sung có mục tiêu: 1.910 triệu đồng

(Mức phân bổ cụ thể cho các đơn vị theo phụ lc đính kèm).

Điều 2 . Nhiệm vụ và giải pháp:

1. Căn cứ vào dự toán ngân sách năm 2012, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính kèm Quyết định này, Thtrưởng, người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, tổ chức, sử dụng ngân sách tiến hành phân bdự toán kinh phí được giao theo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức quy định của pháp luật, đồng thời đảm bảo yêu cầu chi tiêu ngân sách chặt chẽ, tiết kiệm, hiệu quả. Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán 2012 (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương) theo mức lương tối thiểu 830.000đ/tháng để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương năm 2012. Các đơn vị có nguồn thu sự nghiệp, thu phí dịch vụ phải nâng mức tự trang trải nhu cầu chi từ nguồn thu phí.

Đối với nhu cầu chi phát sinh, đơn vị dự toán phải chủ động sắp xếp các khoản chi trong phạm vi dự toán được giao. Trường hợp khoản chi phát sinh cấp thiết, bức bách chưa được giao trong dự toán thì đơn vị lập dự toán gởi cơ quan Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Huyện xem xét quyết định.

2. Căn cứ vào dự toán ngân sách năm 2012, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính kèm quyết định này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các Xã - Thị trấn trình Hội đồng nhân dân cùng cấp Quyết định dự toán thu - chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách cấp xã - thị trấn.

3. Ủy quyền cho các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện theo lĩnh vực phụ trách được sử dụng trong phạm vi 100 triệu đồng từ nguồn chi khác của dự toán ngân sách năm 2012 để giải quyết các công việc đột xuất, bức xúc chưa được bố trí trong dự toán .

4. Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè khi giao chỉ tiêu thu cho các cơ quan, đơn vị chú ý đến giải pháp đđạt chỉ tiêu phấn đấu tăng tối thiểu 5% so với chtiêu pháp lệnh tổ chức triển khai thực hiện. Công tác thu ngân sách đảm bảo thu đúng, thu đủ và thu kịp thời theo quy định của pháp luật ngay từ đầu năm

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT UBND huyện;
- Lưu.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2011 của UBND huyện Nhà Bè)

 ĐVT: 1.000 đồng

Nội dung

DỰ TOÁN CHI NĂM 2012

Ghi chú

Tng

NSQH

NSPX

1

2=3+4

3

4

5

TNG CNG (I+II)

234.413.013

212.204.013

36.904.995

Tổng cộng đã trừ BS NS

I. Chi thưng xuyên

228.634.013

206.425.013

36.904.995

 

1- S nghiệp kinh tế

27.075.000

24.265.000

2.810.000

 

- SN kiến thiết thị chính

5.985.000

2.125.000

610.000

 

+ Tiền điện chiếu sáng DL

610.000

 

610.000

Thị trấn: 187,702 tr, Phú xuân: 116,87 tr

 

 

 

 

Phước Kiển: 89,57 tr, Nhơn Đức: 72,498 tr

 

 

 

 

Phước Lộc: 19,92 tr, Long Thới: 60,08 tr

 

 

 

 

Hiệp Phước: 63,36 tr

+ Chăm sóc CVCX

2.125.000

2.125.000

 

P.QLĐT

- SN giao thông

7.940.000

6.640.000

1.300.000

 

+ Duy tu giao thông

4.690.000

3.390.000

1.300.000

P.QLĐT: 3.390 tr

 

 

 

 

Thị trấn: 200 tr, Phú Xuân: 200 tr, Phước Lộc: 200tr, Long Thới: 200 tr

Phưc Kiển: 100 tr, Nhơn Đức: 100 tr, Hiệp Phước: 300 tr

+ Duy tu thoát nước

3.250.000

3.250.000

 

P.QLĐT

- SN nông lâm thủy lợi

1.200.000

300.000

900.000

P.Kinh tế: 300 tr

Phưc Lộc: 300 tr, Nhơn Đức: 300 tr, Long Thi: 300 tr

- SN môi trường

11.870.000

11.870.000

0

P. TN - MT

+ Quét, vớt, vận chuyển rác

11.770.000

11.770.000

 

Đã tiết kiệm 2%

+ Bảo vệ MT

100.000

100.000

 

 

- SN kinh tế khác

3.330.000

3.330.000

 

 

+ Cp bù giá nước sạch

3.000.000

3.000.000

 

P. QLĐT

+ Đăng, đáy cá

50.000

50.000

 

P. QLĐT

+ Họp mặt DN, phiên chợ hàng việt

150.000

150.000

 

P. Kinh tế

+ Đầu tư ngoài NS, kiểm tra chợ

30.000

30.000

 

P. TC - KH

+ Quản lý đất đai

100.000

100.000

 

P. TN - MT

2- SN Giáo dục - Đào tạo

90.530.018

90.530.018

0

 

- SN giáo dục ph thông

87.427.018

87.427.018

 

 

+ Trường mầm non Mạ Non

1.849.981

1.849.981

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường mầm non Họa Mi

2.437.360

2.437.360

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường mầm non Hướng Dương

2.197.217

2.197.217

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường mầm non Vành Khuyên

2.432.279

2.432.279

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường Mầm non Sao Mai

3.209.390

3.209.390

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường Mầm non Thị Trn

1.743.743

1.743.743

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường Mầm non Sơn Ca

2.531.001

2.531.001

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường Mầm non Đồng Xanh

1.984.229

1.984.229

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường tiểu học Lâm Văn Bền

3.606.752

3.606.752

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường tiểu học Tạ Uyên

3.588.708

3.588.708

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường tiểu học Lê Lợi

2.423.342

2.423.342

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường tiểu học Nguyễn Trực

3.830.707

3.830.707

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường tiu học Bùi Thanh Khiết

2.607.223

2.607.223

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường tiểu học Dương Văn Lịch

2.380.369

2.380.369

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường tiểu học Trần Thị Ngọc Hân

4.976.752

4.976.752

 

Kinh phí thường xuyên

+Trường tiểu học Lê Quang Định

3.158.171

3.158.171

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường tiểu học Lê Văn Lương

2.265.079

2.265.079

 

Kinh phí thường xuyên

+Trưng tiểu học Trang Tấn Khương

3.195.910

3.195.910

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường tiểu học Nguyễn Bình

2.590.430

2.590.430

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trưng tiu học Nguyễn Văn Tạo

3.540.907

3.540.907

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

5.089.819

5.089.819

 

Kinh phí thưng xuyên

+ Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ

3.086.761

3.086.761

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường THCS Hai Bà Trưng

3.639.381

3.639.381

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường THCS Lê Văn Hưu

3.731.145

3.731.145

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường THCS Hiệp Phước

3.281.147

3.281.147

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trường THCS Phưc Lộc

2.444.761

2.444.761

 

Kinh phí thường xuyên

+ Trưng bồi dưỡng giáo dục

1.261.200

1.261.200

 

 

• Thường xuyên

1.061.200

1.061.200

 

Tr/ đó có kinh phí đào tạo cán bộ giáo viên

• Không thường xuyên

200.000

200.000

 

lớp cao đng sư phạm do huyện mở

+ Phòng Giáo dục

650.000

650.000

 

Xóa mù phổ cập : 350 tr, h/động: 300 tr

+ Sự nghiệp khác giáo dục

7.693.254

7.693.254

 

 

- Trung tâm Dạy nghề

1.460.000

1.460.000

 

 

• Thường xuyên

1.160.000

1.160.000

 

 

• Không thường xuyên

300.000

300.000

 

Phân luồng giáo dục

- TT bồi dưỡng chính trị

1.643.000

1.643.000

 

 

• Thường xuyên

643.000

643.000

 

 

• Không thường xuyên (đào tạo)

1.000.000

1.000.000

 

 

3- S nghiệp Y tế

19.859.000

19.859.000

0

 

- Bệnh viện

7.810.000

7.810.000

 

Kinh phí thường xuyên

- Trung tâm y tế dự phòng

11.507.000

11.507.000

 

Kinh phí thường xuyên

- CTMT dân số kế hoạch hóa gia đình

542.000

542.000

 

Phòng Y tế

4- Văn hóa Nghthuật

3.351.000

3.351.000

0

 

- Trung tâm văn hóa

2.468.000

2.468.000

0

 

• Thường xuyên

 

2.268.000

 

 

• Không thường xuyên

 

200.000

 

 

- Nhá thiếu nhi

883.000

883.000

 

Kinh phí thường xuyên

5- Thể dục thể thao

1.223.000

1.223.000

 

 

6- S nghiệp xã hi

9.580.000

9.580.000

 

P. LĐTB & XH

7- QLNN, Đảng, Đoàn thể

57.688.773

30.563.000

27.125.773

 

7.1 Quản nhà nước

51.531.405

24.709.000

26.842.405

 

- Khoán 12 phòng ban

46.251.405

19.409.000

26.842.405

 

+ Tự chủ

36.812.000

17.889.000

18.923.000

 

+ Không tự ch

9.439.405

1.520.000

7.919.405

 

+ VP UBND huyện

7.101.610

7.101.610

 

 

* Tự chủ

6.675.610

6.675.610

 

Trong đó các khoản chi chung cả khối QLNN: 3.836,9 tr (dự phòng BC: 1.691 tr các khoản chi chung: 1.788,9 tr, chi đặc thù: 357 tr)

* Không tự ch

426.000

426.000

 

Hoạt động bảo vệ, chương trình ISO, hội thao quốc phòng...

+ Phòng Nội vụ

1.354.074

1.354.074

 

 

* Tự chủ

1.054.074

1.054.074

 

 

* Không tự chủ

300.000

300.000

 

đào tạo: 250 tr, Tôn giáo + CCHC: 50 tr

+ Phòng Kinh tế (tự chủ)

954.787

954.787

 

 

+ Phòng Tư pháp

728.915

728.915

 

 

* Tự chủ

528.915

528.915

 

 

* Không tự chủ

200.000

200.000

 

tuyên truyền pháp luật

+ Phòng Quản lý đô thị (tự chủ)

1.350.547

1.350.547

 

 

+ Phòng Tài chính - Kế hoạch

1.205.649

1.205.649

 

 

* Tự chủ

1.175.649

1.175.649

 

 

* Không tự ch

30.000

30.000

 

tập huấn

+ Phòng Giáo dục - Đào tạo (tự chủ)

1.658.116

1.658.116

 

 

+ Phòng Y tế

645.468

645.468

 

 

* Tự chủ

622.468

622.468

 

 

* Không tự chủ

23.000

23.000

 

Thanh kiểm tra ATVSTP, dược tư nhân, công tác phòng chống thuốc lá, kinh phí triệt sản

+ Phòng Lao động - TBXH

1.280.300

1.280.300

 

 

* Tự chủ

1.080.300

1.080.300

 

 

* Không tự chủ

200.000

200.000

 

Hoạt động 102,8 tr (chăm sóc trẻ em, công tác kiểm tra, tập huấn, HĐ tư vấn...), Vì sự tiến bộ phụ nữ: 40 tr, Cập nhật biến động lao động: 52 tr, Hội người mù: 5,2 tr

+ Phòng Văn hóa - Thông tin

853.640

853.640

 

 

* Tự chủ

605.640

605.640

 

 

* Không tự chủ

248.000

248.000

 

Nếp sng VMĐT, toàn dân ĐKXDĐSVH, kiểm tra văn hóa: 48 tr, lễ hội: 200 tr

+ Phòng Tài nguyên & Môi trường (tự chủ)

1.439.554

1.439.554

 

 

+ Thanh Tra

836.340

836.340

 

 

* Tch

743.340

743.340

 

 

* Không tự chủ

93.000

93.000

 

Phụ cấp TTV, KP phòng chống tham nhũng, công tác kiểm tra, giải quyết đơn t

- Thi đua khen thưởng

843.000

843.000

 

P. Nội vụ

- Thanh tra xây dựng

3.904.000

3.904.000

 

 

+ Tự ch

3.827.000

3.827.000

 

 

+ Không tự chủ

77.000

77.000

 

 

- Htrợ khi nội chính

553.000

553.000

 

 

7.2 Đảng

256.968

 

256.968

 

7.3 Đoàn thể

5.880.400

5.854.000

26.400

 

* Tự chủ

4.112.000

4.112.000

0

 

* Không tự ch

1.768.400

1.742.000

26.400

 

+ Mặt trận tổ quốc

1.228.000

1.228.000

 

 

* Tự chủ

925.000

925.000

 

 

* Không tự ch

303.000

303.000

 

Hoạt động 108 tr, Hội NCT: 145tr, Hội Khuyến học 20tr, CLB KC 20tr, CTCT 10 tr

+ Đoàn TNCS HCM

1.752.000

1.752.000

 

 

* Tự ch

1.196.000

1.196.000

 

 

* Không tự chủ

556.000

556.000

 

Hoạt động: 196 tr, đại hội: 60 tr, KP sinh hoạt hè: 300 tr

+ Hội LH phụ nữ

922.000

922.000

 

 

* Tự chủ

826.000

826.000

 

 

* Không tự chủ

96.000

96.000

 

Hoạt động

+ Hội nông dân

904.000

904.000

 

 

* Tự ch

752.000

752.000

 

 

* Không tự chủ

152.000

152.000

 

H/ động: 72 tr, Hội làm vườn, SVC: 20 tr

+ Hội Cựu chiến binh

503.000

503.000

 

 

* Tự chủ

413.000

413.000

 

 

* Không tự chủ

90.000

90.000

 

Hoạt động: 40 tr, đại hội: 50 tr

+ Hội chữ thập đỏ (chi không thường xuyên)

545.000

545.000

 

 

8- ANQP và TTAT Xã hi

9.177.105

3.515.000

5.662.105

 

- Công an

3.122.691

1.215.000

1.907.691

 

- BQH Quân sự

6.054.414

2.300.000

3.754.414

Trong đó kinh phí 3 giảm: 300 tr

9- Bổ sung NS cấp dưới

14.695.995

14.695.995

 

 

10-Chi khác (1,5%)

4.993.117

3.686.000

1.307.117

 

11- Dự phòng (3%)

5.157.000

5.157.000

 

 

II SỔ GHI CHI:

5.779.000

5.779.000

 

 

1. SN giáo dục

1.662.000

1.662.000

 

 

2. SN Y tế

4.117.000

4.117.000

 

 

3. SN khác

 

 

 

 

 

UBND Thị Trấn Nhà Bè

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012

( Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao )

(Ban hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)

ĐVT: 1.000 đồng

Niên độ

Năm 2012

Thu ngân sách nhà nước giao

7,920,000

A/. Tổng thu NS Thị trn Nhà Bè

5,466,038

Chỉ tiêu

NSNN

NS Thị trấn

I/ Thu từ Thuế

7,920,000

4,015,000

1/ Thuế CTN

2,945,000

285,000

- Thuế môn bài bậc 1-3

 

0

- Thuế môn bài bậc 4-6

285,000

285,000

- Thuế giá trị GT

2,350,000

0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

- Thuế TNCN

310,000

 

2/ Thuế Nhà đất

585,000

585,000

3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất

4,150,000

2,905,000

4/ Phí - lệ phí

200,000

200,000

5/ Thu khác ngân sách

40,000

40,000

II/ Thu trcấp

0

1,451,038

1/ Trcấp cân đối

0

1,063,336

2/ Trcấp có mục tiêu

0

187,702

(Điện dân lập)

 

187,702

3/Sự nghiệp giao thông

 

200,000

B/. Tng số chi

 

5,466,038

I/. Chi thường xuyên

 

5,078,336

II/. Chi có mục tiêu

 

187,702

(điện dân lập)

 

187,702

III/. Chi sự nghiệp giao thông

 

200,000

 

UBND XÃ Phú Xuân

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao )

(Ban hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)

ĐVT: 1.000 đồng

Niên độ

Năm 2012

Thu ngân sách nhà nước giao

6,965,000

A/. Tng thu NS xã Phú Xuân

5,092,766

Chỉ tiêu

NSNN

NS Xã

I/ Thu từ Thuế

6,965,000

4,040,000

1/ Thuế CTN

1,875,000

195,000

- Thuế môn bài bậc 1-3

 

0

- Thuế môn bài bậc 4-6

195,000

195,000

- Thuế Giá trị GT

1,346,000

0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4,000

0

- Thuế TNCN

330,000

 

2/ Thuế Nhà đất

510,000

510,000

3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất

4,150,000

2,905,000

4/ Phí - lệ phí

390,000

390,000

5/ Thu khác ngân sách

40,000

40,000

II/ Thu trcấp

0

1,052,766

1/ Trợ cấp cân đối

0

735,896

2/ Trcấp có mục tiêu

0

116,870

(điện dân lập)

 

116,870

3/ Sự nghiệp giao thông

 

200,000

B/. Tng số chi

 

5,092,766

I/. Chi thường xuyên

 

4,775,896

II/. Chi có mục tiêu

 

116,870

(điện dân lập)

 

116,870

III/. Chi sự nghiệp giao thông

 

200,000

 

UBND Xã Phước Kiển

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)

ĐVT: 1.000 đồng

Niên độ

Năm 2012

Thu ngân sách nhà nước giao

9,556,619

A/. Tng thu NS Xã Phước Kiển

5,268,703

Chỉ tiêu

NSNN

NS xã

I/ Thu từ Thuế

9,556,619

5,079,133

1/ Thuế CTN

3,045,000

365,000

- Thuế môn bài bậc 1-3

 

0

- Thuế môn bài bậc 4-6

365,000

365,000

- Thuế Giá trị GT

2,316,000

0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4,000

0

- Thuế TNCN

360,000

 

2/ Thuế Nhà đất

100,000

100,000

3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất

5,991,619

4,194,133

4/ Phí - lệ phí

380,000

380,000

5/ Thu khác ngân sách

40,000

40,000

II/ Thu trcấp

0

189,570

1/ Trcấp cân đối

0

0

2/ Trcấp có mục tiêu

0

89,570

(điện dân lập)

 

89,570

3/ Sự nghiệp giao thông

 

100,000

B/. Tổng số chi

 

5,268,703

I/. Chí thường xuyên

 

5,079,133

II/. Chi có mục tiêu

 

89,570

(điện dân lập)

 

89,570

III/. Chi sự nghiệp giao thông

 

100,000

 

UBND Xã Long Thới

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)

ĐVT: 1.000 đồng

Niên độ

Năm 2012

Thu ngân sách nhà nước giao

4,126,000

A/. Tổng thu NS Xã Long Thi

5,264,934

Chỉ tiêu

NSNN

NS xã

I/ Thu từ Thuế

4,126,000

2,260,000

1/ Thuế CTN

1,295,000

155,000

- Thuế môn bài bậc 1-3

0

0

- Thuế môn bài bậc 4-6

155,000

155,000

- Thuế Giá trị GT

946,000

0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4,000

0

- Thuế TNCN

190,000

 

2/ Thuế Nhà đất

120,000

120,000

3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất

2,420,000

1,694,000

4/ Phí - lệ phí

260,000

260,000

5/ Thu khác ngân sách

31,000

31,000

II/ Thu trợ cấp

0

3,004,934

1/ Trợ cấp cân đối

0

2,744,854

2/ Trcấp có mục tiêu

0

60,080

(điện dân lập)

 

 

3/ Sự nghiệp giao thông

 

200,000

B/. Tổng số chi

 

5,264,934

I/. Chi thường xuyên

 

5,004,854

II/. Chi có mục tiêu

 

60,080

(điện dân lập)

 

60,080

III/. Chi sự nghiệp giao thông

 

200,000

 

UBND Xã Nhơn Đức

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)

ĐVT: 1.000 đồng

Niên độ

Năm 2012

Thu ngân sách nhà nước giao

5,435,000

A/. Tổng thu NS Xã Nhơn Đức

5,432,686

Chỉ tiêu

NSNN

NS xã

I/ Thu từ Thuế

5,435,000

2,681,000

1/ Thuế CTN

1,965,000

135,000

- Thuế môn bài bậc 1-3

 

0

- Thuế môn bài bậc 4-6

135,000

135,000

- Thuế Giá trị GT

1,363,000

0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

7,000

0

- Thuế TNCN

460,000

 

2/ Thuế Nhà đất

130,000

130,000

3/ Lphí trước bạ Nhà đất

3,080,000

2,156,000

4/ Phí - lệ phí

240,000

240,000

5/ Thu khác ngân sách

20,000

20,000

II/ Thu trợ cp

0

2,751,686

1/ Trcấp cân đối

0

2,579,188

2/ Trcấp có mục tiêu

0

72,498

(điện dân lập)

 

 

3/ Sự nghiệp giao thông

 

100,000

B/. Tổng schi

 

5,432,686

I/. Chi thường xuyên

 

5,260,188

II/. Chi có mục tiêu

 

72,498

(điện dân lập)

 

72,498

III/. Chi sự nghiệp giao thông

 

100,000

 

UBND Xã Phước Lộc

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/ 2012 của UBND huyện Nhà Bè)

ĐVT: 1.000 đồng

Niên độ

Năm 2012

Thu ngân sách nhà nước giao

2,115,000

A/. Tổng thu NS xã Phước Lộc

5,265,577

Chỉ tiêu

NSNN

NN Xã

I/ Thu từ Thuế

2,115,000

1,377,000

1/ Thuế CTN

335,000

65,000

- Thuế môn bài bậc 1-3

 

0

- Thuế môn bài bậc 4-6

65,000

65,000

- Thuế Giá trị GT

260,000

0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

- Thuế TNCN

10,000

 

2/ Thuế Nhà đất

60,000

60,000

3/ Thuế Trước bạ Nhà đất

1,560,000

1,092,000

4/ Phí - lệ phí

130,000

130,000

5/ Thu khác ngân sách

30,000

30,000

II/ Thu trợ cấp

0

3,888,577

1/ Trợ cấp cân đối

0

3,668,657

2/ Trcấp có mục tiêu

0

19,920

(điện dân lập)

 

19,920

3/ Sự nghiệp giao thông

 

200,000

B/. Tổng s chi

 

5,265,577

I/. Chi thường xuyên

 

5,045,657

II/. Chi có mục tiêu

 

19,920

(điện dân lập)

 

19,920

III/. Chi sự nghiệp giao thông

 

200,000

 

UBND Xã Hiệp Phước

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao )

(Ban hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)

ĐVT: 1.000 đồng

Niên độ

Năm 2012

Thu ngân sách nhà nước giao

4,034,381

A/. Tổng thu NS xã Hiệp Phước

5,114,291

Chỉ tiêu

NSNN

NS Xã

I/ Thu tThuế

4,034,381

2,756,867

1/ Thuế CTN

516,000

165,000

- Thuế môn bài bậc 1-3

 

0

- Thuế môn bài bậc 4-6

165,000

165,000

- Thuế Giá trị GT

 

0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

11,000

0

- Thuế TNCN

340,000

 

2/ Thuế Nhà đất

95,000

95,000

3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất

3,088,381

2,161,867

4/ Phí-lệ phí

295,000

295,000

5/ Thu khác ngân sách

40,000

40,000

II/ Thu trợ cấp

0

2,357,424

1/ Trcấp cân đối

0

1,994,064

2/ Trcấp có mục tiêu

0

63,360

(điện dân lập)

 

 

3/ Sự nghiệp giao thông

 

300,000

B/. Tổng số chi

 

5,114,291

I/. Chi thường xuyên

 

4,750,931

II/. Chi có mục tiêu

 

63,360

(điện dân lập)

 

63,360

III/. Chi sự nghiệp giao thông

 

300,000