ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 523/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 02 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 11 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2021 | Kế hoạch năm 2022 | Tăng ( ); Giảm (-) | ||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6)-(4) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 51.166,21 | 71,02 | 48.802,67 | 67,74 | -2.363,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.751,62 | 6,60 | 4.395,10 | 6,10 | -356,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.479,25 | 4,83 | 3.144,81 | 4,37 | -334,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.404,51 | 1,95 | 1.177,54 | 1,63 | -226,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.080,71 | 7,05 | 4.265,31 | 5,92 | -815,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.708,65 | 5,15 | 3.682,71 | 5,11 | -25,94 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 16.092,72 | 22,34 | 16.092,72 | 22,34 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18.698,60 | 25,96 | 17.775,01 | 24,67 | -923,59 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.780,28 | 2,47 | 1.780,28 | 2,47 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.429,17 | 1,98 | 1.414,05 | 1,96 | -15,12 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,24 | 0,00 | 0,24 | 0,00 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20.247,73 | 28,11 | 22.669,83 | 31,47 | 2.422,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 43,85 | 0,06 | 77,34 | 0,11 | 33,49 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,65 | 0,01 | 8,65 | 0,01 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 638,62 | 0,89 | 1.850,69 | 2,57 | 1.212,07 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | 2,11 | 0,00 | 2,11 |
2.5 | Đất thương mại. dịch vụ | TMD | 670,56 | 0,93 | 1.401,92 | 1,95 | 731,36 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 67,94 | 0,09 | 67,83 | 0,09 | -0,11 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 93,26 | 0,13 | 128,25 | 0,18 | 34,99 |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng. làm đồ gốm | SKX | 41,30 | 0,06 | 76,25 | 0,11 | 34,95 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia. cấp tỉnh. cấp huyện. cấp xã | DHT | 5.134,73 | 7,13 | 5.477,38 | 7,60 | 342,65 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1.960,30 | 2,72 | 2.092,78 | 2,90 | 132,48 |
2.9.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 787,61 | 1,09 | 971,28 | 1,35 | 183,67 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 8,72 | 0,01 | 17,25 | 0,02 | 8,53 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,48 | 0,02 | 12,48 | 0,02 | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 95,60 | 0,13 | 95,03 | 0,13 | -0,57 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 20,08 | 0,03 | 20,08 | 0,03 | - |
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - |
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 6,34 | 0,01 | 6,34 | 0,01 | - |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 682,32 | 0,95 | 691,01 | 0,96 | 8,69 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính. viễn thông | DBV | 2,08 | 0,00 | 2,09 | 0,00 | 0,01 |
2.9.11 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử. văn hóa | DDT | 6,92 | 0,01 | 6,92 | 0,01 | - |
2.11 | Đất bãi thải. xử lý chất thải | DRA | 27,75 | 0,04 | 27,75 | 0,04 | - |
2.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 31,57 | 0,04 | 31,57 | 0,04 | - |
2.13 | Đất làm nghĩa trang. nghĩa địa. nhà tang lễ. nhà hỏa táng | NTD | 1.475,50 | 2,05 | 1.484,15 | 2,06 | 8,65 |
2.14 | Đất chợ | DCH | 17,46 | 0,02 | 18,65 | 0,03 | 1,19 |
2.15 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,64 | 0,00 | 1,78 | 0,00 | 0,14 |
2.17 | Đất khu vui chơi. giải trí công cộng | DKV | 0,49 | 0,00 | 2,41 | 0,00 | 1,92 |
2.18 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.190,45 | 1,65 | 1.199,06 | 1,66 | 8,61 |
2.19 | Đất ở tại đô thị | ODT | 178,85 | 0,25 | 349,47 | 0,49 | 170,62 |
2.20 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 29,20 | 0,04 | 29,60 | 0,04 | 0,40 |
2.21 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 14,44 | 0,02 | 17,57 | 0,02 | 3,13 |
2.22 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 143,61 | 0,20 | 143,61 | 0,20 | - |
2.24 | Đất sông. ngòi. kênh. rạch. suối | SON | 1.222,56 | 1,70 | 1.148,59 | 1,59 | -73,97 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10.767,36 | 14,95 | 10.687,09 | 14,83 | -80,27 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,23 | 0,00 | 0,23 | 0,00 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 627,10 | 0,87 | 568,54 | 0,79 | -58,56 |
II | Khu chức năng (*) |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - |
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT | 26.137,79 | 36,28 | 26.137,79 | 36,28 |
|
3 | Đất đô thị | DDT | 13.575,24 | 18,84 | 13.575,24 | 18,84 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước. khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 11.236,84 | 15,60 | 9.837,95 | 13,66 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng. rừng sản xuất) | KLN | 38.499,96 | 53,44 | 37.550,43 | 52,12 |
|
6 | Khu du lịch | KDL | 677,48 | 0,94 | 1.408,84 | 40,49 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 293,00 | 20,86 | 293,00 | 20,86 |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp. cụm công nghiệp) | KPC | 638,62 | 0,89 | 1.852,80 | 2,57 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 178,85 | 4,82 | 349,47 | 9,42 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 688,02 | 0,96 | 1.420,57 | 1,97 |
|
11 | Khu đô thị- thương mại - dịch vụ | KDV | 849,41 | 1,18 | 1.751,39 | 2,43 |
|
12 | Khu dân cư nông thôn | KDV | 58.638,61 | 81,40 | 58.465,81 | 81,16 |
|
13 | Khu ở. làng nghề. sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 1.258,39 | 1,75 | 1.260,63 | 1,75 |
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.363,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 356,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 334,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 226,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 815,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 25.94 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 923.59 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15,12 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 231,88 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,11 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 23,71 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 5,54 |
2.9.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 3,49 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.00 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0.00 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,57 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,00 |
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,00 |
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,00 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,03 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,00 |
2.9.11 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,00 |
2.9.12 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 0,00 |
2.9.13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,00 |
2.9.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
2.9.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 13,98 |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 0,10 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 43,31 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 10,41 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,10 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 73,97 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 80,27 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.363,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 356,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | DLN/PNN | 334,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 226,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 815,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 25,94 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 923,59 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 15,12 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | - |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.5 | Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác | RSX/NKR(a) | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PNN/PNN | 2,45 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 58,56 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 15,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 28,26 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,60 |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 11,03 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 7,56 |
2.9.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 3,47 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - |
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
2.9.11 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
2.9.12 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
2.9.13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.9.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.9.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,07 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,60 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Lộc (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Lộc.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Lộc theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VIII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc:
a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VIII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 523/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh | |||
1 | Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 ha.Trong đó: Xã Vinh An, huyện Phú Vang:81,64 ha; Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc: 25,29 | CQP | Xã Vinh Mỹ | 26.00 |
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
1 | Xây trạm biến áp 220KV Chân Mây và đầu nối | DNL | Xã Lộc Tiến | 0.50 |
III | Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | |||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Thanh Niên | ODT | Thị trấn Phú Lộc | 1.50 |
2 | Khu dân cư Bàu Quyết Thủy, thôn An Sơn | ONT | Xã Lộc Sơn | 2.40 |
3 | Đập Quan , thị trấn Phú Lộc | DTL | Thị trấn Phú Lộc | 0.60 |
4 | Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Phú Lộc Hạng mục: Xây dựng hội trường, phòng làm việc, nhà vệ sinh | TCS | Thị trấn Phú Lộc | 1.40 |
5 | Đường giao thông xóm Loài Mộc Sơn | DGT | Thị trấn Phú Lộc | 0.40 |
6 | Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu Hai | DTL | Thị trấn Phú Lộc Xã Lộc Trì | 11.50 |
7 | Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ sông Nước Ngọt xã, Lộc Thủy | DTL | Xã Lộc Thủy | 0.10 |
8 | Đường từ nhà ông Bình đến miếu xóm Quyết Thủy, xã Lộc Sơn | DGT | Xã Lộc Sơn | 0.25 |
9 | Đường giao thông thôn Vinh Sơn | DGT | Xã Lộc Sơn | 0.25 |
10 | Đường giao thông nông thôn đội 4 thôn La Sơn | DGT | Xã Lộc Sơn | 0.14 |
11 | Hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Xuân Lộc (giai đoạn 1) | NDT | Xã Xuân Lộc | 1.63 |
12 | Đường giao thông bản Phúc Lộc( từ đường nhựa đến nhà ông Hồ Văn Xinh) | DGT | Xã Xuân Lộc | 0.20 |
13 | Đường giao thông bản Phúc Lộc xã Xuân Lộc | DGT | Xã Xuân Lộc | 0.15 |
14 | Đường giao thông bản Phúc Lộc( từ nhà ông Hồ Văn May đến nhà ông Hồ Văn Phai) | DGT | Xã Xuân Lộc | 0.25 |
15 | Xây dựng nhà văn hóa xã Lộc Tiến | DVH | Xã Lộc Tiến | 0.15 |
16 | Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân Chân Mây | NDT | Xã Lộc Thủy | 1.00 |
IV | Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 | |||
1 | Công trình Hồ Thủy Cam, huyện Phú Lộc | DTL | Xã Lộc Thủy | 135.30 |
| TỔNG CỘNG | 183.72 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 523/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
I | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 | ||||||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Thanh Niên | ODT | Thị trấn Phú Lộc | 1.50 | 1.50 |
|
|
2 | Khu dân cư Bàu Quyết Thủy, thôn An Sơn | ONT | Xã Lộc Sơn | 2.40 | 2.00 |
|
|
3 | Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu Hai | DTL | Thị trấn Phú Lộc Xã Lộc Trì | 11.50 | 9.50 |
|
|
4 | Xây dựng nhà văn hóa Xã Lộc Tiến | DVH | Xã Lộc Tiến | 0.15 | 0.15 |
|
|
5 | Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân Chân Mây | NDT | Xã Lộc Thủy | 1.00 | 0.50 |
|
|
6 | Mở rộng chợ Mỹ Lợi | DCH | Xã Vinh Mỹ | 0.15 | 0.15 |
|
|
7 | Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao tuyến đường nối Quốc lộ 1A - cảng Chân Mây | DKV | Xã Lộc Tiến | 0.32 | 0.32 |
|
|
8 | San lấp mặt bằng khu đất ký hiệu KT3 và Khu đất cạnh khu đất ký hiệu KT3 | SKK | Xã Lộc Vĩnh | 16.20 | 5.60 |
|
|
9 | Đường giao thông xóm Loài Mộc Sơn | DGT | Thị trấn Phú Lộc | 0.40 | 0.12 |
|
|
10 | Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã | DGT | Xã Lộc Điền, Lộc Hoà | 9.59 | 0.04 | 0.05 |
|
II | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 | ||||||
1 | Công trình Hồ Thủy Cam, huyện Phú Lộc | DTL | Xã Lộc Thủy | 135.30 | 2.49 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 178.51 | 22.37 | 0.05 | 0.00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 523/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
| 74.80 |
1.1 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | 41.40 | ||
1 | Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã | DGT | Xã Lộc Điền, Lộc Hòa | 9.59 |
2 | Bến cây Đa Đá Bạc | DTL | Thị trấn Phú Lộc | 0.48 |
3 | Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu neo đậu tránh trú bão | DTL | Xã Vinh Hiền | 31.33 |
II | Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 | |||
2.1 | Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
| 124.24 |
1 | Nhà văn hóa thôn Xuân Lai | DSH | Xã Lộc An | 0.08 |
2 | Nhà văn hóa thôn Hai Hà | DSH | Xã Lộc An | 0.06 |
3 | Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La sơn | DGT | Xã Lộc Sơn | 11.00 |
4 | Nhà văn hóa trung tâm Xã Lộc Sơn | DVH | Xã Lộc Sơn | 1.57 |
5 | Mở rộng đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc (đoạn từ đường Từ Dũ đến cầu bệnh viện) | DGT | Thị trấn Phú Lộc | 0.60 |
6 | Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã (giai đoạn 2). Tổng quy mô dự án 8,4 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 7,9 ha. | DGT | Thị trấn Phú Lộc | 0.50 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng) | ODT | Thị trấn Phú Lộc | 1.08 |
8 | Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Phú Lộc | TSC | Thị trấn Phú Lộc | 0.77 |
9 | Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ, Xã Lộc Trì Tổng quy mô dự án 2,0 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 1,0 ha. | ONT | Xã Lộc Trì | 1.00 |
10 | Khu dân cư Âu Thuyền Tổng quy mô dự án 3,85 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 3,0 ha. | ONT | Xã Lộc Trì | 0.85 |
11 | Đường giao thông nội đồng thôn Hòa Mậu | DGT | Xã Lộc Trì | 0.15 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC An Bình , thôn Tân An Hải, Xã Lộc Bình | ONT | Xã Lộc Bình | 0.50 |
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hòa An, Xã Lộc Bình | ONT | Xã Lộc Bình | 1.80 |
14 | Hạ tầng mở rộng nghĩa trang nhân dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô Tổng quy mô dự án 20,0 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 17,0 ha. | NDT | Thị trấn Lăng Cô | 3.00 |
15 | Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền | DTL | Xã Giang Hải | 8.32 |
16 | Trụ sở HĐND và UBND Xã Lộc Tiến | TSC | Xã Lộc Tiến | 0.50 |
17 | Dự án phát triển rừng phòng hộ trên địa bàn Xã Lộc Bình và Xã Lộc Vĩnh | RPH | Xã Lộc Bình Xã Lộc Vĩnh | 92.45 |
18 | Thay cột ĐZ 110kV Huế - Đà Nẵng (đoạn giữa các TBA 110kV Cầu Hai Và Lăng Cô) | DNL | Các Xã, thị trấn | 0.01 |
2.2 | Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
| 33.40 |
1 | Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa Xã Lộc Bổn Tổng quy mô dự án 0,42 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 0,22 ha. | DGT | Xã Lộc Bổn | 0.22 |
2 | Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (giai đoạn 2) Tổng quy mô dự án 2,21 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 1,0 ha. | ONT | Xã Lộc Bổn | 1.21 |
3 | Đường giao thông từ nhà ông Bạch Bông đến Bợt Lỡ thôn Hòa Mỹ Xã Lộc Bổn | DGT | Xã Lộc Bổn | 0.24 |
4 | Nâng cấp đê Ông Hạp, Xã Lộc An | DTL | Xã Lộc An | 1.00 |
5 | Mở rộng và chỉnh trang khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (giai đoạn 2) | ONT | Xã Lộc Sơn | 2.00 |
6 | Đường giao thông thôn Vinh Sơn, Xã Lộc Sơn | DGT | Xã Lộc Sơn | 0.25 |
7 | Đường giao thông đội 2 thôn Vinh Sơn, Xã Lộc Sơn | DGT | Xã Lộc Sơn | 0.50 |
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 02 đường trục chính đô thị La Sơn | ONT | Xã Lộc Sơn | 4.04 |
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn | ONT | Xã Lộc Sơn | 2.80 |
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền mở rộng (giai đoạn 2)- Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị trấn Phú Lộc | ODT | Thị Trấn Phú Lộc | 0.90 |
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện | ONT | Xã Lộc Trì | 1.00 |
12 | Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, Xã Lộc Bình | ONT | Xã Lộc Bình | 2.50 |
13 | Đường bê tông An Cư Tây (khu vực bãi cá) | DGT | Thị Trấn Lăng Cô | 0.26 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch 01 thôn Diêm Trường 2 Xã Vinh Hưng - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô | ONT | Xã Vinh Hưng | 3.38 |
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49 qua Xã Vinh Hiền (mở rộng ) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô | ONT | Xã Vinh Hiền | 0.81 |
16 | Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49 B | ONT | Xã Vinh Hiền | 1.20 |
17 | Đường giao thông nông thôn từ QL49B - Trung Kiều Xã Vinh Hưng | DGT | Xã Vinh Hưng | 0.70 |
18 | Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến nhà ông Viễn Xã Vinh Hưng | DGT | Xã Vinh Hưng | 0.85 |
19 | Đường giao thông vành đai phía đông, Xã Lộc Sơn (giai đoạn 2) | DGT | Xã Lộc Sơn | 6.00 |
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 03 đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn, huyện Phú Lộc | ONT | Xã Lộc Sơn | 1.20 |
21 | Công trình Đường giao thông xóm Chò Đôi, thôn Xuân Mỹ (từ nhà bà Cao Thị Điểu đến đường tỉnh lộ TL14B) | DGT | Xã Xuân Lộc | 0.591 |
22 | Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc | DGT | Thị trấn Phú Lộc | 1.50 |
* | Công trình liên huyện |
|
|
|
1 | Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) | DNL | Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô | 0.25 |
| TỔNG CỘNG | 199.041 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 523/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | |||||||
I | Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
| 501.72 | 25.82 | 8.45 | 0.00 |
1 | Đường dọc bờ sông thôn Hòa Mỹ, Xã Lộc Bổn (không bố trí tái định cư) | DGT | Xã Lộc Bổn | 1.00 | 0.70 |
|
|
2 | Đường từ nhà ông Cổ đến nhà ông Đề thôn Bình An (không bố trí tái định cư) | DGT | Xã Lộc Bổn | 1.00 | 0.70 |
|
|
3 | Nhà văn hóa thôn Xuân Lai | DSH | Xã Lộc An | 0.08 | 0.08 |
|
|
4 | Nhà văn hóa thôn Hai Hà | DSH | Xã Lộc An | 0.06 | 0.06 |
|
|
5 | Điểm du lịch - dịch vụ sinh thái Phúc Nguyên Phương | TMD | Xã Lộc An | 1.75 | 0.34 |
|
|
6 | Nhà văn hóa trung tâm Xã Lộc Sơn | DVH | Xã Lộc Sơn | 1.57 | 0.30 |
|
|
7 | Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La sơn | DGT | Xã Lộc Sơn | 11.00 | 2.50 |
|
|
8 | Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Phú Lộc | TSC | Thị trấn Phú Lộc | 0.77 | 0.69 |
|
|
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng) | ODT | Thị trấn Phú Lộc | 1.08 | 1.08 |
|
|
10 | Đường giao thông nội đồng thôn Hòa Mậu | DGT | Xã Lộc Trì | 0.15 | 0.15 |
|
|
11 | Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ, Xã Lộc Trì hạng mục Đường nội bộ và cắm mốc phân lô | ONT | Xã Lộc Trì | 2.00 | 2.00 |
|
|
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hòa An, Xã Lộc Bình | ONT | Xã Lộc Bình | 1.80 | 1.80 |
|
|
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC An Bình , thôn Tân An Hải, Xã Lộc Bình | ONT | Xã Lộc Bình | 0.50 | 0.50 |
|
|
14 | Thay cột ĐZ 110kV Huế - Đà Nẵng (đoạn giữa các TBA 110kV Cầu Hai Và Lăng Cô) | DNL | Xã Lộc Tiến | 0.01 | 0.01 |
|
|
15 | Trụ sở HĐND và UBND Xã Lộc Tiến | TSC | Xã Lộc Tiến | 0.50 | 0.50 |
|
|
16 | Dự án mở rộng cửa hàng xăng dầu số 17 của Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế | DNL | Xã Lộc Tiến | 0.30 | 0.26 |
|
|
17 | Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền | DTL | Xã Giang Hải | 8.32 |
| 3.36 |
|
18 | Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu neo đậu tránh trú bão | DTL | Xã Vinh Hiền | 31.33 | 1.80 |
|
|
19 | Đường nối khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây | SKK | Xã Lộc Vĩnh | 13.50 | 0.20 |
|
|
20 | Dự án Tổ hợp nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô của Công ty Cổ phần Công nghiệp chế tạo ô tô Bách Việt | SKK | Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Tiến | 60.00 | 1.55 |
|
|
21 | Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim Long Motors Huế( điều chỉnh địa điểm) Tổng quy mô dự án 193,0 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 76,0 ha. | SKK | Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Tiến | 117.00 | 9.80 |
|
|
22 | Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại Xã Vinh Hiền và Xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô dự án 248,00 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 138 ha) | TMD | Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền | 248.00 | 0.80 | 5.09 |
|
II | Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
| 169.87 | 35.00 | 0.00 | 0.00 |
1 | Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa Xã Lộc Bổn | DGT | Xã Lộc Bổn | 0.42 | 0.20 |
|
|
2 | Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (giai đoạn 2) | ONT | Xã Lộc Bổn | 2.21 | 2.21 |
|
|
3 | Đường giao thông từ nhà ông Bạch Bông đến Bợt Lỡ thôn Hòa Mỹ Xã Lộc Bổn | DGT | Xã Lộc Bổn | 0.24 | 0.01 |
|
|
4 | Nâng cấp đê Ông Hạp, Xã Lộc An | DTL | Xã Lộc An | 1.00 | 0.50 |
|
|
5 | Mở rộng và chỉnh trang khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (giai đoạn 2) | ONT | Xã Lộc Sơn | 2.00 | 2.00 |
|
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 02 đường trục chính đô thị La Sơn | ONT | Xã Lộc Sơn | 4.04 | 4.04 |
|
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn | ONT | Xã Lộc Sơn | 2.80 | 2.80 |
|
|
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền mở rộng(giai đoạn 2)- Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị Trấn Phú Lộc | ODT | Thị Trấn Phú Lộc | 0.90 | 0.90 |
|
|
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện | ONT | Xã Lộc Trì | 1.00 | 0.70 |
|
|
10 | Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, Xã Lộc Bình | ONT | Xã Lộc Bình | 2.50 | 2.50 |
|
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49 qua Xã Vinh Hiền (mở rộng ) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô | ONT | Xã Vinh Hiền | 0.81 | 0.81 |
|
|
12 | Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49 B | ONT | Xã Vinh Hiền | 1.20 | 1.20 |
|
|
13 | Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A | DGT | Xã Lộc Thủy, Xã Lộc Tiến, Xã Lộc Vĩnh | 22.00 | 0.60 |
|
|
14 | Dự án giải phóng mặt bằng các khu đất chứa vật chất nạo vét thi công các bến cảng Chân Mây | SKK | Xã Lộc Vĩnh | 32.40 | 7.40 |
|
|
15 | Đường giao thông vành đai phía đông , Xã Lộc Sơn (giai đoạn 2) | DGT | Xã Lộc Sơn | 6.00 | 5.50 |
|
|
16 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 03 đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn, huyện Phú Lộc | DGT | Xã Lộc Sơn | 1.20 | 0.10 |
|
|
17 | Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc | DGT | Thị trấn Phú Lộc | 1.50 | 1.35 |
|
|
18 | Dự án Khu liên hợp sản xuất công nghiệp kính thuộc khu chức năng Khu công nghiệp - Khu phi thuế quan của Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | SKK | Xã Lộc Tiến - Lộc Vĩnh | 87.30 | 2.12 |
|
|
| Công trình liên huyện |
|
| 0.35 | 0.06 |
|
|
1 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế(KfW 3.1)(Tổng quy mô công trình 1,30 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0,10 ha) | DNL | Huyện Phú Lộc | 0.10 | 0.03 |
|
|
2 | Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) | DNL | Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô | 0.25 | 0.03 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 671.94 | 60.82 | 8.45 | 0.00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 523/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
1 | Nhà văn hóa và khu thể thao trung tâm Xã Lộc Hòa | DVH, DTT | Xã Lộc Hòa | 0.81 |
2 | Trường TH và THCS Lộc Hòa | DGD | Xã Lộc Hòa | 1.31 |
3 | Trạm Y tế Xã Lộc Hòa | DYT | Xã Lộc Hòa | 0.33 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thửa 289 tờ bản đồ số 47 qua Xã Lộc Bình | ONT | Xã Lộc Bình | 0.61 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thửa 152 tờ bản đồ số 13 qua Xã Giang Hải | ONT | Xã Giang Hải | 0.64 |
6 | Quy hoạch phân lô xen ghép trên địa bàn Xã Vinh Hưng | ONT | Xã Vinh Hưng | 0.48 |
7 | Đường giao thông khu Tái định cư Bàu Ga (thôn Đông An). Công trình đã thực hiện đưa vào kế hoạch thực hiện | DGT | Xã Lộc Điền | 0.20 |
8 | Dự án trang trại trồng trọt ứng dụng công nghệ cao tại Xã Lộc Điền | NKH | Xã Lộc Điền | 3.00 |
9 | Dự án khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại thôn Quê Chữ, Xã Lộc Điền (hạng mục bãi thải) | SKX | Xã Lộc Điền | 2.10 |
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trung Phước Tượng Xã Lộc Trì | ONT | Xã Lộc Trì | 0.53 |
11 | Khu dân cư xen ghép đội 1 và đội 2, Xã Lộc Sơn - Hạng mục: Đường giao thông và hệ thống thoát nước | NNP | Xã Lộc Sơn | 1.20 |
12 | Khu dân cư xen ghép thôn Phú Môn và thôn Bắc Trung, Xã Lộc An - Hạng mục: Đường giao thông hệ thống thoát nước | ONT, ODT | Xã Lộc An | 1.65 |
13 | Quy hoạch phân lô xen ghép các tờ bản đồ số: 112, 113, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 131, 160 tại các thôn: Đồng Xuân, Sư Lỗ, Miêu Nha, Lương Điền Đông, Quê Chữ, Bạch Thạch Xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc | ONT, ODT | Xã Lộc Điền | 1.27 |
14 | Cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn huyện Phú Lộc | NNP | Xã Lộc Hòa | 7.10 |
Xã Lộc Trì | 0.53 | |||
Xã Vinh Hưng | 7.00 | |||
Xã Lộc Sơn | 6.80 | |||
Xã Lộc Điền | 9.90 | |||
Xã Lộc An | 6.82 | |||
Thị trấn Phú Lộc | 3.10 | |||
Xã Giang Hải | 0.95 | |||
Xã Lộc Bổn | 7.00 | |||
Xã Vinh Hiền | 0.25 | |||
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Lộc với diện tích khoảng 2,78 ha | ONT | Xã Lộc Trì | 0.24 |
ONT | Xã Vinh Hưng | 0.16 | ||
ONT | Xã Vinh Mỹ | 0.28 | ||
ONT | Xã Lộc Sơn | 0.41 | ||
ONT | Xã Lộc Điền | 0.06 | ||
ONT | Xã Lộc An | 0.06 | ||
ODT | Thị trấn Phú Lộc | 0.16 | ||
ONT | Xã Giang Hải | 0.57 | ||
ONT | Xã Lộc Bổn | 0.16 | ||
ONT | Xã Vinh Hiền | 0.28 | ||
ONT | Xã Lộc Bình | 0.06 | ||
ONT | Xã Lộc Hòa | 0.05 | ||
ONT | Xã Xuân Lộc | 0.28 | ||
16 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc với diện tích khoảng 4,41 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính Phủ) | ONT | Xã Lộc Hòa | 1.65 |
ONT | Xã Lộc Trì | 0.13 | ||
ONT | Xã Vinh Hưng | 0.28 | ||
ODT | Thị trấn Lăng Cô | 0.06 | ||
ONT | Xã Lộc Sơn | 0.21 | ||
ONT | Xã Lộc Điền | 0.41 | ||
ONT | Xã Lộc An | 0.35 | ||
ODT | Thị trấn Phú Lộc | 0.88 | ||
ONT | Xã Giang Hải | 0.02 | ||
ONT | Xã Lộc Bổn | 0.20 | ||
ONT | Xã Vinh Hiền | 0.07 | ||
ONT | Xã Lộc Bình | 0.10 | ||
ONT | Xã Lộc Thủy | 0.04 | ||
| TỔNG CỘNG | 70.76 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 523/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
| 250.460 |
1 | Quy hoạch phân lô xen ghép thửa 49 tờ bản đồ số 21; thửa 118, 461, 383, tờ bản đồ số 29; thửa 258 tờ bản đồ số 30 và thửa 21 tờ bản đồ số 34 tại các thôn Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2 | ONT | Xã Vinh Hiền | 0.350 |
2 | Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | TMD | Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền | 248.00 |
* | Cụm công nghiệp Vinh Hưng |
|
|
|
3 | Cụm công nghiệp Vinh Hưng (dự án xây dựng nhà xưởng gia công đan lát thủ công mỹ nghệ) | SKN | Xã Vinh Hưng | 2.110 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
| 153.140 |
1 | Quy hoạch phân lô khu dân cư xen ghép thôn Nam Khe Dài, xã Lộc Hòa | ONT | Xã Lộc Hòa | 1.950 |
2 | Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Vinh Mỹ | TMD | Xã Vinh Mỹ | 39.580 |
3 | Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã | DGT | Xã Lộc Điền, Xã Lộc Hòa | 9.590 |
4 | TBA 110KV La Sơn và đầu nối | DNL | Xã Lộc Sơn | 0.690 |
5 | Cho thuê đất trồng rau sạch và cây dược liệu | NKH | Xã Lộc điền | 3.000 |
6 | Trạm trung chuyển điều áp xã Vinh Hưng | DTL | Xã Vinh Hưng | 0.700 |
7 | Dự án sân golf Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình | TMD | Xã Vinh Hiền Xã Lộc Bình | 80.450 |
8 | Khu dân nông thôn mới Lã Lã, thôn Hoà An, xã Lộc Bình ( bổ sung diện tích thực hiện công trình). | ONT | Xã Lộc Bình | 2.541 |
9 | Quỹ đất đấu giá tại khu tái định cư Lập An, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc | ODT | Thị trấn Lăng Cô | 0.510 |
10 | Quỹ đất đấu giá tại khu tái định cư Lộc Vĩnh, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc | ONT | Xã Lộc Vĩnh | 1.670 |
11 | Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Lộc Sơn | SKS | Xã Lộc Sơn | 10.00 |
12 | Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi Động Tranh, xã Lộc Điền | SKS | Xã Lộc Điền | 2.169 |
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc với diện tích 0,29 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993) | ONT, ODT | Xã Lộc Sơn: 0,243 ha Xã Lộc Bổn: 0,017 ha Thị trấn Phú Lộc: 0,030 ha | 0.290 |
| TỔNG CỘNG | 403.600 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHU KINH TẾ CHÂN MÂY LĂNG CÔ, KHU CÔNG NGHIỆP LA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 523/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Công trình, dự án năm 2022 |
|
| 1045.15 |
1.1 | Công trình, dự án trong Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
|
|
|
1 | Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao tuyến đường nối Quốc lộ 1A - cảng Chân Mây | DKV | Xã Lộc Tiến | 0.32 |
2 | Nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Khu công nghiệp và khu phi thuế quan từ cột B lên cột A | SKK | Xã Lộc Tiến | 0.16 |
3 | San lấp mặt bằng khu đất ký hiệu KT3 và Khu đất cạnh khu đất ký hiệu KT3 | SKK | Xã Lộc Vĩnh | 16.22 |
4 | Đường trục chính Khu công nghiệp kỹ thuật cao và khu đô thị Chân Mây | SKK | Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy | 55.00 |
5 | Dự án Khu phức hợp du lịch, nghỉ dưỡng biển Lăng Cô - đầm Lập An | TMD | Thị Trấn Lăng Cô | 126.00 |
6 | Khu đất thương mại dịch vụ ven đường Tây đầm Lập An | TMD | Thị Trấn Lăng Cô | 11.95 |
7 | Trung tâm dịch vụ Chân Mây | SKK | Xã Lộc Tiến | 2.90 |
8 | Dự án Đầu tư xây dựng bến số 6 - Cảng Chân Mây | SKK | Xã Lộc Vĩnh | 10.50 |
9 | Khu dịch vụ logistics cảng Chân Mây | SKK | Xã Lộc Vĩnh | 46.00 |
10 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN số 2 Chân Mây | SKK | Xã Lộc Tiến | 120.00 |
11 | Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng sân golf Lăng Cô | TMD | Xã Lộc Vĩnh, | 167.80 |
12 | Dự án Giải phóng mặt bằng khu đất đổ chất nạo vét phục vụ thi công dự án Bến số 2 - cảng Chân Mây | SKK | Xã Lộc Vĩnh | 24.10 |
13 | Hệ thống cây xanh cách ly theo quy hoạch tại các khu đất tiếp giáp đường nối Quốc lộ 1A ra cảng Chân Mây và đường giữa Khu công nghiệp số 2 và 3 | SKK | Xã Lộc Vĩnh và Xã Lộc Tiến | 45.20 |
14 | Dự án Giải phóng mặt bằng khu đất đổ chất nạo vét phục vụ thi công dự án cảng Chân Mây | TMD | Xã Lộc Vĩnh | 24.10 |
15 | Đầu tư xây dựng quản lý kinh doanh chợ truyền thống kết hợp thương mại dịch vụ Lăng Cô | TMD | Thị trấn Lăng Cô | 0.35 |
16 | Khu nghỉ dưỡng huyền thoại Địa Trung Hải (phần mở rộng) | TMD | Xã Lộc Vĩnh | 14.00 |
17 | Đầu tư xây dựng quản lý kinh doanh trung tâm TMD kết hợp chợ truyền thống Lăng Cô (đã cho thuê đất 1.15ha) | TMD | Thị trấn Lăng Cô | 0.35 |
18 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 2) | ODT, TMD | Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy | 48.20 |
19 | Dự án Khu đô thị, du lịch Cảnh Dương | ODT, TMD | Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc | 313.50 |
20 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí ven cầu Thừa Lưu) | ODT, TMD | Xã Lộc Vĩnh | 13.50 |
21 | Dự án nhà ở Xã hội tại Chân Mây | ODT | Xã Lộc Vĩnh và Xã Lộc Tiến | 5.00 |
1.2 | Công trình, dự án trong Khu công nghiệp La Sơn |
|
| 24.40 |
1 | Đường trục chính trong Khu công nghiệp La Sơn | SKK | Xã Lộc Sơn | 4.40 |
2 | Dự án sản xuất các sản phẩm gỗ xuất khẩu | SKK | Xã Lộc Bổn, Xã Lộc Sơn | 20.00 |
II | Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2021 |
|
| 983.07 |
2.1 | Công trình, dự án trong Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
|
|
|
1 | Trạm trung chuyển xe máy qua hầm đường bộ Hải Vân | DGT | Thị trấn Lăng Cô | 0.35 |
2 | Dự án khu phức hợp dịch vụ du lịch Đăng Kim Long Thừa Thiên Huế(Đã giao đất cho Ban Quản lý 12 ha, còn lại 47,2 ha đang thực hiện giải phóng mặt bằng) | SKK | Thị Trấn Lăng Cô | 47.20 |
3 | Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 2 | SKK | Xã Lộc Tiến, Xã Lộc Vĩnh | 336.40 |
4 | Đê chắn sóng cảng Chân Mây giai đoạn 2 | SKK | Xã Lộc Vĩnh | 17.50 |
5 | Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A | SKK | Xã Lộc Thủy, Xã Lộc Tiến, Xã Lộc Vĩnh | 22.00 |
6 | Hạ tầng Khu công nghiệp kỹ thuật cao Chân Mây | SKK | Xã Lộc Thủy | 101.00 |
7 | Đường trục chính đô thị Chân Mây | SKK | Xã Lộc Vĩnh | 7.40 |
8 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 1) | ODT | Xã Lộc Vĩnh | 35.00 |
9 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 3) | ODT | Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy | 86.00 |
10 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 4) | ODT | Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy | 71.00 |
11 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 5) | ODT | Xã Lộc Thủy | 26.30 |
12 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 6) | ODT | Xã Lộc Thủy | 68.80 |
13 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 7) | ODT | Xã Lộc Thủy | 44.60 |
14 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường- mỏ đá Phú Gia (bổ sung phạm vi thực hiện dự án) | SKS | Xã Lộc Tiến | 7.67 |
15 | Dự án Khu liên hợp sản xuất công nghiệp kính thuộc khu chức năng Khu công nghiệp - Khu phi thuế quan của Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | SKK | Xã Lộc Tiến - Lộc Vĩnh | 87.30 |
16 | Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Chân Mây | DTS | Xã Lộc Vĩnh | 0.35 |
17 | Dự án Đầu tư xây dựng bến số 4-5 Cảng Chân Mây | SKK | Xã Lộc Vĩnh | 20.40 |
18 | Dự án Khu nhà ở tại thị trấn Lăng Cô (Khu OTT-A7, OTT-A8) | ODT | Thị trấn Lăng Cô | 3.80 |
2.2 | Công trình, dự án trong Khu công nghiệp La Sơn |
|
| 20.50 |
1 | Dự án Nhà máy sản xuất men frit tại khu công nghiệp La Sơn | SKK | Xã Lộc Sơn, Xã Lộc Bổn | 20.50 |
III | Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2020 |
|
| 620.48 |
3.1 | Công trình, dự án trong Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
|
|
|
1 | Khu du lịch sinh thái Bãi Cả | TMD | Thị trấn Lăng Cô | 120.00 |
2 | Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô (giai đoạn 2) (Đã giao đất cho Ban Quản lý 104,4 ha, còn lại 1,8ha đang thực hiện giải phóng mặt bằng). | TMD | Thị trấn Lăng Cô | 1.80 |
3 | Khu NH-03 (Nhà hàng ẩm thực số 03 ven đường Nguyễn Văn) | TMD | Thị trấn Lăng Cô | 0.97 |
4 | Đường phía Đông đầm Lập An (giai đoạn 2).(đã thu hồi 7,9 ha, còn lại 0,7 ha). | DGT | Thị trấn Lăng Cô | 0.70 |
5 | Khu nghỉ dưỡng Mộc Lan - Lăng Cô | TMD | Thị trấn Lăng Cô | 1.15 |
6 | Đường nối khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây | DGT | Xã Lộc Vĩnh | 13.50 |
7 | Khu du lịch Suối Voi (Đã giao đất cho Ban Quản lý 21.59 ha, còn lại 30.41 ha đang thực hiện giải phóng mặt bằng) | TMD | Xã Lộc Tiến | 30.41 |
8 | Dự án mở rộng cửa hàng xăng dầu số 17 của Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế | DNL | Xã Lộc Tiến | 0.30 |
9 | Dự án Nhà máy gia công thạch anh Chân Mây | SKK | Xã Lộc Tiến | 3.00 |
10 | Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim Long Motors Huế( điều chỉnh địa điểm) | SKK | Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Tiến | 193.00 |
11 | Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4.(Đã cho thuê đất 9,0 ha) | SKK | Xã Lộc Tiến, Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc | 42.90 |
12 | Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1 (đợt 2). | SKK | Xã Lộc Tiến, Xã Lộc Vĩnh | 196.70 |
13 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương | SKS | Xã Lộc Thủy | 3.65 |
14 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Mỏ Diều | SKS | Xã Lộc Thủy | 6.00 |
15 | Khai thác đất làm vật liệu xây dựng thông thường-mỏ đá Tam Lộc | SKS | Xã Lộc Tiến | 6.40 |
3.2 | Công trình, dự án trong Khu công nghiệp La Sơn |
|
| 50.00 |
1 | Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp La Sơn | SKK | Xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc | 50.00 |
| TỔNG CỘNG | 2743.60 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020, 2021 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 523/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
I | Công trình, dự án trong Khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô | 32.40 |
|
|
| |
* | Năm 2021 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án giải phóng mặt bằng các khu đất chứa vật chất nạo vét thi công các bến cảng Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | 32.40 |
|
|
|
II | Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
| |||
2.1 | Năm 2019 |
| 6.00 |
|
|
|
1 | Đập Quan, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 0.30 |
|
|
|
2 | Khu văn hóa thể thao trung tâm và khu vui chơi Diêm Trường, Xã Vinh Hưng | Xã Vinh Hưng | 4.10 |
|
|
|
3 | Khu vui chơi giải trí và công viên cây xanh Cầu Hai, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 1.60 |
|
|
|
2.2 | Năm 2020 |
| 1.70 |
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Cảnh Chân, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 1.70 |
|
|
|
III | Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | |||||
3.1 | Năm 2019 |
| 4.40 | 6.10 |
|
|
1 | Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn Xã Lộc Bổn (Đất do UBND Xã quản lý) | Xã Lộc Bổn | 1.50 | 1.50 |
|
|
2 | Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn Xã Lộc An (3 điểm) (Đất do UBND Xã quản lý) | Xã Lộc An | 2.90 | 2.90 |
|
|
3.2 | Năm 2020 |
| 1.70 |
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Cảnh Chân, thị trấn Phú | Thị trấn Phú Lộc | 1.70 | 1.70 |
|
|
IV | Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong Kế hoạch sử dụng đất |
|
|
| ||
* | Năm 2019 |
| 5.00 |
|
| |
1 | Các khu dân cư xen ghép thôn Phụng Chánh | Xã Vinh Hưng | 0.10 |
|
|
|
2 | Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn Xã Lộc An (3 điểm) (Đất do UBND Xã quản lý) | Xã Lộc An | 2.90 |
|
|
|
3 | Khu du lịch Bát Sơn Lộng Nguyệt-Tám Núi Vờn Trăng | Xã Lộc Điền | 2.00 |
|
|
|