- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 5 Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh
- 6 Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 06/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Đồng Tháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5195/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 24 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X - kỳ họp thứ 5 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 8481/STC- QLNS ngày 20/12/2021 về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Đồng Nai;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 (các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 27.500.926 | 68.393.794 | 249% |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 20.403.504 | 25.551.403 | 125% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 7.806.000 | 12.374.861 | 159% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 12.597.504 | 13.176.542 | 105% |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 7.027.905 | 16.353.701 | 233% |
- | Thu bổ sung cân đối | - | 4.885.075 |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 7.027.905 | 11.468.626 | 163% |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 63.000 | 63.000 | 100% |
4 | Thu kết dư | - | 5.407.769 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | 20.754.666 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 30.613.053 | 63.507.828 | 207% |
I | Chi cân đối NSĐP | 30.418.958 | 34.904.261 | 115% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 14.343.566 | 12.201.542 | 85% |
2 | Chi thường xuyên | 14.479.071 | 13.208.665 | 91% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 10.353 | 10.967 | 106% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.910 | 2.910 | 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 450.000 | - | 0% |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 1.109.293 | - | 0% |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 169.695 | 154.322 | 91% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 19.673 | 521 | 3% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 40.930 | 21.111 | 52% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | 28.338.444 |
|
C | KẾT DƯ NSĐP | - | 4.885.966 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 22.133 | 108.534 | 490% |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | - | - |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 22.133 | 108.534 | 490% |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
1 | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
E | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | - | 76.372 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | |||
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
| TỔNG NGUỒN THU NSNN | 53.140.000 | 20.403.504 | 83.790.249 | 68.393.794 | 158% | 335% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 53.140.000 | 20.403.504 | 55.941.533 | 25.747.268 | 105% | 126% |
I | Thu nội địa | 35.640.000 | 20.403.504 | 41.842.137 | 25.551.403 | 117% | 125% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 2.083.000 | 1.212.210 | 2.388.457 | 1.240.906 | 115% | 102% |
2 | Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý | 2 115.000 | 1.023.200 | 2.041.210 | 1.019.515 | 97% | 100% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 12.085.000 | 5.604.974 | 12.643.065 | 5.802.909 | 105% | 104% |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 5.254.000 | 2.522.380 | 5.623.281 | 2.743.769 | 107% | 109% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 5.800.000 | 2.726.000 | 5.761.561 | 2.707.934 | 99% | 99% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 570.000 | 99.640 | 1.046.716 | 183.129 | 184% | 184% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 212.000 |
| 290.478 | 136.525 | 137% |
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 358.000 |
| 489.686 |
| 137% |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 1.580.000 | 1.580.000 | 1.390.986 | 1.390.986 | 88% | 88% |
8 | Thu phí, lệ phí | 550.000 | 395.000 | 479.243 | 369.323 | 87% | 93% |
- | Phí và lệ phí trung ương |
|
| 135.475 | 25.555 |
|
|
- | Phí và lệ phí tỉnh |
|
| 204.677 | 204.677 |
|
|
- | Phí và lệ phí huyện |
|
| 114.503 | 114.503 |
|
|
- | Phí và lệ phí xã, phường |
|
| 24.587 | 24.587 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - | 144 | 144 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 62.000 | 62.000 | 67.098 | 67.098 | 108% | 108% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 1.200.000 | 1.200.000 | 871.283 | 871.283 | 73% | 73% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 1.500.000 | 1.500.000 | 6.429.872 | 6.429.872 | 429% | 429% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | - | - | 15.282 | 15.282 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.540.000 | 1.540.000 | 1.706.713 | 1.706.713 | 111% | 111% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 200.000 | 167.100 | 153.417 | 113.377 | 77% | 68% |
16 | Thu khác ngân sách | 800.000 | 470.000 | 806.878 | 472.235 | 101% | 100% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 1.000 | 1.000 | 508 | 508 | 51% | 51% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 300.000 | 300.000 | 416.421 | 416.421 | 139% | 139% |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 17.500.000 |
| 13.903.531 |
| 79% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 100.000 |
| 87.091 |
| 87% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 2.000.000 |
| 1.362.101 |
| 68% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 100.000 |
| 2.113 |
| 2% |
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 125.000 |
| 102.461 |
| 82% |
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 15.175.000 |
| 12.238.407 |
| 81% |
|
6 | Thu khác | - |
| 23.262 |
|
|
|
IV | Thu viện trợ | - |
| 2.267 | 2.267 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
| 63.000 | 63.000 |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | - |
| 5.407.769 | 5.407.769 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | - |
| 20.754.666 | 20.754.666 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | BAO GỒM | QUYẾT TOÁN | BAO GỒM | SO SÁNH (%) | ||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NSĐP | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | ||||
| TỔNG CHI NSĐP | 30.613.053 | 16.857.170 | 13.755.883 | 63.507.828 | 43.240.840 | 20.266.987 | 207% | 257% | 147% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 30.417.326 | 16.661.443 | 13.755.883 | 25.532.618 | 11.976.997 | 13.555.621 | 84% | 72% | 99% |
I | Chi đầu tư phát triển | 14.343.566 | 10.673.495 | 3.670.071 | 12.201.542 | 7.814.487 | 4.387.055 | 85% | 73% | 120% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 14.200.941 | 10.530.870 | 3.670.071 | 11.912.011 | 7.671.862 | 4.240.149 | 84% | 73% | 116% |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.360.758 | 34.480 | 1.326.278 | 1.157.895 | 70.536 | 1.087.359 | 85% | 205% | 82% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 64.266 | 62.330 | 1.936 | 38.504 | 36.592 | 1.912 | 60% | 59% | 99% |
| Trong đó chia theo nguồn vốn: | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.913.892 | 805.789 | 1.108.103 | 3.098.447 | 1.323.426 | 1.775.021 | 162% | 164% | 160% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.547.000 | 731.614 | 815.386 | 1.404.189 | 782.112 | 622.077 | 91% | 107% | 76% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 142.625 | 142.625 |
| 289.531 | 142.626 | 146.905 | 203% | 100% |
|
II | Chi thường xuyên | 14.479.071 | 4.908.508 | 9.570.563 | 13.208.665 | 4.040.099 | 9.168.566 | 91% | 82% | 96% |
| Trong đó: | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 5.341.482 | 1.154.567 | 4.186.915 | 4.850.429 | 815.599 | 4.034.830 | 91% | 71% | 96% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 108.356 | 108.356 |
| 53.112 | 52.812 | 300 | 49% | 49% |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 10.353 | 10.353 |
| 10.967 | 10.967 |
| 106% | 106% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.910 | 2.910 |
| 2.910 | 2.910 |
| 100% | 100% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 450.000 | 165.665 | 284.335 | - |
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 1.109.293 | 878.379 | 230.914 | - |
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 169.695 | 169.695 |
| 154.322 | 154.322 |
| 91% | 91% |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
|
| 28.338.444 | 24.005.721 | 4.332.723 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 30.613.053 | 43.240.840 | 141% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | - | 7.077.769 |
|
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 30.587.021 | 12.131.319 | 40% |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 14.371.366 | 7.842.004 | 55% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
| 6.609.556 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 70.536 |
|
1.2 | Chi khoa học và công nghệ |
| 36.592 |
|
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 276.680 |
|
1.4 | Chi văn hóa thông tin |
| 87.407 |
|
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 67 |
|
1.6 | Chi thể dục thể thao |
| 6.377 |
|
1.7 | Chi bảo vệ môi trường |
| 960 |
|
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 5.826.643 |
|
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 63.204 |
|
1.10 | Chi bảo đảm xã hội |
| 89.073 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 1.232.448 |
|
II | Chi thường xuyên | 14.620.966 | 4.166.905 | 28% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 5.472.997 | 935.768 | 17% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 108.356 | 52.812 | 49% |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 1.142.734 | 1.159.583 | 101% |
4 | Chi văn hóa thông tin | 203.986 | 83.029 | 41% |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 47.404 | - | 0% |
6 | Chi thể dục thể thao | 172.118 | 125.109 | 73% |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 738.187 | 94.498 | 13% |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 2.814.038 | 733.037 | 26% |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 2.060.620 | 510.234 | 25% |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 848.772 | 198.695 | 23% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 10.353 | 10.967 | 106% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.910 | 2.910 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 450.000 |
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 1.109.293 |
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 24.005.721 |
|
Biểu số 66/CK-NSNN
(Đính kèm)
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020 | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||
| TỔNG SỐ | 169.695 | 27.800 | 141.895 | 154.322 | 27.517 | 126.805 | 154.322 | 27.517 | 27.517 | - | 126.805 | 126.805 | - | 91% | 99% | 89% |
A | Ngân sách cấp tỉnh | 169.695 | 27.800 | 141.895 | 154.322 | 27.517 | 126.805 | 154.322 | 27.517 | 27.517 | - | 126.805 | 126.805 | - | 91% | 99% | 89% |
I | Chương trình mục tiêu y tế - dân số- 0640 | 5.935 | - | 5.935 | 3.235 | - | 3.235 | 3.235 |
|
|
| 3.235 | 3.235 | - | 55% |
| 55% |
00649 | Dự án, mục tiêu khác | 5.935 | - | 5.935 | 3.235 | - | 3.235 | 3.235 |
|
|
| 3.235 | 3.235 |
| 55% |
| 55% |
II | Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy-0660 | 2.300 | - | 2.300 | 2.300 | - | 2.300 | 2.300 |
|
|
| 2.300 | 2.300 | - | 100% |
| 100% |
00669 | Dự án, mục tiêu khác | 2.300 | - | 2.300 | 2.300 | - | 2.300 | 2.300 |
|
|
| 2.300 | 2.300 |
| 100% |
| 100% |
III | Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động-070 | 10.515 | - | 10.515 | 10.142 | - | 10.142 | 10.142 |
|
|
| 10.142 | 10.142 | - | 96% |
| 96% |
00709 | Dự án, mục tiêu khác | 10.515 |
| 10.515 | 10.142 | - | 10.142 | 10.142 |
|
|
| 10.142 | 10.142 |
| 96% |
| 96% |
IV | Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội-0710 | 14.050 | 12.800 | 1.250 | 521 | - | 521 | 521 |
|
|
| 521 | 521 | - | 4% | 0% | 42% |
00719 | Dự án, mục tiêu khác | 14.050 | 12.800 | 1.250 | 521 | - | 521 | 521 |
|
|
| 521 | 521 |
| 4% |
| 42% |
V | Chương trình mục tiêu phát triển KTXH các vùng | 12.900 | 12.900 | - | 25.418 | 25.418 | - | 25.418 | 25.418 | 25.418 | - | - | - | - | 197% | 197% |
|
00759 | Dự án Hương lộ 10 từ ranh giới huyện Long Thành và huyện Cẩm Mỹ đến giao với đường ĐT 769 (đoạn 2) | 12.900 | 12.900 |
| 25.418 | 25.418 | - | 25.418 | 25.418 | 25.418 |
| - |
|
| 197% | 197% |
|
VI | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa-0720 | 595 | - | 595 | 579 | - | 579 | 579 |
|
|
| 579 | 579 | - | 97% |
| 97% |
00729 | Dự án, mục tiêu khác | 595 | - | 595 | 579 | - | 579 | 579 |
|
|
| 579 | 579 |
| 97% |
| 97% |
VII | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 2.100 | 2.100 | - | 2.099 | 2.099 | - | 2.099 | 2.099 | 2.099 | - | - | - | - | 100% | 100% |
|
00629 | Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 | 2.100 | 2.100 |
| 2.099 | 2.099 | - | 2.099 | 2.099 | 2.099 |
| - |
|
| 100% | 100% |
|
VIII | Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (05166) | 121.000 | - | 121.000 | 110.028 | - | 110.028 | 110.028 |
|
|
| 110.028 | 110.028 | - | 91% |
| 91% |
00629 | Dự án Sữa học đường và chương trình dạy học Tiếng Anh | 121.000 |
| 121.000 | 110.028 | - | 110.028 | 110.028 |
|
|
| 110.028 | 110.028 |
| 91% |
| 91% |
IX | Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh - 07049 | 300 | - | 300 | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
|
07049 | Dự án, mục tiêu khác | 300 |
| 300 | - | - | - | - |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
B | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||
| TỔNG SỐ | 7.077.769 | 3.902.453 | 3.175.316 | 2.771.122 | 404.194 | - | 7.077.769 | 3.902.453 | 3.175.316 | 2.771.122 | 404.194 | - | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
1 | Thành phố Biên Hòa | 220.483 | - | 220.483 | 214.382 | 6.101 | - | 220.483 | - | 220.483 | 214.382 | 6.101 | - | 100% |
| 100% | 100% | 100% |
|
2 | Huyện Vĩnh Cửu | 739.903 | 380.945 | 358.958 | 279.374 | 79.584 | - | 739.903 | 380.945 | 358.958 | 279.374 | 79.584 | - | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
3 | Huyện Trảng Bom | 456.598 | 110.409 | 346.189 | 331.040 | 15.149 | - | 456.598 | 110.409 | 346.189 | 331.040 | 15.149 | - | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
4 | Huyện Thống Nhất | 687.262 | 405.414 | 281.848 | 241.275 | 40.573 | - | 687.262 | 405.414 | 281.848 | 241.275 | 40.573 | - | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
5 | Huyện Định Quán | 1.011.102 | 689.630 | 321.472 | 241.487 | 79.985 | - | 1.011.102 | 689.630 | 321.472 | 241.487 | 79.985 | - | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
6 | Huyện Tân Phú | 1.046.748 | 695.948 | 350.800 | 319.756 | 31.044 | - | 1.046.748 | 695.948 | 350.800 | 319.756 | 31.044 | - | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
7 | Thành phố Long Khánh | 579.775 | 445.369 | 134.406 | 114.512 | 19.894 | - | 579.775 | 445.369 | 134.406 | 114.512 | 19.894 | - | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
8 | Huyện Xuân Lộc | 688.845 | 500.576 | 188.269 | 167.057 | 21.212 | - | 688.845 | 500.576 | 188.269 | 167.057 | 21.212 | - | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
9 | Huyện Cẩm Mỹ | 839.309 | 502.628 | 336.681 | 278.054 | 58.627 | - | 839.309 | 502.628 | 336.681 | 278.054 | 58.627 | - | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
10 | Huyện Long Thành | 600.067 | 117.878 | 482.189 | 446.209 | 35.980 | - | 600.067 | 117.878 | 482.189 | 446.209 | 35.980 | - | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
11 | Huyện Nhơn Trạch | 207.677 | 53.656 | 154.021 | 137.976 | 16.045 | - | 207.677 | 53.656 | 154.021 | 137.976 | 16.045 | - | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
- 1 Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 06/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Đồng Tháp