ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 521/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 17 tháng 4 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 13/TTr-SCT ngày 29 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Sở Công Thương và UBND cấp huyện thực hiện tại Một cửa điện tử (Phụ lục số 1, 2, 3).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Công Thương, Văn phòng UBND tỉnh, UBND cấp huyện phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trên Một cửa điện tử; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức để thực hiện tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung), TTHC bị bãi bỏ, Sở Công Thương, Văn phòng UBND tỉnh, UBND cấp huyện phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC mới ban hành, Sở Công Thương tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ TTHC và cập nhật trên Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 136 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 120 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 84 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 136 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
3.1. Trường hợp đề nghị cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 8 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3.2. Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 136 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3.3. Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 8 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3.4. Trường hợp đề nghị cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 8 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 9,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 76 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 4 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 8 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 9,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 76 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 9,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 76 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 4 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 8 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 9,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 76 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 136 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
Tên thủ tục hành chính: Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 8 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (QLTM)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu BM 05.01). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo (BM 05.04). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu BM 05.07). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 76 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 76 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 68 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 8 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 40 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 76 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 76 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 8 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 40 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 72 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 72 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép bán buôn rượu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 8 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 72 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
- 1 Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2020 về đẩy mạnh sử dụng dịch vụ công trực tuyến, từng bước hình thành Công dân điện tử do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Trà Vinh
- 5 Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Tài chính thực hiện tại Một cửa điện tử
- 6 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Trà Vinh
- 3 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Tài chính thực hiện tại Một cửa điện tử
- 5 Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 6 Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2020 về đẩy mạnh sử dụng dịch vụ công trực tuyến, từng bước hình thành Công dân điện tử do tỉnh Bắc Kạn ban hành