ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 517/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tu số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 88/SKH-VP ngày 24/01/2013 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 144 (một trăm bốn mươi bốn) thủ tục hành chính được sửa đổi trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 3653/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3653/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
A. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI
TT | Tên thủ tục hành chính |
I. | Lĩnh vực Đầu tư trong nước |
1 | Thẩm định dự án đầu tư |
2 | Thẩm định Báo cáo Kinh tế kỹ thuật |
3 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu |
II. | Lĩnh vực Thành lập và Phát triển doanh nghiệp |
1 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh/ Văn phòng đại diện/ Địa điểm kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
2 | Chia, tách Công ty cổ phần |
3 | Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH một thành viên |
4 | Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
5 | Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần |
6 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty cổ phần |
7 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
8 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần |
9 | Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với Công ty cổ phần |
10 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần |
11 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
12 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với Công ty cổ phần |
13 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty cổ phần |
14 | Đăng ký thay đổi địa chỉ Chi nhánh đối với Công ty cổ phần |
15 | Thay đổi địa chỉ của Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần |
16 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh của Chi nhánh đối với Công ty cổ phần |
17 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
18 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty cổ phần |
19 | Đăng ký thay đổi người đứng đầu của Chi nhánh đối với công ty cổ phần |
20 | Đăng ký thay đổi người đứng đầu Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần |
21 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty cổ phần |
22 | Đăng ký thay đổi tên Chi nhánh đối với Công ty cổ phần |
23 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
24 | Đăng ký thay đổi tên Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần |
25 | Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy,... đối với Công ty cổ phần |
26 | Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
27 | Sáp nhập, hợp nhất các Công ty cổ phần |
28 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
29 | Chấm dứt địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
30 | Chấm dứt hoạt động kinh doanh Chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
31 | Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
32 | Chuyển đổi từ Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) thành Công ty cổ phần |
33 | Chuyển đổi từ Công ty TNHH một thành viên thành Cty TNHH hai thành viên trở lên |
34 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
35 | Đăng ký hoạt dộng địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
36 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
37 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
38 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
39 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
40 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
41 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
43 | Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh do mất, cháy,... đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
44 | Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
45 | Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
46 | Đăng ký thay đổi địa chỉ Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
47 | Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
48 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh của Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
49 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với Công ty TNHH một thành viên. (Chủ sở hữu là cá nhân) |
50 | Đăng ký thay đổi người đứng đầu Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
51 | Đăng ký thay đổi người đứng đầu Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
52 | Đăng ký thay đổi tên Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
53 | Đăng ký thay đổi tên Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
54 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
55 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
56 | Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành Công ty cổ phần |
57 | Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành Cty TNHH hai thành viên trở lên |
58 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
59 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
60 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
61 | Đăng ký Tăng vốn điều lệ đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
62 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
63 | Đăng ký thay đổi Chủ sở hữu đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
64 | Thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
65 | Đăng ký thay đổi Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
66 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
67 | Đăng ký thay đổi Tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
68 | Đăng ký thay đổi Trụ sở chính đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
69 | Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh do mất, cháy,... đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
70 | Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
71 | Thành lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh của doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
72 | Đăng ký thay đổi địa chỉ Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
73 | Đăng ký thay đổi địa chỉ Chi nhánh của doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
74 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh của Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
75 | Đăng ký thay đổi người đứng đầu Chi nhánh của doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
76 | Đăng ký thay đổi người đứng đầu Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
77 | Đăng ký thay đổi tên Chi nhánh của doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
78 | Đăng ký thay đổi tên Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
79 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
80 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
81 | Chia, tách Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
82 | Chuyển đổi từ Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty cổ phần |
83 | Chuyển đổi từ Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
84 | Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
85 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
86 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
87 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
88 | Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
89 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
90 | Đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện của Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
91 | Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện của Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
92 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
93 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
94 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
95 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
96 | Đăng ký Thay đổi thành viên đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
97 | Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
98 | Đăng ký Tăng vốn điều lệ đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
99 | Đăng ký thay đổi địa chỉ Chi nhánh của Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
100 | Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy,... đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
101 | Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
102 | Hợp nhất, sáp nhập các Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
103 | Thay đổi ngành nghề kinh doanh của Chi nhánh của Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
104 | Đăng ký thay đổi người đứng đầu của Chi nhánh của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
105 | Đăng ký thay đổi tên Chi nhánh của Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
106 | Đăng ký thay đổi tên Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
107 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
108 | Chuyển đổi Công ty Nhà nước thành Công ty TNHH một thành viên |
109 | Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty Nhà nước |
110 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty Nhà nước |
111 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty Nhà nước |
112 | Đăng ký kinh doanh đối với Công ty Nhà nước |
113 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty Nhà nước |
114 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty Nhà nước |
115 | Đăng ký Thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty Nhà nước |
116 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty Nhà nước |
117 | Đăng ký thay đổi tên Doanh nghiệp đối với Công ty nhà nước |
118 | Bán doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
119 | Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
120 | Chuyển đổi loại hình từ Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH hai thành viên |
121 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
122 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
123 | Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân |
124 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
125 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
126 | Đăng ký thành lập Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp tư nhân |
127 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
128 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân |
129 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
130 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
131 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh do mất, cháy,... đối với doanh nghiệp tư nhân |
132 | Giải thể Chi nhánh của Doanh nghiệp tư nhân |
133 | Giải thể doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
134 | Đăng ký thay đổi địa chỉ Chi nhánh của doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân |
135 | Đăng ký thay đổi địa chỉ Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp tư nhân |
136 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh của Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân. |
137 | Đăng ký thay đổi người đứng đầu của Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
138 | Đăng ký thay đổi người đứng đầu Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân |
139 | Đăng ký thay đổi tên Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
140 | Đăng ký thay đổi tên Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân |
141 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
- 1 Quyết định 3653/QĐ-UBND năm 2010 công bố 148 thủ tục hành chính đã sửa đổi trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 3442/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 3442/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 1 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực khiếu nại, tố cáo trong bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2013 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 299/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Nghị định 05/2013/NĐ-CP sửa đổi quy định về thủ tục hành chính của Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 8 Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 10 Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 11 Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
- 12 Thông tư 176/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13 Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu
- 14 Thông tư 176/2011/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng do Bộ Tài chính ban hành
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 16 Thông tư 14/2010/TT-BKH hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 17 Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 18 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3653/QĐ-UBND năm 2010 công bố 148 thủ tục hành chính đã sửa đổi trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 299/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 8 Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu
- 9 Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 10 Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 11 Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2013 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 12 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực khiếu nại, tố cáo trong bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 13 Quyết định 3442/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh