- 1 Quyết định 121/2003/QĐ-UB về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Luật đất đai 2013
- 3 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4 Luật thống kê 2015
- 5 Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 387/QĐ-BTNMT năm 2022 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 517/QĐ-STNMT-VPĐK | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 4 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2020
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 121/2003/QĐ-UBND ngày 18 tháng 07 tháng 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 387/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020;
Theo đề nghị của Văn phòng Đăng ký đất đai Thành phố Hồ Chí Minh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020) như sau:
Tổng diện tích tự nhiên: 209.539 ha, bao gồm:
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 111.875 ha;
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: 96.634 ha;
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 1.031 ha.
(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện tại biểu số 01/TKĐĐ, diện tích chi tiết từng loại đất theo đơn vị hành chính cấp quận, huyện thể hiện tại biểu 04/TKĐĐ kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2020 được sử dụng thống nhất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Thủ Đức có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng phòng Quản lý đất, Thủ trưởng các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Thủ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Đơn vị báo cáo: |
THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI
(Đến ngày 31/12/2020)
Tỉnh: Thành phố Hồ Chí Minh
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng quản lý | ||||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | ||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG) | ||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (15) | (5)=(8) (9) ... (14) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15)=(16) ... (18) | (16) | (17) | (18) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3) |
| 209.539 | 162.155 | 92.616 | 23.405 | 5.815 | 38.638 | 160 | 950 | 21 | 0 | 550 | 47.384 | 21.823 | 112 | 25.450 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 111.875 | 111.029 | 65.672 | 8.960 | 1.594 | 34.780 | 5 | 14 | - | - | 4 | 846 | 844 | 0 | 1 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 64.223 | 63.482 | 54.827 | 7.553 | 847 | 232 | 5 | 14 | - | - | 4 | 741 | 739 | 0 | 1 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 32.710 | 32.466 | 29.285 | 2.877 | 224 | 71 | 1 | 5 | - | - | 3 | 244 | 242 | - | 1 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15.586 | 15.569 | 15.302 | 208 | 8 | 50 | - | - | - | - | 2 | 17 | 16 | - | 1 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17.124 | 16.897 | 13.983 | 2.670 | 216 | 22 | 1 | 5 | - | - | 1 | 227 | 227 | - | 0 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 31.513 | 31.016 | 25.542 | 4.676 | 623 | 161 | 4 | 10 | - | - | 1 | 497 | 497 | 0 | 0 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 35.521 | 35.520 | - | 752 | 376 | 34.392 | - | - | - | - | - | 1 | 1 | - | - |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 752 | 752 | - | 752 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 34.739 | 34.738 | - | - | 346 | 34.392 | - | - | - | - | - | 1 | 1 | - | - |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 30 | 30 | - | - | 30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9.403 | 9.301 | 8.896 | 290 | 98 | 18 | - | - | - | - | 1 | 102 | 102 | - | - |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 2.247 | 2.246 | 1.844 | - | 265 | 136 | - | - | - | - | - | 1 | 1 | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 480 | 480 | 104 | 366 | 9 | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 96.634 | 51.126 | 26.945 | 14.445 | 4.221 | 3.858 | 155 | 936 | 21 | 0 | 546 | 45.508 | 19.949 | 111 | 25.448 |
2.1 | Đất ở | OTC | 29.313 | 29.172 | 25.803 | 3.060 | 107 | 105 | 18 | 78 | - | 0 | 1 | 141 | 41 | 100 | 1 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9.008 | 8.999 | 8.598 | 374 | 8 | 4 | 15 | 0 | - | - | - | 8 | 8 | - | - |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 20.305 | 20.173 | 17.205 | 2.686 | 99 | 101 | 3 | 78 | - | 0 | 1 | 133 | 32 | 100 | 1 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 35.033 | 20.593 | 717 | 11.204 | 3.894 | 3.750 | 137 | 856 | 21 | - | 14 | 14.440 | 8.622 | 11 | 5.806 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 313 | 311 | - | - | 311 | 0 | - | - | - | - | - | 2 | 1 | 0 | - |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2.184 | 2.174 | - | - | 2.174 | - | - | - | - | - | - | 10 | 10 | - | - |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 341 | 341 | - | - | 341 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 4.185 | 4.064 | 1 | 580 | 324 | 2.878 | 40 | 217 | 21 | - | 3 | 121 | 40 | 0 | 81 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 9.484 | 9.447 | 710 | 8.158 | 91 | 36 | 5 | 447 | - | - | - | 38 | 8 | 11 | 18 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 18.526 | 4.257 | 6 | 2.467 | 653 | 836 | 92 | 192 | - | - | 11 | 14.269 | 8.563 | - | 5.707 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 425 | 425 | 0 | 0 | - | - | - | - | - | - | 425 | - | - | - | - |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 76 | 76 | 5 | - | - | - | - | - | - | - | 71 | 0 | 0 | - | - |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 928 | 642 | 361 | 41 | 205 | - | - | - | - | - | 36 | 285 | 285 | - | - |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 30.606 | 21 | 3 | 16 | 2 | - | - | - | - | - | - | 30.585 | 10.945 | - | 19.640 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 176 | 120 | 50 | 54 | 10 | 3 | - | 2 | - | - | 1 | 56 | 55 | - | 1 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 76 | 76 | 6 | 69 | 1 | - | - | - | - | - | - | 0 | 0 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.031 | 0 | - | 0 | 0 | - | - | - | - | - | - | 1.030 | 1.030 | - | - |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 1.031 | 0 | - | 0 | 0 | - | - | - | - | - | - | 1.030 | 1.030 | - | - |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn | MVR | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - |
Ngày 29 tháng 10 năm 2021 KT. GIÁM ĐỐC | Ngày 29 tháng 10 năm 2021 | Ngày tháng năm PHÓ CHỦ TỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Đơn vị báo cáo: |
THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Đến ngày 31/12/2020)
Tỉnh: Thành phố Hồ Chí Minh
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||||||||||||||
Huyện Bình Chánh | Huyện Cần Giờ | Huyện Củ Chi | Huyện Hóc Môn | Huyện Nhà Bè | Quận 1 | Quận 10 | Quận 11 | Quận 12 | Quận 2 | Quận 3 | Quận 4 | Quận 5 | Quận 6 | Quận 7 | Quận 8 | Quận 9 | Quận Bình Tân | Quận Bình Thạnh | Quận Gò Vấp | Quận Phú Nhuận | Quận Tân Bình | Quận Tân Phú | Quận Thủ Đúc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (28) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3) |
| 209.539 | 25.256 | 70.445 | 43.477 | 10.917 | 10.043 | 772 | 572 | 514 | 5.274 | 4.979 | 492 | 418 | 427 | 714 | 3.570 | 1.911 | 11.397 | 5.202 | 2.079 | 1.973 | 486 | 2.243 | 1.597 | 4.780 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 111.875 | 16.578 | 46.875 | 31.278 | 5.247 | 4.631 | - | - | 1 | 1.140 | 715 | - | - | - | 0 | 149 | 162 | 3.310 | 861 | 263 | 65 | - | 6 | 56 | 537 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 64.223 | 14.200 | 4.081 | 30.610 | 5.202 | 3.313 | - | - | 1 | 1.121 | 581 | - | - | - | - | 135 | 94 | 3.200 | 819 | 232 | 65 | - | 6 | 55 | 507 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 32.710 | 8.332 | 1.165 | 14.973 | 4.204 | 135 | - | - | 1 | 1.121 | 506 | - | - | - | - | 33 | 94 | 672 | 755 | 186 | 64 | - | 6 | 55 | 409 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15.586 | 4.828 | 61 | 7.296 | 1.782 | 132 | - | - | - | - | 369 | - | - | - | - | - | - | 486 | 508 | 124 | - | - | - | - | - |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK. | 17.124 | 3.504 | 1.104 | 7.677 | 2.422 | 3 | - |
| 1 | 1.121 | 137 | - | - | - | - | 33 | 94 | 186 | 247 | 63 | 64 | - | 6 | 55 | 409 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 31.513 | 5.868 | 2.916 | 15.637 | 998 | 3.178 | - | - | - | - | 74 | - | - | - | - | 102 | 0 | 2.528 | 64 | 46 | 2 | - | 1 | - | 99 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 35.521 | 1.127 | 34.353 | 40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 752 | 752 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 34.739 | 346 | 34.353 | 40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 30 | 30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9.403 | 1.170 | 6.103 | 323 | 44 | 1.317 | - | - | 0 | 19 | 134 | - | - | - | - | 13 | 67 | 110 | 41 | 31 | 0 | - | - | 1 | 30 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 2.247 | - | 2.247 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 480 | 81 | 91 | 305 | 2 | 2 | - | - | 0 | - | - | - | - | - | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 96.634 | 8.678 | 22.541 | 12.200 | 5.669 | 5.412 | 772 | 572 | 513 | 4.134 | 4.264 | 492 | 418 | 427 | 713 | 3.421 | 1.750 | 8.087 | 4.341 | 1.816 | 1.908 | 486 | 2.237 | 1.542 | 4.243 |
2.1 | Đất ở | OTC | 29.313 | 3.276 | 726 | 3.415 | 2.977 | 1.134 | 206 | 247 | 240 | 2.397 | 1.385 | 221 | 180 | 166 | 352 | 1.029 | 804 | 2.708 | 2.173 | 875 | 1.093 | 248 | 673 | 820 | 1.971 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9.008 | 1.215 | 614 | 3.307 | 2.869 | 1.003 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 20.305 | 2.061 | 112 | 108 | 108 | 132 | 206 | 247 | 240 | 2.397 | 1.385 | 221 | 180 | 166 | 352 | 1.029 | 804 | 2.708 | 2.173 | 875 | 1.093 | 248 | 673 | 820 | 1.971 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 35.033 | 4.122 | 879 | 7.350 | 2.255 | 1.909 | 496 | 320 | 253 | 1.493 | 1.860 | 250 | 173 | 245 | 330 | 1.520 | 675 | 3.301 | 2.015 | 590 | 708 | 224 | 1.542 | 696 | 1.829 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 313 | 61 | 17 | 23 | 10 | 13 | 23 | 8 | 6 | 17 | 15 | 23 | 3 | 4 | 4 | 15 | 10 | 8 | 6 | 9 | 14 | 4 | 7 | 5 | 10 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2.184 | 17 | 35 | 860 | 56 | 36 | 25 | 49 | 1 | 111 | 86 | 2 | 3 | 2 | 9 | 12 | 3 | 86 | 12 | 21 | 109 | 67 | 554 | 3 | 24 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 341 | 19 | 7 | 63 | 6 | 65 | 25 | 11 | 1 | 5 | 3 | 2 | 1 | 3 | 2 | 21 | 5 | 50 | 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 5 | 36 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 4.185 | 272 | 107 | 505 | 568 | 128 | 74 | 62 | 56 | 226 | 155 | 49 | 23 | 64 | 32 | 142 | 75 | 968 | 115 | 81 | 56 | 25 | 46 | 42 | 315 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 9.484 | 1.312 | 31 | 1.880 | 441 | 877 | 77 | 45 | 33 | 331 | 381 | 32 | 25 | 28 | 68 | 592 | 158 | 1.099 | 881 | 99 | 95 | 13 | 115 | 281 | 591 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 18.526 | 2.440 | 682 | 4.018 | 1.174 | 790 | 272 | 145 | 156 | 803 | 1.219 | 142 | 119 | 144 | 215 | 737 | 424 | 1.091 | 998 | 377 | 434 | 115 | 818 | 360 | 853 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 425 | 49 | 5 | 38 | 30 | 6 | 13 | 5 | 9 | 16 | 22 | 10 | 3 | 5 | 6 | 5 | 10 | 38 | 14 | 28 | 23 | 8 | 13 | 9 | 59 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 76 | 8 | 3 | 14 | 7 | 2 | 1 | 0 | 2 | 6 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 9 | 3 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 5 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 928 | 75 | 11 | 409 | 149 | 10 | 0 | 0 | 0 | 32 | 14 | 0 | - | 0 | 0 | 3 | 4 | 76 | 49 | 2 | 17 | 0 | 3 | 12 | 63 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 30.606 | 1.147 | 20.914 | 916 | 192 | 2.345 | 56 | - | - | 191 | 898 | 10 | 61 | 11 | 23 | 855 | 254 | 1.954 | 88 | 319 | 65 | 6 | 5 | 1 | 297 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 176 | 2 | 2 | 56 | 10 | 1 | - | - | 9 | - | 66 | - | - | - | 0 | 9 | 0 | 1 | - | - | - | - | - | 1 | 19 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 76 | - | - | 3 | 47 | 5 | - | - | - | - | 18 | - | - | - | 2 | - | - | - | 1 | 0 | 1 | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.031 | - | 1.029 | - | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 1.031 | - | 1.029 | - | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: Đối với các huyện, tỉnh có các khu vực đang tranh chấp địa giới hành chính (giữa các đơn vị hành chính trực thuộc) thì tổng hợp diện tích của khu vực tranh chấp vào cột cuối cùng của biểu.
Ngày 29 tháng 10 năm 2021 KT. GIÁM ĐỐC | Ngày 29 tháng 10 năm 2021 GIÁM ĐỐC |
- 1 Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm, số lượng dự án và nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng và nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 3 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cho ý kiến nhu cầu sử dụng đất trong năm 2020 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh