Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5162/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN GIA LÂM

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch,

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch,

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;

Xét Tờ trình số 330/TTr-UBND ngày 23/11/2021 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Gia Lâm;

Theo đề của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9118/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Gia Lâm với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 11.664,36 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 2.438,61 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 9.177,94 ha;

- Đất chưa sử dụng: 47,81 ha.

(Có phụ lục 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 3.498,31 ha;

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 6,75 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở: 45,48 ha.

(Có phụ lục 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác

Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 128,16 ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 127,46 ha;

- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 0,70 ha.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Lâm, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.

Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 12/04/2021 và Quyết định số 4868/QĐ-UBND ngày 17/11/2021.

(Có phụ lục 04 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Gia Lâm và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Đối với UBND huyện Gia Lâm:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;

d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng; Thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.

f) Sau khi quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với quy hoạch Thành phố thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Gia Lâm, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất Thành phố thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 5162/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND Thành phố)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Loại đất

 

11.664,36

100,00

11.664,36

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.809,46

49,81

2.438,61

20,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.183,38

18,72

735,56

6,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.790,87

15,35

515,22

4,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.691,08

14,50

814,89

6,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.067,24

9,15

346,53

2,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17,69

0,15

17,69

0,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

307,16

2,63

195,17

1,67

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

542,91

4,65

328,78

2,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.678,93

48,69

9.177,94

78,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

98,75

0,85

118,20

1,01

2.2

Đất an ninh

CAN

3,37

0,03

5,44

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

38,21

0,33

38,21

0,33

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,69

0,49

175,84

1,51

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

57,51

0,49

482,83

4,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

384,42

3,30

392,83

3,37

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vệt liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,92

0,15

22,12

0,19

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.254,51

19,33

3.125,34

26,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.194,38

10,24

1.702,49

14,60

-

Đất thủy lợi

DTL

450,57

3,86

445,81

3,82

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,57

0,18

53,16

0,46

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,94

0,14

21,76

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

348,95

2,99

404,10

3,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

35,53

0,30

40,14

0,34

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,16

0,02

9,47

0,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,76

0,01

0,76

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,49

0,03

3,49

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,00

0,13

47,28

0,41

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,17

0,33

38,97

0,33

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

112,12

0,96

109,34

0,94

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

1,67

0,01

1,67

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,20

0,13

209,74

1,80

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

85,63

0,73

601,54

5,16

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.312,25

11,25

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

249,40

2,14

3.054,43

26,19

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,06

0,20

31,19

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

14,76

0,13

14,76

0,13

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

40,75

0,35

40,75

0,35

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

830,27

7,12

855,14

7,33

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

208,27

1,79

202,77

1,74

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,16

0,02

2,11

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

175,97

1,51

47,81

0,41

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 5162/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trâu Qùy

TT Yên Viên

Lệ Chi

Bát Tràng

Xã Dương Hà

Đông Dư

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.498,31

153,41

 

120,04

16,88

101,32

169,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.441,07

30,71

 

19,27

 

49,14

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.268,90

30,71

 

19,27

 

27,06

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.003,66

20,69

 

86,49

5,59

40,03

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

727,46

33,47

 

12,23

0,46

8,00

144,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

111,99

1,00

 

2,05

10,83

1,15

20,59

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

214,13

67,54

 

 

 

3,00

3,28

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đt trong nội bộ đt nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,75

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

45,48

1,75

 

2,14

 

4,25

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Dương Xá

Kim Sơn

Dương Quang

Đa Tn

Đặng Xá

n Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ..+(26)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.498,31

159,76

180,00

137,12

294,23

103,99

112,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.441,07

99,24

30,40

89,91

18,78

47,32

62,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.268,90

99,24

30,40

89,91

18,78

35,73

62,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.003,66

14,18

22,17

42,55

9,99

53,28

46,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

727,46

32,83

125,43

2,59

235,25

2,57

0,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

111,99

8,43

2,00

2,07

5,00

0,82

3,17

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

214,13

5,08

 

 

25,21

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,75

 

6,75

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

45,48

0,06

0,50

1,24

3,30

1,33

5,80

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phù Đổng

Ninh Hiệp

Trung Mầu

Kiêu Kỵ

Xã Kim Lan

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(26)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.498,31

575,36

140,19

147,65

208,60

25,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.441,07

218,45

124,92

108,39

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.268,90

214,87

 

108,39

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.003,66

236,22

1,39

36,26

188,69

20,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

727,46

27,66

11,97

 

3,17

2,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

111,99

2,26

 

2,00

11,20

0,40

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

214,13

90,77

1,91

1,00

5,54

2,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,75

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

45,48

7,10

3,45

4,00

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Văn Đức

Phú Thị

Xã Cổ Bi

Yên Thường

Đình Xuyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(26)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.498,31

11,81

106,50

138,33

437,88

158,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.441,07

 

16,68

57,84

345,07

121,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.268,90

 

16,68

47,84

345,07

121,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.003,66

9,81

69,64

26,84

59,57

12,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

727,46

 

16,86

51,65

15,36

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

111,99

2,00

3,32

2,00

16,88

14,82

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

214,13

 

 

 

1,00

7,79

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,75

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

45,48

0,22

0,66

 

4,04

5,64

 

PHỤ LỤC SỐ 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 5162/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trâu Quỳ

TT Yên Viên

Xã Lệ Chi

Xã Bát Tràng

Xã Dương Hà

Xã Đông Dư

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) ...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

127,46

 

 

10,50

 

 

2,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

127,46

 

 

10,50

 

 

2,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,70

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,38

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

038

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Dương Xá

Kim Sơn

Dương Quang

Đạ Tốn

Đặng Xá

Yên Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(...)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

127,46

1,50

11,50

1,30

4,10

8,00

4,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

127,46

1,50

11,50

1,30

4,10

8,00

4,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,70

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,38

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,38

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phù Đổng

Xã Ninh Hiệp

Xã Trung Mầu

Xã Kiêu Kỵ

Xã Kim Lan

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(...)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

127,46

30,50

 

20,50

 

1,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

127,46

30,50

 

20,50

 

1,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,70

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,38

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,38

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Văn Đức

Xã Phú Thị

Xã Cổ Bi

Xã Yên Thường

Xã Đình Xuyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(...)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

127,46

725

120

20,00

2,80

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

127,46

725

120

20,00

2,80

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,70

 

0,32

0,38

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,38

 

 

0,38

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,38

 

 

0,38

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04.1:

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIA LÂM ĐÃ ĐƯỢC UBND THÀNH PHỐ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1691/QĐ-UBND NGÀY 12/4/2021
(Kèm theo Quyết định số 5162/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND Thành phố)

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.063,68

43,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.671,35

22,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.203,47

18,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.345,07

11,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

455,56

3,9

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29,05

0,25

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

217,77

1,87

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

344,87

2,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.537,94

56,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

130,93

1,12

2.2

Đất an ninh

CAN

3,63

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

39,02

33

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

109,68

0,94

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

228,74

1,96

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

429,18

3,68

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.935,20

16,58

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,41

0,03

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,7

7

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

158,62

1,36

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

51,8

0,44

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

1,89

2

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,16

0

 

Đất giao thông

DGT

1,161,98

9,96

 

Đất thủy lợi

DTL

529,7

4,54

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,44

0,03

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,92

0,01

 

Đất chợ

DCH

14,59

0,12

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,36

0,02

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,9

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,387,48

11,89

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

810,74

6,95

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,06

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,89

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,85

0,3

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

107,66

0,92

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,9

0,09

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,89

0,12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,06

0,08

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

26,13

0,22

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

860,11

7,37

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

338,76

2,9

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17,77

0,15

2.27

Đất công trình công cộng khác

DCK

13,77

0,12

2.28

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

69,62

0,6

 

PHỤ LỤC SỐ 04.2:

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIA LÂM ĐÃ ĐƯỢC UBND THÀNH PHỐ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 4868/QĐ-UBND NGÀY 17/11/2021
(Kèm theo QĐ số 5162 ngày 07/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.045,78

43,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.663,58

22,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.195,70

18,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.338,97

11,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

451,27

3,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29,05

0,25

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

218,03

1,87

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

344,87

2,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.555,84

56,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

130,93

1,12

2.2

Đất an ninh

CAN

3,63

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

39,02

0,33

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

109,68

0,94

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

228,12

1,95

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

429,18

3,68

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.949,87

16,71

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,61

0,05

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,70

0,07

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

158,62

1,36

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

51,80

0,44

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

1,89

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,16

0,00

 

Đất giao thông

DGT

1.170,11

10,03

 

Đất thủy lợi

DTL

533,04

4,57

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,44

0,04

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,92

0,01

 

Đất chợ

DCH

14,59

0,12

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,36

0,02

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,90

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.395,60

11,96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

804,78

6,90

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,06

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,89

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,85

0,30

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

107,66

0,92

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,90

0,09

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,89

0,12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,76

0,09

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

26,13

0,22

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

860,11

7,37

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

338,76

2,90

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17,77

0,15

2.27

Đất công trình công cộng khác

DCK

13,77

0,12

2.28

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,00

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

69,62

0,60

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

69,62

0,60