Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 52/2011/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 7 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SỬ DỤNG CỪ VÁCH NHỰA UPVC TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐÊ BAO, BỜ KÈ PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ, TRIỀU CƯỜNG, NGẬP NƯỚC KẾT HỢP GIAO THÔNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 40/2009/TT-BXD ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định việc áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài trong hoạt động xây dựng ở Việt Nam; 

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5273/TTr-SXD-QLKTXD ngày 13 tháng 7 năm 2011 về việc công bố các định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố các định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng tham khảo, sử dụng vào việc lập dự toán công trình.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố có trách nhiệm thông báo và tổ chức, cá nhân thực hiện các định mức được duyệt; theo dõi, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, điều chỉnh những phát sinh để công bố bổ sung các định mức mới hoặc hủy bỏ định mức cũ không còn phù hợp thực tế trong quá trình áp dụng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật đề cập tại Quyết định này công bố trong 02 năm kể từ ngày có hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, phường - xã, thị trấn, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Hoàng Quân

 

PHỤ LỤC

VỀ CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO NỘI DUNG CÁC CÔNG TÁC ĐÓNG CỪ VÁCH NHỰA UPVC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Mã hiệu

Nội dung công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức áp dụng theo thực tế thi công

Đơn vị tính: Tấn

1

AI61121CNS1

Lắp đặt thép mũ chụp và toàn bộ thép dầm giằng loại đóng giữa bờ

Bu lông mạ kẽm M12x250

Cái

48,57

Bu lông mạ kẽm M16x320

Cái

48,57

Que hàn

Tấn

0,007

Sắt hình

Tấn

0,001

Vật liệu khác

%

5,00

Nhân công bậc 3,5/7

Công

5,20

Máy khác

%

5,00

Cần cẩu 16T

Ca

0,30

Máy hàn 23KW

Ca

1,40

Máy khoan 4,5KW

Ca

0,50

Máy nén khí 6m³/ph

Ca

0,10

Đơn vị tính: Tấn

2

AI61121CNS2

Lắp đặt thép mũ chụp và toàn bộ thép dầm giằng loại đóng mép bờ

Bu lông mạ kẽm M12x250

Cái

26,39

Bu lông mạ kẽm M12x350

Cái

19,05

Bu lông mạ kẽm M16x320

Cái

26,39

Bu lông mạ kẽm M16x450

Cái

9,53

Que hàn

Tấn

0,007

Sắt hình

Tấn

0,001

Vật liệu khác

%

5,00

Nhân công bậc 3,5/7

Công

5,20

Máy khác

%

5,00

Cần cẩu 16 tấn

Ca

0,30

Máy hàn 23 KW

Ca

1,40

Máy khoan 4,5 KW

Ca

0,50

Máy nén khí 6m3/ph

Ca

0,10

Đơn vị tính: m²

3

AK83452CNS1

Sơn sắt thép các loại bằng sơn Epoxy.

Sơn Epoxy lót 1 lớp

Tấn

0,000135

Sơn Epoxy phủ 2 lớp

Tấn

0,000242

Vật liệu khác

%

1,000

Nhân công bậc 3,5/7

Công

0,094

Đơn vị tính: m3

4

AB13312CNS2

Đắp đất nền đường độ chặt yêu cầu K=0,9 (Dùng đất mới đắp đúng cao trình thiết kế)

Nhân công bậc 3,0/7

Công

0,72

Đơn vị tính: 100m²

5

AD21228CNS1

Làm mặt đường cấp phối sỏi đỏ dày 200mm, K=0,9

Đất sỏi đỏ

28,560

Nhân công bậc 2,5/7

Công

3,510

Máy lu 8,5T

Ca

1,780

Ô tô tưới nước-Dung tích 5,0m³

Ca

0,065

Đơn vị tính: 100m

6

AC22112CNS1

Đóng cọc thép mồi bằng búa rung vào đất cấp II.

Nhân công bậc 4.0/7

Công

12,200

Máy khác

%

3,000

Máy đóng cọc 1.8T

Ca

4,090

Đơn vị tính:100m cọc

7

AC23210CNS1

Nhổ cọc thép mồi bằng búa rung.

Nhân công bậc 4.0/7

Công

7,150

Búa rung BP 170

Ca

2,230

Cần cẩu 25T

Ca

2,200

Đơn vị tính:100m

8

AC22111CNS1

Đóng cọc nhựa uPVC bằng búa rung vào đất cấp II.

Cọc nhựa uPVC

m

100,000

Vật liệu khác

%

0,500

Nhân công bậc 4,0/7

Công

9,540

Máy khác

Ca

3,000

Máy đóng cọc 1,8T

Ca

3,180

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ