ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 522/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 05 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Quy định quản lý điểm truy nhận internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 02/TTr-STTTT ngày 25/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục 01).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (Chi tiết tại Phụ lục 02).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (04 TTHC) | ||||
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử (04 TTHC) |
| |||
1 | BTN-284219 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận | Mã số TTHC theo hệ thống CSDL quốc gia về TTHC (hệ thống cũ) |
2 | BTN-284220 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận | Mã số TTHC theo hệ thống CSDL quốc gia về TTHC (hệ thống cũ) |
3 | BTN-284221 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận | Mã số TTHC theo hệ thống CSDL quốc gia về TTHC (hệ thống cũ) |
4 | BTN-282385 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận | Mã số TTHC theo hệ thống CSDL quốc gia về TTHC (hệ thống cũ) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH | |||||||||
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử (04 TTHC) | |||||||||
1 | 2.001885 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/03/2018 của Chính phủ. - Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
2 | 2.001884 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 03 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/03/2018 của Chính phủ. - Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
3 | 2.001880 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 03 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/03/2018 của Chính phủ. - Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
4 | 2.001786 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 02 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/03/2018 của Chính phủ. - Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
PHỤ LỤC 02
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã số TTHC: 2.001885).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận một cửa huyện | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý (phòng VH&TT). | 02 ngày |
Bước 3 | Công chức của phòng VH&TT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. | 02 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng VH&TT | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ. - Duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ lại cho chuyên viên để trình UBND huyện. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức Văn phòng HĐND& UBND huyện. | Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt và trả hồ sơ lại cho Công chức Văn phòng HĐND&UBND huyện. | 01 ngày |
Bước 7 | Công chức Văn phòng HĐND& UBND huyện. | Nhận hồ sơ, chuyển Văn thư phát hành văn bản | 1.5 ngày |
Bước 8 | Văn thư Văn phòng HĐND& UBND | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn (phòng VH&TT). | 01 ngày |
Bước 9 | Công chức của phòng VH&TT | Nhận kết quả từ Công chức Văn phòng HĐND&UBND huyện và trả kết quả cho Công chức tại Bộ phận một cửa. | 1.5 ngày |
Bước 10 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Nhận kết quả từ Phòng VH&TT, trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã số TTHC: 2.001884).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận một cửa huyện | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý (phòng VH&TT). | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức phòng VH&TT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. | 01 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng phòng VH&TT | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của chuyên viên. - Ký Tờ trình, duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ lại cho chuyên viên để trình UBND huyện. | 02 giờ |
Bước 5 | Công chức Văn phòng HĐND& UBND huyện | Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt và trả hồ sơ lại cho Công chức Văn phòng HĐND&UBND huyện. | 02 giờ |
Bước 7 | Công chức Văn phòng HĐND& UBND huyện | Nhận hồ sơ, chuyển Văn thư phát hành văn bản | 02 giờ |
Bước 8 | Văn thư Văn phòng HĐND& UBND | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn (phòng VH&TT). | 02 giờ |
Bước 9 | Công chức phòng VH&TT | Nhận kết quả từ Công chức Văn phòng HĐND&UBND huyện và trả kết quả cho Công chức tại Bộ phận một cửa. | 02 giờ |
Bước 10 | Công chức tại Bộ phận một cửa huyện | Nhận kết quả từ phòng VH&TT, trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
3. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã số TTHC: 2.001880).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân. | Giờ hành chính. |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận một cửa huyện | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng VH&TT). | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức phòng VH&TT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. | 0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng phòng VH&TT | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của chuyên viên. - Ký Tờ trình, duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ lại cho chuyên viên để trình UBND huyện | 02 giờ |
Bước 5 | Công chức Văn phòng HĐND& UBND huyện | Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt và trả hồ sơ lại cho Công chức Văn phòng HĐND&UBND huyện. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Công chức Văn phòng HĐND& UBND huyện | Nhận hồ sơ, chuyển Văn thư phát hành văn bản | 0.5 ngày |
Bước 8 | Văn thư Văn phòng HĐND& UBND | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn (phòng VH&TT). | 02 giờ |
Bước 9 | Công chức phòng VH&TT | Nhận kết quả từ Công chức Văn phòng HĐND&UBND huyện và trả kết quả cho Công chức tại Bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức tại Bộ phận một cửa huyện | Nhận kết quả từ phòng VH&TT và trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
4. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã số TTHC: 2.001786).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận một cửa huyện | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý (phòng VH&TT). | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức phòng VH&TT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. | 02 giờ |
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng VH&TT | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của chuyên viên. - Ký Tờ trình, duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ lại cho chuyên viên để trình UBND huyện | 02 giờ |
Bước 5 | Công chức Văn phòng HĐND& UBND huyện | Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt và trả hồ sơ lại cho Công chức Văn phòng HĐND&UBND huyện. | 02 giờ |
Bước 7 | Công chức Văn phòng HĐND& UBND huyện | Nhận hồ sơ, chuyển Văn thư phát hành văn bản | 02 giờ |
Bước 8 | Văn thư Văn phòng HĐND& UBND | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn (phòng VH&TT). | 02 giờ |
Bước 9 | Công chức phòng VH&TT | Nhận kết quả từ Công chức Văn phòng HĐND&UBND huyện và trả kết quả cho Công chức tại Bộ phận một cửa. | 02 giờ |
Bước 10 | Công chức tại Bộ phận một cửa huyện | Nhận kết quả từ phòng VH&TT, trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 02 ngày |
- 1 Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 2276/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 2276/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu