BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5199/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU “HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH GIẢI PHẪU BỆNH - TẾ BÀO HỌC”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Giải phẫu bệnh - Tế bào học của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Giải phẫu bệnh - Tế bào bệnh học”, gồm 146 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Giải phẫu bệnh - Tế bào học” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Giải phẫu bệnh - Tế bào học phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH GIẢI PHẪU BỆNH - TẾ BÀO HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5199/QĐ-BYT ngày 25 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Tên Quy trình kỹ thuật |
I. | Các quy trình kỹ thuật phẫu tích bệnh phẩm |
1. | Phẫu tích bệnh phẩm để cấy vi trùng, nấm, virut trên mô |
2. | Phẫu tích bệnh phẩm lấy mẫu phân tích dna và sự tăng sinh tế bào bằng phương pháp đo tế bào dòng chảy |
3. | Phẫu tích bệnh phẩm để xét nghiệm hiển vi điện tử |
4. | Phẫu tích bệnh phẩm để xét nghiệm thụ thể hormon |
5. | Phẫu tích bệnh phẩm từ sinh thiết lõi kim |
6. | Phẫu tích bệnh phẩm các tổn thương lành tính của da |
7. | Phẫu tích bệnh phẩm các tổn thương ác tính hoặc nghi ác tính của da |
8. | Phẫu tích bệnh phẩm các tổn thương da (sinh thiết bằng kìm bấm) |
9. | Phẫu tích bệnh phẩm các tổn thương da (sinh thiết bằng dao) |
10. | Phẫu tích bệnh phẩm tổn thương môi (bệnh phẩm hình chữ V) |
11. | Phẫu tích bệnh phẩm kết mạc mắt |
12. | Phẫu tích bệnh phẩm múc mắt |
13. | Phẫu tích bệnh phẩm thanh quản |
14. | Phẫu tích bệnh phẩm phổi |
15. | Phẫu tích bệnh phẩm tuyến ức |
16. | Phẫu tích bệnh phẩm tuyến giáp |
17. | Phẫu tích bệnh phẩm tuyến cận giáp |
18. | Phẫu tích bệnh phẩm u tuyến nước bọt |
19. | Phẫu tích bệnh phẩm thực quản |
20. | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật u dạ dày |
21. | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật loét dạ dày |
22. | Phẫu tích bệnh phẩm ruột non |
23. | Phẫu tích bệnh phẩm u đại tràng |
24. | Phẫu tích bệnh phẩm polip đại tràng |
25. | Phẫu tích bệnh phẩm ruột thừa |
26. | Phẫu tích bệnh phẩm u gan |
27. | Phẫu tích bệnh phẩm túi mật |
28. | Phẫu tích bệnh phẩm âm hộ |
29. | Phẫu tích bệnh phẩm sinh thiết cổ tử cung |
30. | Phẫu tích bệnh phẩm cắt chóp cổ tử cung |
31. | Phẫu tích bệnh phẩm nạo hoặc sinh thiết nội mạc tử cung |
32. | Phẫu tích bệnh phẩm cắt bỏ tử cung |
33. | Phẫu tích bệnh phẩm cắt bỏ tử cung do ung thư |
34. | Phẫu tích bệnh phẩm cắt bỏ tử cung do quá sản hoặc ung thư nội mạc tử cung |
35. | Phẫu tích bệnh phẩm tụy |
36. | Phẫu tích bệnh phẩm tuyến thượng thận |
37. | Phẫu tích bệnh phẩm u thận |
38. | Phẫu tích bệnh phẩm bàng quang |
39. | Phẫu tích bệnh phẩm cắt bỏ dương vật |
40. | Phẫu tích bệnh phẩm tinh hoàn |
41. | Phẫu tích bệnh phẩm cắt bỏ toàn bộ tuyến tiền liệt |
42. | Phẫu tích bệnh phẩm tuyến tiền liệt |
43. | Phẫu tích bệnh phẩm tuyến tiền liệt |
44. | Phẫu tích bệnh phẩm bánh rau |
45. | Phẫu tích bệnh phẩm bánh rau |
46. | Phẫu tích bệnh phẩm sảy thai |
47. | Phẫu tích bệnh phẩm buồng trứng |
48. | Phẫu tích bệnh phẩm vòi tử cung |
49. | Phẫu tích bệnh phẩm vú (sinh thiết và/hoặc cắt bỏ rộng đối với các u sờ được) |
50. | Phẫu tích bệnh phẩm vú (toàn bộ) |
51. | Phẫu tích bệnh phẩm sinh thiết hạch |
52. | Phẫu tích bệnh phẩm hạch nạo vét |
53. | Phẫu tích bệnh phẩm nạo vét triệt để hạch cổ |
54. | Phẫu tích bệnh phẩm u mô mềm |
55. | Phẫu tích bệnh phẩm dây kinh ngoại vi |
56. | Phẫu tích bệnh phẩm lách |
57. | Phẫu tích bệnh phẩm xương |
58. | Phẫu tích bệnh phẩm xương - cắt đầu xương đùi |
59. | Phẫu tích bệnh phẩm u xương |
60. | Phẫu tích bệnh phẩm chọc hút tủy xương |
61. | Phẫu tích bệnh phẩm tủy xương |
62. | Phẫu tích bệnh phẩm tủy xương |
63. | Phẫu tích bệnh phẩm chi dưới do tắc nghẽn mạch máu (cắt cụt chi) |
64. | Phẫu tích cắt bỏ xương thái dương - tai |
65. | Phẫu tích bệnh phẩm sinh thiết cơ vân |
66. | Phẫu tích bệnh phẩm thay van tim |
II. | Các quy trình kỹ thuật cố định, chuyển đúc, cắt mảnh bệnh phẩm |
67. | Cố định bệnh phẩm bằng formol đệm trung tính |
68. | Cố định bệnh phẩm bằng dung dịch Bouin |
69. | Cố định bệnh phẩm bằng dung dịch Gendre |
70. | Cố định bệnh phẩm bằng dung dịch Elftman |
71. | Khử canxi các bệnh phẩm xương |
72. | Kỹ thuật chuyển bệnh phẩm bằng tay |
73. | Kỹ thuật chuyển bệnh phẩm bằng máy |
74. | Kỹ thuật vùi Parafin |
75. | Kỹ thuật đúc khối Parafin |
76. | Kỹ thuật cắt mảnh bệnh phẩm chuyển đúc trong Parafin |
77. | Kỹ thuật cắt lạnh mảnh mô |
III. | Các quy trình kỹ thuật nhuộm mảnh cắt mô trong Paraffin |
78. | Nhuộm Hematoxylin- eosin (he) các mảnh cắt mô |
79. | Nhuộm Periodic axit Schiff (pas) |
80. | Nhuộm xanh Alcian (theo Mowry,1960) |
81. | Nhuộm Mucicarmin (Meyer) |
82. | Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện Helicobacter pylori |
83. | Nhuộm Van gieson |
84. | Nhuộm ba màu của Masson (1929) |
85. | Nhuộm đa sắc theo Lillie (1951) |
86. | Nhuộm custer cho các mảnh cắt tủy xương |
87. | Nhuộm Schmorl cho các mảnh cắt xương |
88. | Nhuộm xanh phổ Perl phát hiện ion sắt |
89. | Nhuộm Grocott |
90. | Nhuộm bạc Warthin - Starry phát hiện helicobacter pylori |
91. | Nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962) |
92. | Nhuộm hydroxit sắt (theo Hale ) |
93. | Nhuộm Diamin sắt cao (High Iron Diamine) |
94. | Nhuộm sợi võng theo Gomori |
95. | Nhuộm Andehit Fucsin (Aldehyde Fuchsin) cho sợi chun |
96. | Nhuộm Orcein cải biên theo Shikata phát hiện kháng nguyên HBsAg |
97. | Nhuộm Orcein phát hiện kháng nguyên HBsAg trong mô gan |
IV. | Các quy trình kỹ thuật nhuộm phải dùng mảnh cắt lạnh |
98. | Nhuộm Soudan III hoặc IV trong dung dịch Etanol |
99. | Nhuộm dầu đỏ O |
100. | Nhuộm đen Soudan b trong Diacetin |
101. | Nhuộm đen Soudan b hòa tan trong Propylen- glycol |
102. | Nhuộm đen Soudan b hòa tan trong Etanol - glycol |
103. | Nhuộm lipid trung tính và axit bằng Sunfat xanh lơ nil |
104. | Nhuộm lipit trung tính và axit bằng Sunfat xanh lơ nil |
105. | Nhuộm lipit trung tính và axit bằng Sunfat xanh lơ nil |
106. | Nhuộm phát hiện Adenosin triphosphataze (atpase) |
107. | Nhuộm Photphataza kiềm |
108. | Nhuộm Gomori chì phát hiện phosphataza axit |
V. | Các quy trình kỹ thuật miễn dịch và sinh học phân tử |
109. | Nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn |
110. | Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên |
111. | Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên |
112. | Kỹ thuật kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng nguyên |
113. | Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể |
114. | Kỹ thuật ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể |
115. | Kỹ thuật kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể |
116. | Kỹ thuật lai tại chỗ gắn huỳnh quang (Fish) |
117. | Kỹ thuật lai tại chỗ có gắn chất màu (Cish) |
118. | Kỹ thuật PCR |
119. | Xác định đột biến Gen EGFR bằng giải trình trình tự chuỗi DNA trên khối Parafin |
120. | Xác định đột biến Gen K-RAS bằng giải trình tự chuỗi DNA trên khối Parafin |
VI. | Các quy trình kỹ thuật tế bào học |
121. | Nhuộm Shorr |
122. | Nhuộm Papanicolaou |
123. | Nhuộm Diff- quick |
124. | Nhuộm Giemsa trên phiến đồ |
125. | Nhuộm Hematoxylin - Eosin trên phiến đồ |
126. | Nhuộm May - Grünwald – Giemsa |
127. | Nhuộm PAS kết hợp Xanh alcian |
128. | Nhuộm phát hiện Glycogen theo Best |
129. | Kỹ thuật lấy bệnh phẩm làm phiến đồ cổ tử cung - âm đạo |
130. | Kỹ thuật Liqui - Prep chẩn đoán tế bào cổ tử cung - âm đạo |
131. | Chọc hút bằng kim nhỏ (FNA) các hạch limphô ngoại vi |
132. | Chọc hút bằng kim nhỏ các tổn thương vú sờ thấy được |
133. | Chọc hút bằng kim nhỏ các tổn thương của da và mô mềm nông |
134. | Chọc hút bằng kim nhỏ tuyến giáp |
135. | Chọc hút bằng kim nhỏ mào tinh hoàn |
136. | Chọc hút bằng kim nhỏ tinh hoàn |
137. | Kỹ thuật tế bào học bong các dịch màng bung, màng phổi, màng tim |
138. | Kỹ thuật tế bào học nước tiểu |
139. | Kỹ thuật tế bào học đờm |
140. | Kỹ thuật tế bào học dịch rửa và hút phế quản |
141. | Kỹ thuật tế bào học dịch chải phế quản |
142. | Kỹ thuật tế bào học dịch rửa ổ bụng |
143. | Kỹ thuật tế bào học dịch khớp |
144. | Kỳ thuật tế bào học dịch các tổn thương dạng nang |
145. | Kỹ thuật khối tế bào dịch các khoang cơ thể |
146. | Kỹ thuật khối tế bào bệnh phẩm chọc hút kim nhỏ |
(Tổng số 146 quy trình kỹ thuật)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|