Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5167/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THANH OAI, THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch,

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch,

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tải nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

n cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;

Xét Tờ trình số 606/TTr-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Oai;

Theo đề của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9132/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Oai với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 12.447,34 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 5.966,72 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 6.429,32 ha;

- Đất chưa sử dụng: 51,29 ha.

(Có phụ lục 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 2.414,40 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 147,81 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 31,91 ha.

(Có phụ lục 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác

Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 19,09 ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 0 ha;

- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 19,09 ha.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thanh Oai, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày   tháng   năm 2021.

Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Oai đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 và Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 18/10/2021.

(Có phụ lục 04 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Oai và Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Đối với UBND huyện Thanh Oai:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;

d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng; Thực hiện chính sách khai thác Quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.

f) Sau khi quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với quy hoạch Thành phố thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Thanh Oai, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất Thành phố thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT.(Giang)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

PHỤ LỤC 01

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THANH OAI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định b sung

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kim Bài

Xã Bích Hòa

Xã Bình Minh

Xã Cao Dương

Xã Cao Viên

Xã Cự Khê

Xã Dân Hòa

Xã Đỗ Động

Xã Hồng Dương

Xã Kim An

Xã Kim Thư

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

12.447,34

450,34

523,31

675,96

458,29

722,26

568,37

521,70

637,82

1.004,42

292,74

292,05

1

Đt nông nghiệp

NNP

 

 

5.966,72

182,68

210,11

351,65

183,08

341,40

114,15

320,09

416,31

590,81

85,95

148,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

3.931,71

112,55

170,61

262,05

115,76

184,84

78,49

245,05

269,74

462,40

 

75,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

3.721,78

87,68

170,61

262,05

115,76

184,84

76,15

241,40

269,74

438,54

 

68,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

131,30

3,30

0,22

1,84

4,72

4,24

11,64

1,24

0,07

0,43

40,93

5,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

909,37

16,56

38,39

66,57

43,33

150,70

23,31

16,20

27,95

21,12

39,25

15,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc đựng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

449,83

21,44

0,89

1,27

11,01

1,18

0,71

21,90

28,80

67,95

5,63

7,89

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

544,52

28,83

 

19,92

8,26

0,44

 

35,70

89,74

38,91

0,14

43,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

6.429,32

266,89

312,97

324,31

275,22

380,52

454,22

201,60

221,45

410,45

198,75

143,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

40,10

0,24

 

 

 

4,50

0,05

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

54,17

1,28

0,30

0,35

0,10

0,17

 

0,14

0,10

0,10

0,16

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

468,00

 

 

 

24,25

 

 

 

2,34

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

361,59

46,10

74,05

16,52

10,00

21,86

 

10,00

 

63,22

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

328,57

10,33

19,40

7,60

15,93

49,35

13,53

5,03

 

0,94

 

0,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

69,48

1,18

2,89

7,81

3,00

3,46

4,64

3,99

 

14,12

0,20

0,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

18,82

 

 

7,57

0,45

0,54

 

 

 

0,15

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

2.867,78

128,50

112,35

174,75

86,90

132,65

197,90

104,15

161,87

211,19

139,98

85,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

1.491,33

35,44

64,30

90,06

41,20

66,03

135,51

64,07

86,61

114,57

16,82

19,58

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

566,86

20,43

19,65

31,45

20,16

42,48

14,75

13,98

42,38

63,88

1,66

8,86

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

53,84

3,06

2,59

10,58

0,91

5,18

1,04

2,76

4,50

1,40

0,97

0,99

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

26,25

10,29

0,24

0,18

 

0,67

0,11

0,25

0,26

1,29

0,24

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

179,29

9,06

4,87

20,95

4,29

7,06

21,28

6,50

9,36

7,04

2,10

1,82

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

267,50

43,33

3,37

5,52

3,04

235

1,45

2,64

1,78

5,59

114,30

47,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

7,98

1,47

0,60

0,22

0,22

0,43

0,33

0,15

0,36

0,61

0,07

0,25

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

0,79

0,12

0,06

 

 

0,16

0,03

0,07

0,02

0,02

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

13,57

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

17,65

0,30

1,03

0,33

5,00

0,47

0,02

0,61

0,60

0,22

0,23

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

44,97

0,48

1,73

1,38

3,40

3,17

3,56

1,03

1,67

3,62

0,42

1,28

-

Đất làm nghĩa trang tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

175,50

3,38

3,91

13,07

7,99

4,41

19,08

11,83

14,03

11,28

2,17

5,27

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

22,24

0,36

10,00

1,00

0,69

0,35

0,74

0,26

0,30

1,66

1,00

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đát khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

59,04

135

 

2,16

5,64

1,56

23,06

1,09

0,70

3,22

1,26

3,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

1.295,41

 

57,50

80,59

116,90

63,40

51,63

70,35

50,69

93,22

33,82

40,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

489,48

65,83

43,70

19,70

 

40,80

135,42

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

23,79

7,46

1,12

1,26

1,81

0,95

0,36

1,03

0,85

0,56

0,38

0,92

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

3,95

1,44

 

0,44

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

34,39

0,29

1,49

1,46

1,75

2,38

1,70

5,07

1,78

3,24

1,37

1,25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

171,00

2,53

 

 

7,91

12,81

11,81

 

 

 

19,12

5,04

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

127,30

0,30

0,07

2,19

0,37

43,05

14,11

0,31

2,71

19,52

1,81

4,80

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

16,38

 

0,10

1,90

0,20

3,06

 

0,37

0,40

0,96

0,65

0,74

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

51,29

0,77

0,24

 

 

0,34

0

 

0,06

3,17

8,05

0,62

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt đô thị

KDT

 

 

450,34

450,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu SX nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

3.721,78

87,68

170,61

262,05

115,76

184,84

76,15

241,40

269,74

438,54

 

68,96

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng h, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KBC

 

 

829,59

46,10

74,05

16,52

34,25

21,86

 

10,00

2,34

63,22

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

943,44

450,34

50,00

 

 

151,00

145,40

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

261,62

10,33

19,40

7,60

15,93

49,35

13,53

5,03

 

0,94

 

0,09

11

Khu đô thị-thương mại-dịch vụ

KDV

 

 

1.400,34

450,34

113,50

253,30

 

 

21,10

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

2.644,73

 

95,89

141,58

252,54

194,86

86,86

112,11

149,48

147,66

61,32

78,61

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

1.364,89

1,18

60,39

88,39

119,90

66,86

56,27

74,34

50,69

107,35

34,02

41,11

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích cấp tỉnh phân b

Diện tích cp huyện xác định, xác đnh bổ sung

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Châu

Xã Mỹ Hưng

Xã Phương Trung

Xã Tam Hưng

Xã Tân Ước

Xã Thanh Cao

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Thùy

Xã Thanh Văn

Xã Xuân Dương

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

12.447,34

627,49

632,97

478,97

1.104,16

873,21

469,15

547,64

530,20

677,58

358,71

1

Đt nông nghiệp

NNP

 

 

5.966,72

338,64

308,58

208,92

602,78

244,22

277,88

322,13

241,73

360,04

117,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

3.931,71

142,03

258,50

118,55

539,43

106,51

114,76

166,50

185,17

227,46

95,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

3.721,78

106,47

258,50

115,63

499,34

96,16

56,30

166,47

184,13

227,46

95,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

131,30

0,01

 

7,83

2,86

8,84

4,44

5,01

0,61

20,72

6,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

909,37

20,96

42,86

33,81

26,01

30,93

106,57

125,46

18,44

33,47

11,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

449,83

119,44

1,43

14,48

10,64

56,66

46,96

10,34

5,77

12,19

3,25

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

544,52

56,19

5,78

34,25

23,84

41,29

5,16

14,82

31,75

66,21

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

6.429,32

284,66

321,55

264,27

499,69

628,91

189,36

205,35

287,55

317,05

241,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

40,10

 

 

 

0,93

 

 

21,32

0,87

5,20

7,00

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

54,17

0,15

27,01

0,10

0,17

7,62

0,10

0,10

0,04

0,20

15,84

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

468,00

38,50

 

 

 

286,79

 

 

 

22,37

93,75

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

361,59

 

 

46,56

11,52

43,58

 

 

13,98

4,20

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

328,57

17,73

0,75

4,84

27,17

44,74

24,26

0,05

12,64

71,18

3,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

69,48

8,60

 

0,31

4,45

4,77

0,03

 

9,60

 

0,25

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

18,82

 

 

 

 

 

9,92

 

 

 

0,19

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

2.867,78

138,57

136,54

81,31

300,93

177,02

84,86

8231

126,55

135,84

67,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

1.49143

75,22

60,52

48,83

180,39

106,06

40,53

37,57

89,57

85,32

33,15

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

566,86

33,11

27,82

16,58

60,92

39,24

26,22

24,43

13,53

29,65

15,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

53,84

0,59

2,19

2,85

2,52

1,60

2,72

1,30

1,09

2,33

2,68

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

26,25

1,30

0,20

0,09

0,25

7,26

0,25

0,14

2,34

0,41

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

179,29

13,74

25,27

6,29

20,41

3,67

3,33

3,84

2,80

2,20

3,43

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

267,50

3,14

3,03

1,84

8,32

1,45

1,32

7,40

3,88

4,56

1,90

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

7,98

0,10

0,53

0,19

0,90

0,15

0,04

0,47

0,50

0,33

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

0,79

0,16

 

 

0,02

0,02

 

 

0,04

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

13,57

0,38

2,81

 

5,05

1,30

 

 

3,24

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

17,65

1,49

0,18

0,10

0,33

0,19

0,68

0,02

0,28

0,51

5,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

44,97

1,52

0,14

0,55

5,69

1,59

2,84

2,01

2,69

4,02

2,19

-

Đất làm nghĩa trang tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

175,50

7,22

13,44

3,30

15,73

13,37

5,58

4,98

5,60

6,49

3,36

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

22,24

0,61

0,43

0,70

0,40

1,10

1,34

0,15

1,01

 

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

59,04

5,24

 

0,76

2,50

1,29

0,25

0,23

0,06

5,37

0,10

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

1.295,41

53,27

45,16

101,34

95,29

54,01

56,46

56,93

66,00

64,94

42,97

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

489,48

 

70,55

15,56

47,01

 

 

13,40

37,51

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

23,79

0,78

0,98

0,56

0,81

0,77

0,70

0,90

0,45

0,73

0,41

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

3,95

 

 

0,51

 

 

 

 

1,50

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

34,39

0,15

0,34

0,92

1,50

2,54

1,81

1,22

1,40

0,89

1,83

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

171,00

17,23

27,19

8,15

 

 

7,80

27,75

16,52

 

7,15

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

127,30

1,68

12,92

2,90

7,01

4,98

2,16

0,38

0,30

4,74

1,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

16,38

2,75

0,11

0,45

0,41

0,80

1,01

0,77

0,13

1,38

0,18

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

51,29

4,19

2,85

5,78

1,69

0,08

1,90

20,16

0,92

0,49

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt đô thị

KDT

 

 

450,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

3,721,78

106,47

258,50

115,63

499,34

96,16

56,30

166,47

184,13

227,46

95,59

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng h, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KBC

 

 

829,59

38,50

 

46,56

11,52

330,37

 

 

13,98

26,57

93,75

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

943,44

 

71,33

35,00

0,37

 

 

40,00

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

261,62

17,73

0,75

4,84

27,17

44,74

24,26

0,05

19,90

 

 

11

Khu đô thị-thương mại-dịch vụ

KDV

 

 

1.400,34

 

151,10

 

311,00

 

 

 

100,00

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

2.644,73

99,65

124,71

183,31

174,03

90,45

111,67

124,02

147,37

131,11

137,51

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

1364,89

61,87

45,16

101,65

99,74

58,78

56,49

56,93

75,60

64,94

43,22

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THANH OAI

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kim Bài

Xã Bích Hòa

Xã Bình Minh

Xã Cao Dương

Xã Cao Viên

Xã Cự Khê

Xã Dân Hòa

Xã Đỗ Động

Xã Hồng Dương

Xã Kim An

Xã Kim Thư

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.414,40

140,18

112,90

115,15

98,61

145,17

82,93

33,74

46,09

127,43

107,02

67,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.913,90

89,62

112,90

95,10

86,37

110,35

59,05

30,07

39,48

78,86

 

28,53

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.908,77

89,62

112,90

95,10

86,37

110,35

59,05

30,07

39,48

78,06

 

24,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

109,62

26,51

 

6,94

3,78

6,45

20,73

0,63

0,10

0,10

28,22

2,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

199,56

21,76

 

1,30

4,20

24,55

1,75

1,00

3,65

0,10

78,20

17,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

162,76

2,29

 

3,01

436

3,14

1,40

2,04

2,86

48,38

0,60

8,51

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

28,56

 

 

8,80

 

0,68

 

 

 

 

 

10,00

2

Chuyn đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

147,81

 

 

18,33

12,00

0,50

 

 

4,80

16,30

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

101,06

 

 

18,33

12,00

0,50

 

 

4,80

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

46,75

 

 

 

 

 

 

 

 

16,30

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đt có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đt ở

PKO/OCT

31,91

1,42

2,00

3,30

0,71

 

4,60

0,50

0,24

0,85

 

0,65

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Châu

Xã Mỹ Hưng

Xã Phương Trung

Xã Tam Hưng

Xã Tân Ước

Xã Thanh Cao

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Thùy

Xã Thanh Văn

Xã Xuân Dương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.414,40

105,45

111,05

86,67

154,00

408,74

39,01

37,25

120,73

151,29

123,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.913,90

78,95

92,35

77,62

135,89

395,01

18,58

20,11

115,08

133,32

116,70

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.908,77

78,95

92,35

77,62

135,89

395,01

18,47

20,11

115,08

133,32

116,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

109,62

1,17

 

0,10

0,20

 

1,36

0,30

 

9,00

1,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

199,56

0,69

0,25

2,75

3,56

1,20

16,55

10,74

1,65

5,74

2,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng dặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

162,76

24,09

18,45

6,20

13,35

9,33

2,02

3,67

2,60

3,23

3,34

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

28,56

0,55

 

 

1,00

3,20

0,50

2,43

1,40

 

 

2

Chnyn đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

147,81

35,32

 

 

5,50

13,84

18,87

22,35

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

101,06

4,87

 

 

5,50

13,84

18,87

22,35

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

46,75

30,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đt có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đt ở

PKO/OCT

31,91

 

7,20

2,00

2,10

0,30

0,45

2,00

2,20

1,39

 

 

PHỤ LỤC 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THANH OAI

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kim Bài

Xã Bích Hòa

Xã Bình Minh

Xã Cao Dương

Xã Cao Viên

Xã Cự Khê

Xã Dân Hòa

Xã Đỗ Động

Xã Hồng Dương

Xã Kim An

Xã Kim Thư

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+.

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đt nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,09

 

 

 

 

 

0,93

 

 

 

14,30

2,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,07

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,36

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

17,17

 

 

 

 

 

0,45

 

 

 

14,00

2,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,36

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,00

2,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,07

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Châu

Xã Mỹ Hưng

Xã Phương Trung

Xã Tam Hưng

Xã Tân Ước

Xã Thanh Cao

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Thùy

Xã Thanh Văn

Xã Xuân Dương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(16)

(17)

(18)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đt nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc đựng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,09

 

0,05

 

 

 

0,21

0,50

0,50

0,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

17,17

 

 

 

 

 

0,12

0,50

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,72

 

 

 

 

 

0,12

0,50

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,55

 

0,05

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,30

 

 

PHỤ LỤC 04

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THANH OAI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

12.447,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.146,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.943,35

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.727,96

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

215,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

224,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.004,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

642,91

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

331,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.230,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

23,39

2.2

Đất an ninh

CAN

53,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

74,05

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,83

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,06

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

47,90

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.067,01

 

Đất giao thông

DGT

1.280,98

 

Đất thủy lợi

DTL

624,61

 

Đất công trình năng lượng

DNL

7,40

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,65

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

20,22

 

Đất cơ sở y tế

DYT

9,20

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

87,85

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,11

 

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

Đất chợ

DCH

5,15

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,44

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,40

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

13,57

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,77

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.055,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

143,75

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,86

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

44,79

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

164,69

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,05

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,80

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,92

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

171,00

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

131,10

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

70,39