Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 525/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 10 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 13 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo thời hạn sau khi đã cắt giảm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Cục Bổ trợ tư pháp, Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh; Bản điện tử
- CVP, các PCVPUBND tỉnh; Bản điện tử
- Trung tâm thông tin tỉnh; Bản điện tử
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.

Số 29, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Không quy định

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.

Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày

2

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

Không quy định

Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.

Số 29, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Không quy định

Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ.

 

3

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.

Số 29, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Không quy định

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày

4

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm

Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.

Số 29, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Không quy định

Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ.

Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày

5

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.

Số 29, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Không quy định

Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ.

Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày

6

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.

Số 29, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Không quy định

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày

7

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị

Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.

Số 29, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Không quy định

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

 

8

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực

Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.

Số 29, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Không quy định

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

 

9

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.

Số 29, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Không quy định

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày

10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị

Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.

Số 29, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Không quy định

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

 

11

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh

Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.

Số 29, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Không quy định

Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ

 

12

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.

Số 29, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Không quy định

Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ

Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày

13

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh

Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.

Số 29, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Không quy định

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày

Tổng số thủ tục hành chính được công bố: 13 thủ tục