ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2019/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 13 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI ĐIỀU 21 CỦA QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI LÂM ĐỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2016/QĐ-UBND NGÀY 11 THÁNG 4 NĂM 2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 42/2015/TTLT-BGTVT-BNV ngày 14 tháng 8 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải và Bộ Nội vụ về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
“Điều 21. Cơ cấu tổ chức
1. Các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Giao thông vận tải:
a) Văn phòng Sở;
b) Thanh tra Sở;
c) Phòng Kế hoạch - Tài chính;
d) Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái;
đ) Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông (viết tắt là Phòng quản lý hạ tầng giao thông).
2. Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở (Nhà nước không giao số lượng người làm việc):
a) Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Lâm Đồng;
b) Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Lâm Đồng;
c) Ban Quản lý bảo trì đường bộ”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nội vụ, Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2019; các nội dung khác trong Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng không thay đổi./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
- 4 Quyết định 46/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Điều 3 Quyết định 54/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An
- 6 Quyết định 37/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung khoản 2 Điều 3 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND
- 7 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 4 Điều 3 của quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 17/2018/QĐ-UBND
- 8 Quyết định 42/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
- 9 Thông tư liên tịch 42/2015/TTLT-BGTVT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Bộ Nội vụ ban hành
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 1 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 4 Điều 3 của quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 17/2018/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 37/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung khoản 2 Điều 3 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 46/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Điều 3 Quyết định 54/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
- 6 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 8 Quyết định 42/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
- 9 Quyết định 42/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng