Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5195/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 24 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X - kỳ họp thứ 5 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 8481/STC- QLNS ngày 20/12/2021 về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Đồng Nai;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 (các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, THNC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

27.500.926

68.393.794

249%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

20.403.504

25.551.403

125%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

7.806.000

12.374.861

159%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

12.597.504

13.176.542

105%

2

Thu bổ sung từ NSTW

7.027.905

16.353.701

233%

-

Thu bổ sung cân đối

-

4.885.075

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

7.027.905

11.468.626

163%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

63.000

63.000

100%

4

Thu kết dư

-

5.407.769

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

20.754.666

 

B

TỔNG CHI NSĐP

30.613.053

63.507.828

207%

I

Chi cân đối NSĐP

30.418.958

34.904.261

115%

1

Chi đầu tư phát triển

14.343.566

12.201.542

85%

2

Chi thường xuyên

14.479.071

13.208.665

91%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.353

10.967

106%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

100%

5

Dự phòng ngân sách

450.000

-

0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.109.293

-

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

169.695

154.322

91%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

19.673

521

3%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

40.930

21.111

52%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

28.338.444

 

C

KẾT DƯ NSĐP

-

4.885.966

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

22.133

108.534

490%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

-

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

22.133

108.534

490%

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

-

76.372

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

53.140.000

20.403.504

83.790.249

68.393.794

158%

335%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

53.140.000

20.403.504

55.941.533

25.747.268

105%

126%

I

Thu nội địa

35.640.000

20.403.504

41.842.137

25.551.403

117%

125%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

2.083.000

1.212.210

2.388.457

1.240.906

115%

102%

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

2 115.000

1.023.200

2.041.210

1.019.515

97%

100%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

12.085.000

5.604.974

12.643.065

5.802.909

105%

104%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

5.254.000

2.522.380

5.623.281

2.743.769

107%

109%

5

Thuế thu nhập cá nhân

5.800.000

2.726.000

5.761.561

2.707.934

99%

99%

6

Thuế bảo vệ môi trường

570.000

99.640

1.046.716

183.129

184%

184%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

212.000

 

290.478

136.525

137%

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

358.000

 

489.686

 

137%

 

7

Lệ phí trước bạ

1.580.000

1.580.000

1.390.986

1.390.986

88%

88%

8

Thu phí, lệ phí

550.000

395.000

479.243

369.323

87%

93%

-

Phí và lệ phí trung ương

 

 

135.475

25.555

 

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

 

 

204.677

204.677

 

 

-

Phí và lệ phí huyện

 

 

114.503

114.503

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

24.587

24.587

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

144

144

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

62.000

62.000

67.098

67.098

108%

108%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1.200.000

1.200.000

871.283

871.283

73%

73%

12

Thu tiền sử dụng đất

1.500.000

1.500.000

6.429.872

6.429.872

429%

429%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

15.282

15.282

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.540.000

1.540.000

1.706.713

1.706.713

111%

111%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

200.000

167.100

153.417

113.377

77%

68%

16

Thu khác ngân sách

800.000

470.000

806.878

472.235

101%

100%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

1.000

1.000

508

508

51%

51%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

300.000

300.000

416.421

416.421

139%

139%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

17.500.000

 

13.903.531

 

79%

 

1

Thuế xuất khẩu

100.000

 

87.091

 

87%

 

2

Thuế nhập khẩu

2.000.000

 

1.362.101

 

68%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

100.000

 

2.113

 

2%

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

125.000

 

102.461

 

82%

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

15.175.000

 

12.238.407

 

81%

 

6

Thu khác

-

 

23.262

 

 

 

IV

Thu viện trợ

-

 

2.267

2.267

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

63.000

63.000

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

 

5.407.769

5.407.769

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

-

 

20.754.666

20.754.666

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

BAO GỒM

QUYẾT TOÁN

BAO GỒM

SO SÁNH (%)

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NSĐP

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TỔNG CHI NSĐP

30.613.053

16.857.170

13.755.883

63.507.828

43.240.840

20.266.987

207%

257%

147%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

30.417.326

16.661.443

13.755.883

25.532.618

11.976.997

13.555.621

84%

72%

99%

I

Chi đầu tư phát triển

14.343.566

10.673.495

3.670.071

12.201.542

7.814.487

4.387.055

85%

73%

120%

1

Chi đầu tư cho các dự án

14.200.941

10.530.870

3.670.071

11.912.011

7.671.862

4.240.149

84%

73%

116%

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

-

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.360.758

34.480

1.326.278

1.157.895

70.536

1.087.359

85%

205%

82%

-

Chi khoa học và công nghệ

64.266

62.330

1.936

38.504

36.592

1.912

60%

59%

99%

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

-

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.913.892

805.789

1.108.103

3.098.447

1.323.426

1.775.021

162%

164%

160%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.547.000

731.614

815.386

1.404.189

782.112

622.077

91%

107%

76%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

142.625

142.625

 

289.531

142.626

146.905

203%

100%

 

II

Chi thường xuyên

14.479.071

4.908.508

9.570.563

13.208.665

4.040.099

9.168.566

91%

82%

96%

 

Trong đó:

-

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.341.482

1.154.567

4.186.915

4.850.429

815.599

4.034.830

91%

71%

96%

2

Chi khoa học và công nghệ

108.356

108.356

 

53.112

52.812

300

49%

49%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.353

10.353

 

10.967

10.967

 

106%

106%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

 

2.910

2.910

 

100%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

450.000

165.665

284.335

-

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.109.293

878.379

230.914

-

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

169.695

169.695

 

154.322

154.322

 

91%

91%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

 

 

-

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

-

 

 

-

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

 

28.338.444

24.005.721

4.332.723

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

30.613.053

43.240.840

141%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

-

7.077.769

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

30.587.021

12.131.319

40%

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

14.371.366

7.842.004

55%

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

6.609.556

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

70.536

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

36.592

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

276.680

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

87.407

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

67

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

6.377

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

960

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

5.826.643

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

63.204

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

89.073

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

1.232.448

 

II

Chi thường xuyên

14.620.966

4.166.905

28%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.472.997

935.768

17%

2

Chi khoa học và công nghệ

108.356

52.812

49%

3

Chi y tế, dân số và gia đình

1.142.734

1.159.583

101%

4

Chi văn hóa thông tin

203.986

83.029

41%

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

47.404

-

0%

6

Chi thể dục thể thao

172.118

125.109

73%

7

Chi bảo vệ môi trường

738.187

94.498

13%

8

Chi các hoạt động kinh tế

2.814.038

733.037

26%

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

2.060.620

510.234

25%

10

Chi bảo đảm xã hội

848.772

198.695

23%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.353

10.967

106%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

100%

V

Dự phòng ngân sách

450.000

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.109.293

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

24.005.721

 


Biểu số 66/CK-NSNN
(Đính kèm)

 

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

TỔNG SỐ

169.695

27.800

141.895

154.322

27.517

126.805

154.322

27.517

27.517

-

126.805

126.805

-

91%

99%

89%

A

Ngân sách cấp tỉnh

169.695

27.800

141.895

154.322

27.517

126.805

154.322

27.517

27.517

-

126.805

126.805

-

91%

99%

89%

I

Chương trình mục tiêu y tế - dân số- 0640

5.935

-

5.935

3.235

-

3.235

3.235

 

 

 

3.235

3.235

-

55%

 

55%

00649

Dự án, mục tiêu khác

5.935

-

5.935

3.235

-

3.235

3.235

 

 

 

3.235

3.235

 

55%

 

55%

II

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy-0660

2.300

-

2.300

2.300

-

2.300

2.300

 

 

 

2.300

2.300

-

100%

 

100%

00669

Dự án, mục tiêu khác

2.300

-

2.300

2.300

-

2.300

2.300

 

 

 

2.300

2.300

 

100%

 

100%

III

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động-070

10.515

-

10.515

10.142

-

10.142

10.142

 

 

 

10.142

10.142

-

96%

 

96%

00709

Dự án, mục tiêu khác

10.515

 

10.515

10.142

-

10.142

10.142

 

 

 

10.142

10.142

 

96%

 

96%

IV

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội-0710

14.050

12.800

1.250

521

-

521

521

 

 

 

521

521

-

4%

0%

42%

00719

Dự án, mục tiêu khác

14.050

12.800

1.250

521

-

521

521

 

 

 

521

521

 

4%

 

42%

V

Chương trình mục tiêu phát triển KTXH các vùng

12.900

12.900

-

25.418

25.418

-

25.418

25.418

25.418

-

-

-

-

197%

197%

 

00759

Dự án Hương lộ 10 từ ranh giới huyện Long Thành và huyện Cẩm Mỹ đến giao với đường ĐT 769 (đoạn 2)

12.900

12.900

 

25.418

25.418

-

25.418

25.418

25.418

 

-

 

 

197%

197%

 

VI

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa-0720

595

-

595

579

-

579

579

 

 

 

579

579

-

97%

 

97%

00729

Dự án, mục tiêu khác

595

-

595

579

-

579

579

 

 

 

579

579

 

97%

 

97%

VII

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

2.100

2.100

-

2.099

2.099

-

2.099

2.099

2.099

-

-

-

-

100%

100%

 

00629

Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020

2.100

2.100

 

2.099

2.099

-

2.099

2.099

2.099

 

-

 

 

100%

100%

 

VIII

Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (05166)

121.000

-

121.000

110.028

-

110.028

110.028

 

 

 

110.028

110.028

-

91%

 

91%

00629

Dự án Sữa học đường và chương trình dạy học Tiếng Anh

121.000

 

121.000

110.028

-

110.028

110.028

 

 

 

110.028

110.028

 

91%

 

91%

IX

Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh - 07049

300

-

300

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

 

07049

Dự án, mục tiêu khác

300

 

300

-

-

-

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

-

 

 

-

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

B sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

TỔNG SỐ

7.077.769

3.902.453

3.175.316

2.771.122

404.194

-

7.077.769

3.902.453

3.175.316

2.771.122

404.194

-

100%

100%

100%

100%

100%

 

1

Thành phố Biên Hòa

220.483

-

220.483

214.382

6.101

-

220.483

-

220.483

214.382

6.101

-

100%

 

100%

100%

100%

 

2

Huyện Vĩnh Cửu

739.903

380.945

358.958

279.374

79.584

-

739.903

380.945

358.958

279.374

79.584

-

100%

100%

100%

100%

100%

 

3

Huyện Trảng Bom

456.598

110.409

346.189

331.040

15.149

-

456.598

110.409

346.189

331.040

15.149

-

100%

100%

100%

100%

100%

 

4

Huyện Thống Nhất

687.262

405.414

281.848

241.275

40.573

-

687.262

405.414

281.848

241.275

40.573

-

100%

100%

100%

100%

100%

 

5

Huyện Định Quán

1.011.102

689.630

321.472

241.487

79.985

-

1.011.102

689.630

321.472

241.487

79.985

-

100%

100%

100%

100%

100%

 

6

Huyện Tân Phú

1.046.748

695.948

350.800

319.756

31.044

-

1.046.748

695.948

350.800

319.756

31.044

-

100%

100%

100%

100%

100%

 

7

Thành phố Long Khánh

579.775

445.369

134.406

114.512

19.894

-

579.775

445.369

134.406

114.512

19.894

-

100%

100%

100%

100%

100%

 

8

Huyện Xuân Lộc

688.845

500.576

188.269

167.057

21.212

-

688.845

500.576

188.269

167.057

21.212

-

100%

100%

100%

100%

100%

 

9

Huyện Cẩm Mỹ

839.309

502.628

336.681

278.054

58.627

-

839.309

502.628

336.681

278.054

58.627

-

100%

100%

100%

100%

100%

 

10

Huyện Long Thành

600.067

117.878

482.189

446.209

35.980

-

600.067

117.878

482.189

446.209

35.980

-

100%

100%

100%

100%

100%

 

11

Huyện Nhơn Trạch

207.677

53.656

154.021

137.976

16.045

-

207.677

53.656

154.021

137.976

16.045

-

100%

100%

100%

100%

100%