- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2022 về Quy định tiêu chí, thang điểm và phương pháp đánh giá, phân loại công tác dân vận của các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở 2022
- 5 Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2023 về tiêu chí chấm điểm và xếp loại công tác dân vận của các cơ quan nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6 Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại công tác dân vận chính quyền của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2023 về tiếp tục tăng cường và đổi mới công tác dân vận trong cơ quan hành chính nhà nước, chính quyền các cấp tỉnh Đồng Nai trong tình hình mới
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở ngày 10/11/2022;
Căn cứ Chương trình phối hợp số 31-CTr/BDVTU-BCSĐUBND ngày 28/01/2022 giữa Ban Dân vận Tỉnh ủy và Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác dân vận, giai đoạn 2022 - 2026; Kế hoạch số 104-KH/BDVTU- BCSĐUBND ngày 26/12/2022 của Ban Dân vận Tỉnh ủy và Ban Cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp thực hiện công tác dân vận năm 2023;
Căn cứ Kế hoạch số 30/KH-UBND ngày 17/02/2023 của UBND tỉnh thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở và công tác dân vận chính quyền năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định thang điểm và phương pháp đánh giá, phân loại công tác dân vận của các cơ quan hành chính Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2540/SNV-XDCQ ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh) căn cứ kết quả chấm điểm công tác dân vận chính quyền năm 2023 theo Quyết định này, báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh làm căn cứ xét khen thưởng năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Quy chế chấm điểm công tác dân vận ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM CÔNG TÁC DÂN VẬN CHÍNH QUYỀN NĂM 2023 ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Kết quả đánh giá năm 2023 | Ghi chú | ||
Điểm tự đánh giá của sở, ban ngành | Điểm thẩm định | Mức độ hoàn thành nhiệm vụ | |||
01 | Sở Tư pháp | 100,00 | 99,50 | Xuất sắc |
|
02 | Sở Nội vụ | 100,00 | 97,50 | Xuất sắc |
|
03 | Sở Ngoại vụ | 98,00 | 97,00 | Xuất sắc |
|
04 | Sở Giao thông - Vận tải | 99,00 | 97,00 | Xuất sắc |
|
05 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 99,00 | 96,50 | Xuất sắc |
|
06 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông | 99,00 | 96,50 | Xuất sắc |
|
07 | Văn phòng UBND tỉnh | 100,00 | 96,00 | Xuất sắc |
|
08 | Sở Tài chính | 98,00 | 95,50 | Xuất sắc |
|
09 | Sở Thông tin và Truyền thông | 98,00 | 90,50 | Xuất sắc |
|
10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 98,00 | 96,00 | Tốt | Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 70% |
11 | Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất và các Khu Công nghiệp Quảng Ngãi | 95,00 | 95,00 | Tốt | Nội dung 3 Tiêu chí 10 đạt dưới 70% |
12 | Thanh tra tỉnh | 98,00 | 93,00 | Tốt | Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 70% |
13 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 98,00 | 90,00 | Tốt | Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 70% |
14 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100,00 | 89,50 | Tốt |
|
15 | Sở Công Thương | 96,00 | 89,50 | Tốt |
|
16 | Ban Dân tộc | 93,00 | 89,50 | Tốt |
|
17 | Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi | 95,00 | 88,00 | Tốt |
|
18 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | 90,00 | 88,00 | Tốt |
|
19 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 96,00 | 87,50 | Tốt |
|
20 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi | 92,00 | 80,75 | Tốt |
|
21 | Sở Xây dựng | 98,00 | 86,00 | Hoàn thành | Nội dung 4 tiêu chí 6; Nội dung 3 tiêu chí 10 đạt dưới 50% |
22 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 97,00 | 85,00 | Hoàn thành | Nội dung 4 tiêu chí 6 đạt dưới 50% |
23 | Sở Y tế | 97,00 | 83,00 | Hoàn thành | Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 50% |
24 | Sở Khoa học và Công nghệ | 90,00 | 81,00 | Hoàn thành | Nội dung 3 Tiêu chí 5; Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 50%. |
25 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 91,00 | 80,00 | Hoàn thành | Nội dung 4 Tiêu chí 6; nội dung 3 Tiêu chí 10 đạt dưới 50%. |
ĐTB: | 96,60 | 90,71 |
|
|
KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM CÔNG TÁC DÂN VẬN CHÍNH QUYỀN NĂM 2023 ĐỐI VỚI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(ban hành kèm theo Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Số TT | Tên đơn vị | Kết quả đánh giá năm 2023 | Ghi chú | ||
Điểm tự đánh giá của UBND huyện,thị xã, thành phố | Điểm thẩm định | Mức độ hoàn thành nhiệm vụ | |||
01 | Huyện Nghĩa Hành | 100,00 | 94,00 | Tốt | Nội dung 3 Tiêu chí 10 đạt dưới 70% |
02 | Huyện Sơn Tây | 98,00 | 92,00 | Tốt | Nội dung 3 Tiêu chí 4 đạt dưới 70% |
03 | Thị xã Đức Phổ | 100,00 | 91,50 | Tốt | Nội dung 3 Tiêu chí 10 đạt dưới 70% |
04 | Huyện Sơn Tịnh | 100,00 | 91,25 | Tốt | Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 70% |
05 | Huyện Mộ Đức | 100,00 | 91,00 | Tốt | Nội dung 3 Tiêu chí 10 đạt dưới 70% |
06 | Huyện Ba Tơ | 96,25 | 90,75 | Tốt | Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 70% |
07 | Huyện Tư Nghĩa | 99,00 | 90,50 | Tốt | Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 70% |
08 | Huyện Sơn Hà | 99,00 | 90,25 | Tốt | Nội dung 1 Tiêu chí 3 đạt dưới 70% |
09 | Huyện Trà Bồng | 99,00 | 90,00 | Tốt | Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 70% |
10 | Huyện Bình Sơn | 98,00 | 90,00 | Tốt | Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 70% |
11 | Huyện Lý Sơn | 93,00 | 88,00 | Tốt |
|
12 | Thành phố Quảng Ngãi | 100,00 | 84,00 | Hoàn thành | Nội dung 2, 3 Tiêu chí 10 đạt dưới 50% |
13 | Huyện Minh Long | 96,00 | 83,50 | Hoàn thành | Nội dung 4 Tiêu chí 6 đạt dưới 50% |
ĐTB: | 98,33 | 89,75 |
|
|
- 1 Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2023 về tiêu chí chấm điểm và xếp loại công tác dân vận của các cơ quan nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại công tác dân vận chính quyền của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2023 về tiếp tục tăng cường và đổi mới công tác dân vận trong cơ quan hành chính nhà nước, chính quyền các cấp tỉnh Đồng Nai trong tình hình mới