- 1 Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 4635/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 8 Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 1099/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 98/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10 Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương; Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 11 Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được quy định tại Nghị định 98/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12 Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 515/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 07 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s ố điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 88/TTr-SNV ngày 04 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng (Có Phụ lục kèm theo) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 và thay thế Quyết định số 4635/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 515/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Toàn trình | Một phần | ||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | ||||||||||
1 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.000924.000.00.00.H08) | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được bản sao quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao gửi Quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
2 | Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (2.000449.000.00.00.H08) | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trừ khen thưởng đột xuất). - Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
3 | Tặng thưởng Bằng khen Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (2.000437.000.00.00.H08) | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được bản sao quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao gửi Quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
4 | Tặng Cờ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (1.000898.000.00.00.H08) | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được bản sao quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao gửi Quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
5 | Tặng thưởng Bằng khen Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình (2.000418.000.00.00.H08) | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được bản sao quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao gửi Quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
6 | Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.000934.000.00.00.H08) | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được bản sao quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao gửi Quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
7 | Tặng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (1.000681.000.00.00.H08) | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được bản sao quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao gửi Quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
8 | Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” (2.000287.000.00.00.H08) | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được bản sao quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao gửi Quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
9 | Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (2.000422.000.00.00.H08) | - Người đứng đầu bộ, ban, ngành, tỉnh; người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khen thưởng và đề nghị khen thưởng ngay sau khi cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc, đột xuất. - Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
| Tổng cộng: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi, thay thế | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Toàn trình | Một phần | ||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | ||||||||||
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng (2.000414.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trừ khen thưởng đột xuất). | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp huyện |
2 | Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (2.000402.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp huyện |
3 | Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” (1.000843.000.00.00.U08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp huyện |
4 | Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” (2.000385.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp huyện |
5 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (2.000374.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp huyện |
6 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình (2.000356.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp huyện |
7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (1.000804.000.00.00.H08) | - Người đứng cơ quan, tổ chức, đơn vị khen thưởng và đề nghị khen thưởng ngay sau khi cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc, đột xuất theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 85 của Luật Thi đua, khen thưởng. - Đối với các trường hợp đề nghị khen thưởng theo quy định tại điểm a,c,d,đ khoản 1 Điều 85 của Luật Thi đua, khen thưởng được thực hiện theo quy định tại Điều 32 của Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ: Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp huyện |
| Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi, thay thế | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Toàn trình | Một phần | ||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | ||||||||||
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng (1.000775.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã | x | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | - |
2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (2.000346.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã | x | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | - |
3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình (1.000748.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã | x | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | - |
4 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (2.000337.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã | x | x |
| Không | Tên TTHC, trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | - |
5 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (2.000305.000.00.00.H08) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã | x | x |
| Không | Trình tự thực hiện TTHC; Hồ sơ, Thời hạn giải quyết TTHC, Căn cứ pháp lý. | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. | - |
| Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương; Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được quy định tại Nghị định 98/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu