Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 519/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 17 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG, KẾ HOẠCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2005;

n cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 135/2009/QĐ-TTg ngày 04/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ- TTg, ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 và Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 17/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho các địa phương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016;

Căn cứ ý kiến của HĐND tỉnh tại Công văn số 128/HĐND-VHXH ngày 09/3/2016 về việc cho ý kiến về chương trình mục tiêu;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 28/TTr-SKH-VX ngày 01/02/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ: 91.449 triệu đồng (Chín mươi mốt tỷ bốn trăm bốn mươi chín triệu đồng); bao gồm, vốn đầu tư phát triển: 62.040 triệu đồng; vốn sự nghiệp: 29.409 triệu đồng để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững kế hoạch năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, như biểu đính kèm Quyết định này .

Điều 2. Ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hạng mục công trình, cơ cấu vốn các dự án hoàn thành và triển khai dở dang thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững; Hướng dẫn thực hiện chủ trương đầu tư theo Luật Đầu tư công Dự án Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng khởi công mới; Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư Tài chính Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan và các chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT.HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP, CV;
- Lưu: VT, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC 1

BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2016 NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình, dự án

Chủ đầu tư

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

ĐTPT

SN

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

 

91.449

62.040

29.409

 

1

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo

 

50.861

32.700

18.161

 

1.1

Tiểu dự án: Hỗ trợ đầu tư huyện nghèo Đakrông theo Nghị quyết 30a

 

38.255

21.000

17.255

 

a

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng huyện nghèo

UBND h. Đkrông

21.000

21.000

 

Chi tiết như biểu Phụ lục 2

b

Hỗ trợ phát triển sản xuất, giáo dục đào tạo, dạy nghề

UBND h. Đkrông

14.825

 

14.825

Có QĐ phân bổ sau

c

Duy tu, bảo dưỡng

UBND h. Đkrông

2.430

 

2.430

Chi tiết như biểu phụ lục 3

1.2

Tiểu dự án: Hỗ trợ phát triển hạ tầng thiết yếu các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển, hải đảo

 

12.606

11.700

906

 

a

Huyện Hải Lăng (2 xã)

 

1.932

1.800

132

 

 

Đường giao thông phục vụ sản xuất và hệ thống điện Đội 3 thôn Thâm Khê, xã Hải Khê

UBND xã Hải Khê

450

450

 

 

-

Đường giao thông phục vụ sản xuất và hệ thống điện Đội 1 thôn Trung An, xã Hải Khê

UBND xã Hải Khê

450

450

 

 

-

Nhà văn hóa thôn Tây Tân An, xã Hải An

UBND xã Hải An

900

900

 

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Hải An

66

 

66

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Hải Khê

66

 

66

 

b

Huyện Triệu Phong (3 xã)

 

2.898

2.700

198

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

1. 588

1.588

 

 

-

Nhà văn hóa học tập cộng đồng xã Triệu Lăng

UBND xã Triệu Lăng

962

962

 

 

-

Đường từ Tỉnh lộ ĐT 580 đi bến cá ven biển xã Triệu An

UBND xã Triệu An

626

626

 

Hoàn thành

 

Công trình khởi công mới

 

1.310

1.112

198

 

-

Đường ra bến cá thôn 7, xã Triệu Vân

UBND xã Triệu Vân

838

838

 

 

-

Đường ra bến cá thôn Hà Tây

UBND xã Triệu An

274

274

 

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Triệu An

66

 

66

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Triệu Vân

66

 

66

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Triệu Lăng

66

 

66

 

c

Huyện Gio Linh ( 3 xã)

 

2.898

2.700

198

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

166

166

0

 

-

Đường thôn Xuân Tiến về bến cá xã Gio Việt

UBND xã Gio Việt

166

166

 

 

 

Công trình khởi công mới

 

2.732

2.534

198

 

-

Đường ra bến cá thôn Nam Sơn, xã Trung Giang

UBND h.Gio Linh

900

900

 

 

-

Đường giao thông thôn 4, xã Gio Hải

UBMD xã Gio Hải

450

450

 

 

-

Đường giao thông thôn 5, xã Gio Hải

UBND xã Gio Hải

450

450

 

 

-

Đường giao thông thôn Tân Xuân- Xuân Ngọc về bến cá, xã Gio Việt

UBND xã Gio Việt

400

400

 

 

-

Đường thôn Xuân Ngọc- Xuân Lộc về bến cá, xã Gio Việt

UBND xã Gio Việt

334

334

 

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Trung Giang

66

 

66

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Gio Hải

66

 

66

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBMD xã Gio Việt

66

 

66

 

d

Huyện Vĩnh Linh ( 2 xã)

 

1.932

1.800

132

 

-

Nhà văn hóa cộng đồng thôn Tân Mỹ, xã Vĩnh Giang

UBND xã Vĩnh Giang

600

600

 

 

-

Bê tông hóa giao thông nông thôn thôn cổ Mỹ, xã Vĩnh Giang

UBND xã Vĩnh Giang

300

300

 

 

-

Nhà học đa năng, Trường THCS xã Vĩnh Thái

UBND xã Vĩnh Thái

900

900

 

 

-

Duy tu, bảo dưỡng đường qua Trường Tiểu học và Mầm non Vĩnh Giang

UBND xã Vĩnh Giang

66

 

66

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Vĩnh Thái

66

 

66

 

e

Huyện đảo Cồn C

 

900

900

 

 

-

Trung tâm Y tế huyện đảo Cồn Cỏ

UBND H. đảo Cồn Cỏ

672,19

672,19

 

Trả nợ

-

Trường Mầm non kết hợp Tiểu học Hoa Phong Ba, Hạng mục: hàng rào, sân vườn

UBND H. đảo Cồn Cỏ

227,81

227,81

 

 

g

Phân bổ sau khi có hướng dẫn của TW

 

2.046

1.800

246

 

2

Dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn đặc biệt khó khăn

 

39.538

29.340

10.198

 

2.1

Huyện Hướng Hóa (16 xã; 8 thôn)

 

21.470

15.925

5.545

 

*

Các xã đặc biệt khó khăn

 

14.515,0

14.515,0

 

 

 

Công trình hoàn thành năm 2016

 

8.150,6

8.150,6

 

 

-

Đường giao thông thôn Cheng, xã Hướng Phùng

UBND h. Hướng Hóa

909,3

909,3

 

 

-

Đường giao thông thôn Prin C, xã A Dơi

UBND h. Hướng Hóa

489,6

489,6

 

 

-

Đường vào khu sản xuất tập trung thôn Ra Man (đoạn 2), xã Xy

UBND h. Hướng Hóa

539

539

 

 

-

Nhà ở giáo viên Trường Mầm non Hướng Lập

UBND h. Hướng Hóa

466

466

 

 

-

Đường giao thông nội thôn Sê Pu xã Hướng Lập

UBND h. Hướng Hóa

453

453

 

 

-

Đường giao thông ra khu sản xuất thôn Tà Rùng, xã Hướng Việt

UBND h. Hướng Hóa

483

483

 

 

 

Đường giao thông thôn Ruộng đi thôn Xà Rường, xã Hướng Tân

UBND h. Hướng Hóa

764,9

764,9

 

 

-

Đường giao thông thôn Măng Sông đi thôn Ba Tầng (đoạn 6) xã Ba Tầng

UBND h. Hướng Hóa

502,9

502,9

 

 

-

Hệ thống thủy lợi thôn Pin xã Hướng Sơn

UBND h. Hướng Hóa

1.182

1.182

 

 

-

Trường Mầm non Hướng Sơn; Điểm trường Thôn Ra Ly; 02 phòng ở giáo viên thôn Ra Ly; 02 phòng ở giáo viên thôn Trỉa

UBND xã Hướng Sơn

28

28

 

 

-

Nhà ở giáo viên Trường THCS xã Xy

UBND h. Hướng Hóa

10,7

10,7

 

 

-

Nhà công vụ UBND xã Hướng Lập

UBND h. Hướng Hóa

37,8

37,8

 

 

-

Đường vào khu sản xuất thôn A Ho xã Thanh

UBND h. Hướng Hóa

25,4

25,4

 

 

-

Đường giao thông liên thôn xã Tân Long

UBND xã Tân Long

762

762

 

 

-

Đường vào khu sản xuất thôn Bích La Đông, xã Tân Thành

UBND xã Tân Thành

616

616

 

Trả nợ

-

Đường thôn Bản Giai đi Thuận Trung 5, xã Thuận giai đoạn 2

UBND xã Thuận

531

531

 

 

-

Đường nội thôn Tăng Cô, xã A Túc

UBND xã A Túc

350,0

350,0

 

 

 

Các dự án khởi công mới

 

6.364,4

6.364,4

 

 

-

Trường Mầm non Húc; Điểm trường Húc Ván; Điểm trường Húc Thượng; Điểm trường Tà Rùng

UBND h. Hướng Hóa

900

900

 

 

-

Đường giao thông thôn Pả Xía đi thôn Ra Ty (đoạn 4), xã Hướng Lộc

UBND h. Hướng Hóa

900

900

 

 

-

Trường Mầm non Ba Tầng; HM: 02 phòng học, 01 phòng ở giáo viên điểm trường thôn Trùm

UBND xã Ba Tầng

885

885

 

 

-

Trường Mầm non A Túc; HM: Nâng cấp, sửa chữa điểm trường Kỳ Nơi

UBND xã A Túc

765,4

765,4

 

 

-

Đường giao thông liên thôn Hoong Cóc, xã Hướng Linh

UBND xã Hướng Linh

900

900

 

 

-

Trường PTDT bán trú Tiểu học và THCS Hướng Lập; HM: Sửa chữa điểm trường thôn Cuôi

UBND xã Hướng Lập

210

210

 

 

-

Trường mầm non A Dơi; Điểm trường A Dơi Cô

UBND xã A Dơi

411

411

 

 

 

Trường Mầm non Hướng Tân; HM: 02 phòng học điểm trường thôn Trằm

UBND xã Hướng Tân

381

381

 

 

 

Trường Mầm non Hướng Việt; HM: 01 phòng học điểm trường trung tâm

UBND xã Hướng Việt

417

417

 

 

-

Trường Mầm non điểm lẻ Ha Lệt, Tân Thành

UBND xã Tân Thành

262

262

 

 

-

Đường giao thông Bản 1 cũ đi Bản 1 mới

UBND xã Thuận

333

333

 

 

*

Các thôn đặc biệt khó khăn

 

1.410

1.410

 

 

 

Công trình hoàn thành năm 2016

 

540

540

 

 

-

Đường giao thông phục vụ sản xuất khối 6 giai đoạn 2, thị trấn Khe Sanh

UBND TT Khe Sanh

180

180

 

01 thôn: Khối 6;

-

Đường ra khu sản xuất thôn Cu Rông

UBND xã A Xing

160

160

 

Trả nợ

-

Trường MN Tân Hợp - Điểm trường Tà Đủ; HM: Nhà bán trú, san nền, bậc cấp

UBND xã Tân Hợp

200

200

 

01 thôn: Tà Đủ

 

Các dự án khởi công mới

 

870

870

 

 

-

Đường giao thông nội thôn bản Bù, Bản Vây I

UBND xã Tân lập

520

520

 

 

-

Xây mới 01 phòng học mầm non tại điểm trường Ka Túp

UBND TT Lao Bảo

175

175

 

 

-

Nâng cấp, sửa chữa Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Ka Túp

UBND TT Lao Bảo

175

175

 

 

*

Kinh phí hỗ trợ phát triển sản xuất

 

4.535

 

4.535

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Hướng Sơn

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Hướng Linh

260

 

260

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã A Túc

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Hướng Lộc

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Xy

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Húc

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Tân Long

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Tân Thành

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Thuận

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Ba Tầng

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Thanh

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã A Dơi

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Hướng Tân

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Hướng Phùng

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Hướng Việt

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Hướng Lập

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND TT Khe Sanh

50

 

50

01 thôn; Khối 6;

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND TT Lao Bảo

95

 

95

02 thôn: Ka Túp, Ka

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã A Xing

50

 

50

01 thôn: Ku Rong

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Tân Hợp

50

 

50

01 thôn: Tà Đủ

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Tân Lập

130

 

130

03 thôn: Bản Vây, Bản Cồn và Bản Bù

*

Kinh phí Duy tu, bảo dưỡng

 

1.010

 

1.010

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Hướng Sơn

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Hướng Linh

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã A Túc

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Hướng Lộc

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Xy

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Húc

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Tân Long

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Tân Thành

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Thuận

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Ba Tầng

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Thanh

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã A Dơi

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Hướng Tân

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Hướng Phùng

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Hướng Việt

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Hướng Lập

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Tân Lập

50

 

50

 

2.2

Huyện Đakrông (8 xã; 10 thôn)

 

11.998

8.935

3.063

 

*

Các xã đặc biệt khó khăn

 

7.200

7.200

 

 

 

Công trình hoàn thành năm 2016

 

7.200

7.200

 

 

1

Nâng cấp đường giao thông thôn Cợp xã A Bung

UBND h. Đakrông

1.250

1.250

 

 

2

Đường giao thông nội thôn La Lay xã A Ngo

UBND h. Đakrông

950

950

 

 

3

Đường giao thông thôn A Đăng xã Tà Rụt

UBND h. Đakrông

900

900

 

 

4

Đường giao thông thôn Vực Leng xã Tà Rụt

UBND h. Đakrông

650

650

 

 

5

Máng cấp đường giao thông thôn Cợp xã Húc Nghì

UBND h. Đakrông

750

750

 

 

6

Nâng cấp đường giao thông trung tâm xã A Bung

UBND h. Đakrông

750

750

 

 

7

Nâng cấp đường liên thôn Tà Rẹc -Tà Mên xã Ba Nang

UBND h. Đakrông

400

400

 

 

8

Đường giao thông thôn Cu Pua xã Đakrông

UBND h. Đakrông

650

650

 

 

9

Trường tiểu học A Bung (Hạng mục: Nhà hiệu bộ)

UBND h. Đakrông

900

900

 

 

*

Các thôn đặc biệt khó khăn

 

1.735

1.735

 

 

 

Công trình hoàn thành năm 2016

 

400

400

 

 

-

Đường giao thông thôn Khe Cau, xã Ba Lòng

UBND xã Ba Lòng

95

95

 

01 thôn: Khe Cau

-

Nâng cấp đường liên thôn Kreng-Pa Loang xã Hướng Hiệp

UBND xã Hướng Hiệp

90

90

 

3 thôn: Kreng, Pa Loang và Khe Hiên

-

Đường giao thông nội thôn Khe Hiên xã Hướng Hiệp

UBND xã Hướng Hiệp

95

95

 

 

-

Đường giao thông nội thôn Tà Lang, xã Hải Phúc

UBND xã Hải Phúc

25

25

 

 

-

Đường giao thông thôn Vạn Na Nam xã Triệu Nguyên

UBND xã Triệu Nguyên

95

95

 

1 thôn: Vạn Nà Nẫm

 

Các dự án khởi công mới

 

1.335

1.335

 

 

 

Đường giao thông khóm A Rồng, TT Krông Klang

UBND TT Krông - Klang

346

346

 

2 thôn; Khe Xong, A Rồng

-

Đường giao thông thôn Khe Gau, xã Ba Lòng (GĐ2)

UBND xã Ba Lòng

78

78

 

 

-

Đường giao thông thôn Khe Hiên, xã Hướng Hiệp

UBND xã Hướng Hiệp

335

335

 

 

-

Đường giao thông thôn Vạn Na Nam, xã Triệu nguyên (GĐ 2)

UBND xã Triệu Nguyên

78

78

 

 

-

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tà Lang, xã Hải Phúc - HM: Sân bê tông

UBND xã Hải Phúc

148

148

 

 

-

Sân bê tông, hàng rào trường tiểu học Phú Thiềng, xã Mò Ó

UBND xã Mò Ó

175

175

 

 

-

Sửa chữa hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Khe Luồi, xã Mò Ó

UBND xã Mò Ó

175

175

 

 

*

Duy tu, bảo dưỡng

 

520

 

520

 

-

Duy tu, bảo dưỡng đường vào TT học tập cộng đồng, Trạm KNKL

UBND xã A Bung

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng đường nội thôn A Rồng Trên

UBND xã A Ngo

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng đường liên thôn A Vao- Tân Đi 2

UBND xã A Vao

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng đường thôn A Pun, xã Tà Rụt

UBND xã Tà Rụt

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng đường nội thôn 37

UBND xã Húc Nghì

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Vôi

UBND xã Tà Long

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng đường liên thôn Tà Rẹc - Đá Bàn

UBND xã Ba Nang

60

 

60

 

 

Duy tu, bảo dưỡng đường giao thông thôn Vùng Kho

UBND xã Đakrông

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng đường giao thông thôn Kreng

UBND xã Hướng Hiệp

40

 

40

 

*

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

2.543

 

2.543

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã A Bung

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã A Ngo

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã A Vao

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Ba Nang

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Đakrông

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Húc Nghì

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Tà Long

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Tà Rụt

260

 

260

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Ba Lòng

50

 

50

01 thôn: Khe Cau

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Hướng Hiệp

130

 

130

03 thôn: Kreng, Pa Loang và Khe Hiên

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Hải Phúc

50

 

50

01 thôn: Tà Lang

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Mò Ó

92

 

92

2 thôn: Phú Thiềng và Khe Luồi

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Triệu Nguyên

50

 

50

1 thôn: Vạn Nà Nẫm

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND TT Krông Klang

91

 

91

2 thôn: Khe Xong, A Rồng,

2.3

Huyện Vĩnh Linh (1 xã; 9 thôn)

 

3.160

2.300

860

 

*

Công trình hoàn thành năm 2016

 

295

295

 

 

-

Đường giao thông nội thôn Xóm Mới 2, xã Vĩnh Ô

UBND h. Vĩnh Linh

295

295

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

2.005

2.005

 

 

-

Tường rào, sân bê tông Trường Mầm Non và Trung tâm học tập cộng đồng Bản 3, xã Vĩnh Ô

UBND h. Vĩnh Linh

305

305

 

 

-

Tường rào, sân bê tông Trường Tiểu học và Mầm non Bản 4, xã Vĩnh Ô

UBND h. Vĩnh Linh

300

300

 

 

-

Đường giao thông nội thôn Khe Hó, xã Vĩnh Hà

UBND xã Vĩnh Hà

175

175

 

 

-

Trung tâm học tập cộng đồng thôn Khe Trù, xã Vĩnh Hà

UBND xã Vĩnh Hà

175

175

 

 

-

Đường giao thông nội thôn Bãi Hà

UBND xã Vĩnh Hà

175

175

 

 

-

Đường giao thông nội thôn Xóm Mới

UBND xã Vĩnh Hà

175

175

 

 

-

Đường giao thông nội thôn Bến Mưng, xã Vĩnh Khê

UBND xã Vĩnh Khê

140

140

 

 

-

Trung tâm học tập cộng đồng thôn Khe Lương, xã Vĩnh Khê

UBND xã Vĩnh Khê

140

140

 

 

-

Đường giao thông nội thôn Đá Mọoc, xã Vĩnh Khê

UBND xã Vĩnh Khê

140

140

 

 

-

Đường giao thông nội thôn Khe Trằm, xã Vĩnh Khê

UBND xã Vĩnh Khê

140

140

 

 

-

Đường giao thông nội thôn Khe Cát, xã Vĩnh Khê

UBND xã Vĩnh Khê

140

140

 

 

*

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

700

 

700

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Vĩnh Ô

300

 

300

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Vĩnh Hà

200

 

200

 

-

Hỗ trợ phát triển sản xuất

UBND xã Vĩnh Khê

200

 

200

 

*

Duy tu, bảo dưỡng

 

160

 

160

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Vĩnh Ô

60

 

60

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Vĩnh Hà

50

 

50

 

-

Duy tu, bảo dưỡng

UBND xã Vĩnh Khê

50

 

50

 

2.4

Huyện Gio Linh (2 xã; 1 thôn, bản)

 

2.640

1.980

660

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾ HOẠCH 2016 NGUỒN VỐN GIẢM NGHÈO NHANH VÀ BỀN VỮNG THEO NGHỊ QUYẾT 30A
(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Mã dự án

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

TMĐT

 

Tổng số

Trong đó: NSTW

1

2

3

 

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

114.863

114.863

49.726

21.000

 

A

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

32.944

32.944

26.100

4.256

 

1

Thủy lợi Khe Su xã Hải Phúc

UBND huyện Đakrông

7400760

16,75ha

13-15

2294/QĐ-UBND

10.760

10.760

10.400

112

 

2

Nâng cấp hệ thống cấp điện cho các thôn: Phú Thiềng, Ba Rầu, Khe Lặn xã Mò Ó

UBND huyện Đakrông

7392578

178 hộ

13-15

2484/QĐ-UBND 24/10/2012

2.967,0

2.967,0

2.700

117

 

1

Nâng cấp HT cấp nước SH thôn A Bung, La Hót xã A Bung

UBND huyện Đakrông

7305644

 

11-12

1211/QĐ-UBND 22/07/2011

3.108

3.108

2.450

409

 

2

Mở rộng HT cấp nước sinh hoạt bản Bù, xã Ba Nang

UBND huyện Đakrông

7322429

 

11-12

1907/QĐ-UBND 11/11/2011

2.358

2.358

2.150

85

 

3

Nâng cấp HT cấp nước SH thôn A Đăng và thôn Vực Leng, xã Tà Rụt

UBND huyện Đakrông

7322428

 

11-12

1908/QĐ-UBND 11/11/2011

2.632

2.632

2.250

382

 

4

Sửa chữa HT cấp nước SH thôn Vùng Kho, xã Đakrông

UBND huyện Đakrông

7354315

 

12-13

686/QĐ-UBND 15/06/2012

1.646

1.646

1.200

249

 

5

Sửa chữa HT cấp nước SH thôn Cợp, xã Húc Nghì

UBND huyện Đakrông

7354431

 

12-13

687/QĐ-UBND 15/06/2012

2.203

2.203

1.250

637

 

6

Nâng cấp, cải tạo HT cấp nước SH thôn Ăng Công, xã A Ngo

UBND huyện Đakrông

7354313

 

12-13

685/QĐ-UBND 15/06/2012

1.948

1.948

1.200

445

 

7

Nâng cấp, cải tạo HT cấp nước SH thôn Rò Ró 2, thôn A Vao xã A Vao

UBND huyện Đakrông

7354434

 

12-13

684/QĐ- UBND 15/06/2012

2.716

2.716

1.250

1.220

 

8

Nâng cấp, cải tạo HT cấp nước SH thôn Tà Rụt 1, Tà Rụt 2, Tà Rụt 3 xã Tà Rụt

UBND huyện Đakrông

7354309

 

12-13

683/QĐ-UBND 15/06/2012

2.606

2.606

1.250

600

 

B

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

58.694,8

58.694,8

23.625,6

11.383

 

1

Nâng cấp đường giao thông thôn A Bung- La Hót, xã A Bung, huyện Đakrông

UBND huyện Đakrông

7441006

638m

14-16

 

2171/QĐ-UBND 29/10/2013

4.398,1

4.398,1

2.140

900

 

2

Hệ Thống thủy lợi thôn Kè xã Tà Long, huyện Đakrông

UBND huyện Đakrông

7440990

8 ha

14-16

2170/QĐ-UBND 29/10/2013

4.490,1

4.490,1

2.395,6

1.500

 

3

Trường tiểu học Ba Nang - Thôn Tà Mên, huyện Đakrông.
Hạng mục: Nhà 08 phòng học

UBND huyện Đakrông

7441005

8 phòng học

14-16

2172/QĐ-UBND 29/10/2013

4.695,4

4.695,4

2.340

900

 

4

Đường liên thôn Sa Ta - A Đu xã Tà Long, huyện Đakrông.

Lý trình: Km 4+740,53 - Km 5+152,27

UBND huyện Đakrông

7441000

412m

14-16

2213/QĐ-UBND 30/10/2013

4.608,2

4.608,2

2.800

1.200

 

5

Nâng cấp đường vào thôn Cợp, xã Húc Nghì ( Km1-946,8-Km4+012,7)

UBND huyện Đakrông

7440997

 

14-16

2169/QĐ-UBND 29/10/2013

4.652

4.652

1.900

1.000

+ vốn CT135

6

Nâng cấp, sửa chữa đường liên thôn Tà Rẹc - Tà Mên ( Km0+00- Km1+655,75), xã Ba Nang

UBND huyện Đakrông

7441003

1655,75 m

14-16

2212/QĐ-UBND 30/10/2013

4.162

4.162

1.750

1.200

+ vốn CT135

 

Nâng cấp, sửa chữa đường liên thôn Tà Rẹc - Tà Mên ( Kml+655,75- Km3+919,26), xã Ba Nang

UBND huyện Đakrông

7500024

 

15-16

2189/QĐ-UBND 21/10/2014

4.648

4.648

1.000

1.483

 

7

Dự án định canh định cư vùng Cợp, xã Húc Nghì

UBND huyện Đakrông

7497891

 

15-17

 

22.321

22.321

8.300

2.000

 

8

Nâng cấp đường vào thôn Cợp (Km4+012,7-Km5+828,71), xã Húc Nghì

UBND huyện Đakrông

7500016

 

15-16

2190/QĐ-UBND 21/10/2014

4.720

4.720

1.000

1.200

 

C

Bố trí vốn thanh toán tiền quyết toán dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

261

 

-

Trả kinh phí quyết toán các dự án hoàn thành

UBND huyện Đakrông

 

 

 

 

 

 

 

261

 

D

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

23.224

23.224

 

5.100

 

1

Nâng cấp đường vào thôn Cợp, xã Húc Nghì-Lý trình: Km5+828,71- Km7+828,71

UBND huyện Đakrông

7544979

 

16-17

2498/QĐ-UBND 29/10/2015

3.989

3.989

 

800

 

2

Nâng cấp đường giao thông nội thôn Xuân Lâm, xã Triệu Nguyên

UBND huyện Đakrông

7541645

 

16-17

2499/QĐ-UBND 29/10/2015

2.277

2.277

 

600

 

3

Sửa chữa hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Tân Đi 3, xã A Vao

UBND huyện Đakrông

 

 

16-17

2078/QĐ-UBND

2.126

2.126

 

600

 

4

Nâng cấp đường giao thông thôn A Vao - Tân Đi 2, xã A Vao

UBND huyện Đakrông

7544982

 

16-17

2500/QĐ-UBND 29/10/2015

4.972

4.972

 

1.000

 

5

Nâng cấp đường giao thông thôn Xa Rúc, xã Hướng Hiệp

UBND huyện Đakrông

7541654

 

16-17

2501/QĐ-UBND 29/10/2015

3.512

3.512

 

700

 

6

Nâng cấp đường liên thôn Pa Hy - Tà Lao, xã Tà Long

UBND huyện Đakrông

7541639

 

16-17

2502/QĐ-UBND 29/10/2015

4.921

4.921

 

1.000

 

7

Nâng cấp đường giao thông thôn La Hót, xã A Bung

UBND huyện Đakrông

7541639

 

16-17

2506/QĐ-UBND 29/10/2015

1.427

1.427

 

400

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DUY TU, BẢO DƯỠNG VÀ VỐN SỰ NGHIỆP KẾ HOẠCH 2016 THUỘC NGUỒN VỐN GIẢM NGHÈO NHANH VÀ BỀN VỮNG THEO NGHỊ QUYẾT 30A
(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình, dự án

Chủ đầu tư

Mã số dự án

Tổng mức

Vốn đã bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

ĐTPT

SN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Duy tu, bảo dưỡng

 

 

13.657

9.318

2.430

 

2.430

 

A

Công trình hoàn thành

 

 

10.682

9.318

1.280

 

1.280

 

1

Sửa chữa, khắc phục thiên tai đường giao thông thôn Khe Van- Ruộng- Xa Vi, xã Hướng Hiệp

UBND huyện Đakrông

1117906

8.717

8.562

155

 

155

 

2

Sửa chữa đường Ly Tôn, xã Tà Long

UBND huyện Đakrông

1117906

1.271

356

840

 

840

 

3

Nâng cấp HT cấp nước SH thôn Pa Hy, xã Tà Long

UBND huyện Đakrông

1117906

693,6

400

285

 

285

 

B

Công trình sửa chữa năm 2016

 

 

2.975

 

1.150

 

1.150

 

1

Sửa chữa đường giao thông thôn Tà Rẹc - Đá Bàn, xã Ba Nang

UBND huyện Đakrông

1117906

648

 

270

 

270

 

2

Sửa chữa đường giao thông trung tâm xã A Bung

UBND huyện Đakrông

117906

1.098

 

415

 

415

 

3

Sửa chữa đường giao thông thôn Hà Vụng, xã Ba Lòng - Tuyến nội thôn đi nghĩa trang liệt sỹ xã

UBND huyện Đakrông

1117906

1.229

 

465

 

465