Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5195/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGỌC LẶC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; số 558/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 và số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt và điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2264/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc; số 557/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1947/TTr-STNMT ngày 25/12/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

49.098,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.091,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.190,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

816,83

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

116,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,35

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

216,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

58,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,73

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

59,39

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,57

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

491,83

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,93

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

36,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,63

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc.

- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc; đảm bảo các nguyên tắc, điều kiện và phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu, số liệu liên quan đến nội dung tham mưu, thẩm định điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch và điều chỉnh sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Ngọc Lặc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Ngọc Lặc (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC280.12.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

PHỤ BIỂU SỐ I.1:

ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGỌC LẶC
(Kèm theo Quyết định số: 5195/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn Ngọc Lặc

Xã Lam Sơn

Xã Mỹ Tân

Xã Thúy Sơn

Xã Thạch Lập

Xã Vân Am

Xã Cao Ngọc

Xã Quang Trung

Xã Đồng Thịnh

Xã Ngọc Liên

Xã Ngọc Sơn

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

49.098,65

3.539,76

1.291,34

2.492,06

3.006,95

5.037,06

4.478,59

1.965,94

2.315,43

1.026,15

1.451,88

1.554,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.091,60

2.426,34

940,96

2.112,52

2.362,26

4.433,32

4.039,10

1.575,85

1917,36

841,78

1043,66

1.076,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.676,24

256,65

74,46

218,10

250,10

333,33

193,69

171,14

371,98

142,97

303,02

197,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.130,16

249,80

26,96

42,57

139,89

173,76

171,46

171,14

275,97

141,06

184,20

105,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.440,42

203,94

364,68

134,97

89,79

73,26

433,28

68,13

47,07

53,64

80,10

298,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.499,56

100,00

465,05

158,87

120,18

148,99

223,30

145,22

95,15

56,26

123,67

47,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.517,27

 

 

201,39

388,26

1.601,30

 

 

 

 

 

122,31

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.957,07

1.843,67

21,99

1.389,80

1.485,94

2.257,07

3.116,08

1.179,45

1.385,53

528,29

509,75

396,07

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

313,82

18,82

14,78

9,39

27,98

19,37

23,11

7,81

17,63

5,66

7,20

12,70

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

687,21

3,26

 

 

 

 

49,63

4,12

 

54,95

19,92

2,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.190,22

1.098,04

346,15

310,85

624,48

340,37

370,58

388,83

383,55

180,99

403,20

476,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

827,73

7,58

 

 

226,04

41,37

 

 

 

 

5,00

192,91

2.2

Đất an ninh

CAN

8,92

1,91

0,12

 

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,28

20,97

2,75

0,29

0,30

0,20

 

0,49

0,70

0,20

0,24

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

253,71

15,89

10,29

 

37,00

 

1,31

 

6,64

0,42

15,65

0,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

263,27

 

 

 

1,10

 

 

126,99

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,83

 

 

 

 

2,56

1,81

 

2,00

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.457,64

304,74

126,60

78,23

84,55

88,67

112,32

66,55

90,15

38,75

107,74

90,19

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

49.098,65

3.539,76

1.291,34

2.492,06

3.006,95

5.037,06

4.478,59

1.965,94

2.315,43

1.026,15

1.451,88

1.554,27

-

Đất giao thông

DGT

1.506,46

217,91

70,25

53,39

52,03

53,44

69,85

46,83

70,91

23,55

64,52

67,20

-

Đất thủy lợi

DTL

432,09

23,33

43,10

4,55

4,58

5,66

22,24

1,85

2,37

5,68

8,44

4,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

55,55

7,41

1,38

0,72

2,32

2,99

5,82

1,44

4,35

1,65

2,38

2,64

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

24,70

4,50

0,68

0,27

0,18

0,21

0,12

0,52

0,30

0,28

0,18

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

100,10

25,51

2,50

3,57

2,66

5,27

5,11

2,89

3,01

1,36

7,86

2,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,98

5,44

2,52

6,12

3,27

2,90

3,36

1,88

2,38

1,26

3,68

0,41

-

Đất công trình năng lượng

DNL

22,19

2,46

0,05

0,09

0,02

0,28

0,21

0,57

0,59

0,06

9,46

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,22

0,21

0,14

 

0,04

0,03

0,21

0,02

 

0,03

0,02

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,74

3,55

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

0,20

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,31

 

0,05

 

 

 

 

0,20

0,06

 

0,19

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,62

5,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

206,85

7,20

5,45

9,16

19,46

17,54

5,23

10,00

5,67

4,71

10,74

12,30

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,83

1,63

0,47

0,37

 

0,35

0,17

0,35

0,30

0,18

0,26

0,52

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,14

13,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.337,91

 

172,53

155,21

217,43

134,35

130,50

148,94

214,80

86,64

205,96

171,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

596,64

596,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,56

4,88

0,49

0,70

0,40

0,48

0,37

0,44

0,58

0,29

0,38

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

12,33

4,87

 

0,20

1,86

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,51

 

 

 

 

 

0,76

0,10

0,16

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

778,26

68,78

13,65

14,83

55,68

63,34

119,67

14,81

19,00

3,95

26,86

2,06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

530,94

58,65

19,74

61,39

 

9,40

3,72

30,51

49,52

50,74

41,37

19,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

816,83

15,38

4,23

68,69

20,22

263,37

68,92

1,26

14,52

3,39

5,02

1,74

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

49.098,65

3.539,76

1.291,34

2.492,06

3.006,95

5.037,06

4.478,59

1.965,94

2.315,43

1.026,15

1.451,88

1.554,27

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

207,75

10,75

4,23

2,69

4,07

9,21

68,92

1,26

11,36

3,39

5,02

1,74

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

311,80

 

 

48,18

1,24

254,16

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

297,28

4,63

 

17,82

14,90

 

 

 

3,16

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.539,76

3.539,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.629,72

349,80

492,02

201,44

260,07

322,75

394,76

316,36

371,12

197,32

307,87

152,56

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

24.474,35

1.843,67

21,99

1.591,19

1.874,20

3.858,37

3.116,08

1.179,45

1.385,53

528,29

509,75

518,38

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

30,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

3.539,76

3.539,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

29,95

20,97

2,75

0,29

 

0,17

 

 

 

 

0,21

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

DKV

633,33

618,18

2,99

0,43

0,44

0,34

0,21

0,61

0,88

0,27

0,41

0,17

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.868,79

 

705,37

401,61

471,21

405,48

443,38

364,90

457,48

196,39

463,08

305,36

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

4.364,68

124,84

217,94

181,90

280,44

163,63

168,55

172,35

258,89

98,83

253,87

205,14

 

PHỤ BIỂU SỐ I.2:

ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGỌC LẶC
(Kèm theo Quyết định số: 5195/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Xã Lộc Thịnh

Xã Cao Thịnh

Xã Ngọc Trung

Xã Phùng Giáo

Xã Phùng Minh

Xã Phúc Thịnh

Xã Nguyệt Ấn

Xã Kiên Thọ

Xã Minh Tiến

Xã Minh Sơn

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

49.098,65

1.563,23

1.954,34

1.476,39

2.185,51

1.271,60

1.403,81

3.187,19

2.976,45

1.735,33

3.185,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.091,60

1.159,27

1.463,06

1.248,53

1.873,94

998,93

1.153,60

2.620,87

2.189,91

1.228,11

2.385,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.676,24

147,62

193,85

215,37

120,52

103,13

129,01

289,46

441,64

221,26

301,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.130,16

80,54

144,88

189,76

80,42

97,51

119,39

156,82

231,59

111,31

235,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.440,42

102,83

260,81

113,57

185,61

210,08

85,51

578,47

595,79

175,47

284,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.499,56

82,50

331,12

300,64

114,48

82,96

96,98

416,40

566,31

378,86

445,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.517,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

204,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.957,07

778,00

652,03

596,37

1.360,48

596,44

733,35

1.124,73

477,34

418,26

1.106,46

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

313,82

21,73

23,45

22,59

7,55

6,32

11,48

11,55

22,06

5,77

16,85

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

687,21

26,59

1,81

 

85,30

 

97,27

200,26

86,77

28,49

26,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.190,22

231,62

421,82

225,09

280,76

245,13

249,22

554,18

783,77

486,44

789,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

827,73

 

53,34

23,97

 

 

 

 

 

0,15

277,36

2.2

Đất an ninh

CAN

8,92

0,12

6,06

 

 

 

 

0,12

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,55

 

 

 

 

 

23,55

 

 

7,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,28

 

0,05

0,17

0,16

 

0,07

1,16

3,41

0,38

0,75

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

253,71

30,33

4,81

0,10

 

 

 

1,91

33,29

78,79

16,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

263,27

49,78

77,75

 

 

0,80

0,98

 

5,86

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,83

0,87

1,95

 

 

0,94

0,20

 

9,50

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.457,64

45,90

132,24

82,59

107,29

62,84

56,77

213,67

253,98

170,86

143,02

-

Đất giao thông

DGT

1.506,46

32,32

67,78

56,00

41,32

34,90

35,80

121,91

136,27

95,81

94,48

-

Đất thủy lợi

DTL

432,09

5,81

55,12

10,23

46,13

11,55

11,18

54,69

68,57

27,03

15,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

55,55

1,83

1,07

1,81

0,95

1,32

2,17

4,79

2,84

2,20

3,48

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

24,70

0,21

0,14

0,28

0,22

0,51

0,19

0,10

0,25

15,27

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

100,10

1,83

1,77

2,28

1,94

2,02

2,14

5,50

7,24

3,76

9,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,98

0,34

1,23

 

2,40

1,53

2,11

3,37

6,02

3,58

3,18

-

Đất công trình năng lượng

DNL

22,19

 

0,04

 

0,05

 

 

0,06

6,74

1,25

0,28

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,22

 

0,23

 

0,06

0,03

 

 

0,15

 

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,74

 

 

 

3,82

 

 

 

2,96

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,31

 

 

3,00

 

 

 

4,04

8,98

7,66

3,13

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

206,85

3,34

4,86

8,21

10,05

10,55

2,99

18,54

13,52

14,31

13,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,83

0,22

 

0,77

0,35

0,43

0,18

0,68

0,44

 

0,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.337,91

85,40

116,37

92,82

102,93

91,89

121,66

290,32

387,30

171,84

239,81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

596,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,56

0,68

0,53

2,25

0,53

0,83

0,34

0,98

0,47

0,77

1,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

12,33

 

 

 

 

 

 

 

 

5,40

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,51

0,03

 

5,00

0,05

 

0,50

1,07

 

0,70

0,13

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

778,26

15,32

24,77

18,20

55,70

57,06

39,80

25,25

36,78

11,43

91,31

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

530,94

3,18

3,96

 

14,09

30,78

5,35

19,72

53,06

39,00

17,69

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

816,83

172,33

69,46

2,77

30,82

27,55

0,99

12,14

2,76

20,78

10,49

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

207,75

5,93

3,18

2,77

29,01

15,45

0,99

12,14

2,76

5,70

7,17

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

311,80

0,51

 

 

 

4,38

 

 

 

 

3,32

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

297,28

165,89

66,28

 

1,81

7,71

 

 

 

15,08

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.539,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.629,72

163,04

476,00

490,40

194,90

180,47

216,37

573,22

797,90

490,17

681,21

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

24.474,35

778,00

652,03

596,37

1.360,48

596,44

733,35

1.124,73

477,34

418,26

1.310,47

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

30,55

 

 

 

 

 

23,55

 

 

7,00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

3.539,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

29,95

 

0,04

 

0,16

 

 

0,99

3,41

0,33

0,64

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

DKV

633,33

0,09

0,30

0,33

0,33

0,10

0,18

1,54

3,85

0,66

1,01

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.868,79

256,03

543,13

481,77

274,87

220,90

272,85

850,85

1.184,17

737,27

832,69

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

4.364,68

132,76

157,02

120,93

123,59

110,28

139,76

353,18

498,22

298,53

304,02

 

PHỤ BIỂU SỐ II. 1:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGỌC LẶC
(Kèm theo Quyết định số: 5195/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn Ngọc Lặc

Xã Lam Sơn

Xã Mỹ Tân

Xã Thúy Sơn

Xã Thạch Lập

Xã Vân Am

Xã Cao Ngọc

Xã Quang Trung

Xã Đồng Thịnh

Xã Ngọc Liên

Xã Ngọc Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

116,43

77,18

0,75

0,15

9,12

10,14

1,84

1,08

0,73

0,43

0,46

0,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

46,44

42,46

0,06

0,02

0,93

0,03

0,09

 

0,10

0,08

0,20

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

44,93

41,95

0,06

0,02

0,02

0,03

0,09

 

0,10

0,08

0,20

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,44

25,35

0,44

 

4,00

0,38

1,52

1,08

0,23

0,12

0,05

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,28

8,97

0,26

 

0,14

 

0,02

 

0,39

0,23

0,20

0,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,73

 

 

 

 

9,73

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,04

 

 

0,13

4,05

 

0,20

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,51

0,40

 

 

 

 

0,02

 

0,01

 

0,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,35

12,75

3,40

 

0,76

0,44

0,15

 

0,90

0,39

0,18

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,08

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,68

4,70

3,09

 

0,40

0,03

 

 

0,77

0,39

0,09

0,00

-

Đất giao thông

DGT

9,11

3,73

2,79

 

0,38

0,03

 

 

0,51

0,29

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,25

0,97

0,28

 

0,02

 

 

 

0,26

0,09

0,08

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,19

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,45

 

0,00

 

0,36

 

0,15

 

0,12

 

0,08

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,36

1,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,65

 

0,23

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,591

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,51

6,10

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ II.2:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGỌC LẶC
(Kèm theo Quyết định số: 5195/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Xã Lộc Thịnh

Xã Cao Thịnh

Xã Ngọc Trung

Xã Phùng Giáo

Xã Phùng Minh

Xã Phúc Thịnh

Xã Nguyệt Ấn

Xã Kiên Thọ

Xã Minh Tiến

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

116,43

0,51

 

1,20

0,93

0,82

 

2,07

0,02

8,31

0,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

46,44

0,01

 

0,30

0,66

 

 

1,11

0,02

0,10

0,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

44,93

0,01

 

0,28

0,64

 

 

1,11

0,02

0,09

0,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,44

0,18

 

0,01

0,07

0,82

 

0,96

 

1,96

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,28

0,16

 

0,52

 

 

 

 

 

1,25

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,04

0,14

 

0,32

0,20

 

 

 

 

5,00

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,51

0,03

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,35

0,99

0,46

0,19

0,16

0,27

 

0,52

0,12

0,67

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,08

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,68

0,87

0,41

0,12

 

0,18

 

0,35

 

0,28

 

-

Đất giao thông

DGT

9,11

0,56

0,32

0,06

 

 

 

0,35

 

0,09

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,25

0,31

0,00

0,06

 

 

 

 

 

0,17

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

 

0,06

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,19

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,45

 

0,02

0,07

0,16

0,09

 

0,05

 

0,33

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,65

0,12

 

 

 

 

 

0,12

0,12

0,06

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,591

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ III.1:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGỌC LẶC
(Kèm theo Quyết định số: 5195/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ngọc Lặc

Xã Lam Sơn

Xã Mỹ Tân

Xã Thúy Sơn

Xã Thạch Lập

Xã Vân Am

Xã Cao Ngọc

Xã Quang Trung

Xã Đồng Thịnh

Xã Ngọc Liên

Xã Ngọc Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

216,84

79,91

1,94

0,28

9,45

10,34

2,27

7,91

7,62

1,03

1,67

0,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61,98

43,06

0,06

0,02

1,23

0,23

0,09

 

6,09

0,26

0,20

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

58,38

42,55

0,06

0,02

0,32

0,03

0,09

 

6,09

0,26

0,20

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,89

27,47

1,63

0,13

4,03

0,38

1,95

1,91

1,09

0,52

1,26

0,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,28

8,97

0,26

 

0,14

 

0,02

 

0,39

0,23

0,20

0,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,73

 

 

 

 

9,73

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

59,39

 

 

0,13

4,05

 

0,20

6,00

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,57

0,40

 

 

 

 

0,02

 

0,05

0,02

0,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

491,83

1,40

0,23

 

 

 

49,63

 

 

14,03

9,13

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

491,83

 

 

 

 

 

49,63

 

 

14,03

9,13

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,98

1,40

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ III.2:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGỌC LẶC
(Kèm theo Quyết định số: 5195/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lộc Thịnh

Xã Cao Thịnh

Xã Ngọc Trung

Xã Phùng Giáo

Xã Phùng Minh

Xã Phúc Thịnh

Xã Nguyệt Ấn

Xã Kiên Thọ

Xã Minh Tiến

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

216,84

2,39

3,67

1,38

0,93

0,82

0,23

4,29

21,95

38,26

19,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61,98

0,01

 

0,30

0,66

 

 

2,19

3,02

0,60

3,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

58,38

0,01

 

0,28

0,64

 

 

1,11

2,56

0,59

3,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,89

1,50

3,67

0,19

0,07

0,82

0,23

2,10

7,59

11,51

2,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,28

0,16

 

0,52

 

 

 

 

 

3,25

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

59,39

0,70

 

0,32

0,20

 

 

 

11,35

22,90

13,54

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,57

0,03

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

491,83

19,54

1,81

 

80,35

 

64,06

136,87

86,38

24,72

5,66

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

491,83

19,54

1,81

 

80,35

 

64,06

136,52

86,38

24,72

5,66

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,98

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.1:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN NGỌC LẶC
(Kèm theo Quyết định số: 5195/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn Ngọc Lặc

Xã Lam Sơn

Xã Mỹ Tân

Xã Thúy Sơn

Xã Thạch Lập

Xã Vân Am

Xã Cao Ngọc

Xã Quang Trung

Xã Đồng Thịnh

Xã Ngọc Liên

Xã Ngọc Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,63

0,33

 

 

 

 

0,05

 

0,02

0,00

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,96

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

33,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,38

0,30

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.2:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN NGỌC LẶC
(Kèm theo Quyết định số: 5195/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Xã Lộc Thịnh

Xã Cao Thịnh

Xã Ngọc Trung

Xã Phùng Giáo

Xã Phùng Minh

Xã Phúc Thịnh

Xã Nguyệt Ấn

Xã Kiên Thọ

Xã Minh Tiến

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,11

 

 

 

0,36

 

0,14

0,17

 

0,06

0,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,11

 

 

 

0,36

 

0,14

0,17

 

0,06

0,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,63

13,70

21,50

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,96

 

1,94

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

33,26

13,70

19,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,38

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ V:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGỌC LẶC
(Kèm theo Quyết định số: 5195/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến đơn vị cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Căn cứ pháp lý

Diện tích tăng thêm

Sử dụng vào loại đất

 

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm xen cư thôn 12

0,47

 

0,47

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 53, 62, 65 BĐ ĐC xã Lam Sơn, đo vẽ năm 2006

Nghị quyết 515/NQ-HĐND tỉnh ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

II

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường kết nối giao thông từ đường Hồ Chí Minh vào nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi (thuộc Khu liên hợp sản xuất chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 1)

0,40

 

0,40

DGT

Minh Tiến

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 515/NQ-HĐND tỉnh ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

III

Cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc

7,00

 

7,00

SKN

Xã Minh Tiến

Trích đo địa chính khu đất số 01/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa duyệt ngày 16/8/2024

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 558/NQ-HĐND ngày 10/7/2024; số 568/NQ-HĐND ngày 15/10/2024.