BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 526/QĐ/BNN-TC | Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2009 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI NỘI DUNG VÀ MỨC HỖ TRỢ CHO HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 56/2005/NĐ-CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ và Thông tư số 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 6/4/2006, Thông tư số 50/2007/TTLT-BTC-BNN-BTS ngày 21/5/2007 hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ các văn bản chế độ hiện hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông – Khuyến ngư Quốc gia tại Tờ trình số 948/KN-TC 22/12/2008 về việc sửa đổi định mức tạm thời nội dung chi khuyến nông khuyến ngư;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này nội dung và mức hỗ trợ hoạt động khuyến nông, khuyến ngư sử dụng nguồn ngân sách Trung ương, cụ thể:
+ Nội dung và mức hỗ trợ thông tin tuyên truyền khuyến nông khuyến ngư (Phụ lục 1 kèm theo)
+ Nội dung và mức hỗ trợ tập huấn, đào tạo khuyến nông khuyến ngư (Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Nội dung và mức hỗ trợ quy định tại Quyết định này làm căn cứ cho việc lập kế hoạch và xây dựng dự toán hàng năm. Trung tâm Khuyến nông – Khuyến ngư Quốc gia tổ chức hướng dẫn, thực hiện và quyết toán các nhiệm vụ trên cơ sở dự toán được duyệt và các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 927/QĐ-BNN-TC ngày 04/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và có hiệu lực kể từ năm ngân sách 2009.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông – Khuyến ngư Quốc gia và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC HỖ TRỢ THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
(Kèm theo Quyết định số 526/QĐ-BNN-TC ngày 03 tháng 03 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. HỘI CHỢ, PHIÊN CHỢ (GỌI CHUNG LÀ HỘI CHỢ):
Số TT | Nội dung chi | Mức hỗ trợ tối đa (%) | Ghi chú |
1 | Thông tin, tuyên truyền | 70,0 | Tối đa 15 triệu/hội chợ (áp dụng theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg) |
2 | Thuê mặt bằng, dàn dựng, lắp đặt gian hàng | 50,0 | Tối đa 3 triệu/gian hàng (áp dụng theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg) |
3 | Thuê hội trường, thiết bị, phương tiện, nước uống, trang trí, văn phòng phẩm | 100,0 | Theo thực tế và chế độ hiện hành |
4 | Hội đồng tư vấn khoa học | 100,0 | Bồi dưỡng tối đa 300.000đ/người/ngày. Tiền ăn, ngủ, đi lại theo chế độ hiện hành. |
5 | Các hội thảo chuyên đề | 100,0 | Theo chế độ hiện hành |
| Tổ chức hội thảo (thuê hội trường, trang thiết bị, trang trí, nước uống, tiền viết báo cáo, in, đóng tập tài liệu …) | 100,0 | Theo chế độ hiện hành, tối đa 10 triệu/hội thảo. |
| Hỗ trợ nông dân dự hội thảo | 100,0 | Theo chế độ hiện hành (tiền ngủ, tiền đi lại áp dụng Thông tư 23/2007/TT-BTC) |
6 | Khai mạc, bế mạc | 100,0 | Theo chế độ hiện hành, tối đa 5 triệu/hội chợ |
7 | Thức ăn, hóa chất, mẫu vật, vật tư, dụng cụ, đồ dùng phục vụ | 100,0 | Theo thực tế và trừ phần thu hồi nếu có |
100,0 | Cấp tỉnh: Theo chế độ hiện hành, tối đa 10 triệu/đoàn/lần. (Tiền ăn áp dụng theo điểm 4 mục I phụ lục 2 của Quyết định này) | ||
75,0 | Cấp huyện: Theo chế độ hiện hành, tối đa 10 triệu/đoàn/lần. (Tiền ăn áp dụng theo điểm 4 mục I phụ lục 2 của Quyết định này). | ||
9 | Khen thưởng | 100,0 | Theo chế độ hiện hành |
10 | Tiền công chăm sóc, quản lý, bảo vệ, phục vụ | 100,0 | Tối đa 70.000đ/công |
11 | Điện, nước phục vụ | 100,0 | Theo thực tế, tối đa 20 triệu/hội chợ |
II. HỘI THI
Số TT | Nội dung chi | Mức hỗ trợ tối đa (%) | Ghi chú |
1 | Thông tin, tuyên truyền | 100,0 | Tối đa 15 triệu/hội thi |
2 | Thuê mặt bằng, dàn dựng, lắp đặt gian hàng | 100,0 | Tối đa 3 triệu/gian hàng |
3 | Thuê hội trường, thiết bị, phương tiện, nước uống, trang trí, văn phòng phẩm | 100,0 | Theo thực tế và chế độ hiện hành |
4 | Ban giám khảo, Hội đồng chấm thi, Hội đồng tư vấn khoa học | 100,0 | Bồi dưỡng tối đa 300.000đ/người/ngày. Tiền ăn, ngủ, đi lại theo chế độ hiện hành. |
5 | Câu hỏi, đáp án | 100,0 | Theo quy định, tối đa 10.000đ/1 câu hỏi (kể cả đáp án) |
6 | Khai mạc, bế mạc | 100,0 | Theo chế độ, tối đa 5 triệu/hội thi |
7 | Điều tra, khảo sát, chọn lọc, bình tuyển | 100,0 | Theo chế độ hiện hành |
8 | Thức ăn, hóa chất, mẫu vật, vật tư, dụng cụ, đồ dùng phục vụ | 100,0 | Theo thực tế và trừ phần thu hồi nếu có |
9 | Đạo diễn, biên tập, dàn dựng, dẫn chương trình | 100,0 | Tối đa 6 triệu/nội dung/hội thi |
10 | Hỗ trợ tập luyện, đưa thí sinh dự thi, nông dân đến tham quan, hội thảo, cổ động viên (tiền ăn, thuê xe, ngủ, nước uống) | 100,0 | Cấp tỉnh: Theo chế độ hiện hành, tối đa 10 triệu/đoàn/lần. (Tiền ăn áp dụng theo điểm 4 mục I phụ lục 2 của Quyết định này) |
75,0 | Cấp huyện: Theo chế độ hiện hành, tối đa 10 triệu/đoàn/lần. (Tiền ăn áp dụng theo điểm 4 mục I phụ lục 2 của Quyết định này). | ||
11 | Khen thưởng | 100,0 | Theo chế độ hiện hành |
12 | Tiền công chăm sóc, quản lý, bảo vệ, phục vụ | 100,0 | Tối đa 70.000đ/công |
13 | Điện, nước phục vụ | 100,0 | Theo thực tế, tối đa 20 triệu/hội thi |
III. CHI TUYÊN TRUYỀN:
Số TT | Nội dung chi | Mức hỗ trợ tối đa (%) | Ghi chú |
1 | Nhuận bút viết bài, ảnh trên tờ tin, trang Web khuyến nông | Yêu cầu bài viết chưa được đăng trên bất kỳ tài liệu nào (tin, bài, ảnh đăng lại từ các nguồn khác tính mức nhuận bút bằng 60% bài cùng thể loại tương ứng) căn cứ vào NĐ 61/2002/NĐ-CP và TT 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC về hướng dẫn chế độ chi trả nhuận bút. | |
1.1 | Ký sự, phóng sự, phỏng vấn, quy trình kỹ thuật | 250.000 đ/bài | Phản ánh hoạt động, gương điển hình |
400.000 đ/bài | Phỏng vấn, quy trình kỹ thuật | ||
500.000 đ/bài | Bài viết tổng quan, chuyên đề, đánh giá dài kỳ | ||
800.000 đ/bài | Bài đặt theo yêu cầu | ||
1.2 | Trả lời bạn đọc | 50.000 đ/lần | Tối đa 100.000 đ/lần |
1.3 | Trang thơ, truyện vui, câu đối | 150.000 đ/bài thơ | Bài đặt theo yêu cầu 200.000 đ/bài |
70.000đ/truyện vui |
| ||
300.000đ/câu đối |
| ||
1.4 | Tin | 50.000 đ/tin | Tối đa 120.000 đ |
1.5 | Giới thiệu văn bản pháp luật, giới thiệu quy trình kỹ thuật | 50.000 đ/tin, bài |
|
1.6 | Dịch ra tiếng nước ngoài và ngược lại | 100.000 đ/trang A4 |
|
1.7 | Nhuận ảnh | 50.000 đ/ảnh | Ảnh bìa 150.000 đ/ảnh |
2 | Phụ cấp Ban Biên tập tờ tin, trang Web |
|
|
2.1 | Tổng biên tập | 300.000đ/số |
|
2.2 | Phó Tổng biên tập | 200.000đ/số |
|
2.3 | Thư ký biên tập | 150.000đ/số |
|
2.4 | Biên tập, chỉnh sửa | 50.000đ/bài | Áp dụng với bài ký sự, phóng sự, phỏng vấn, quy trình kỹ thuật. |
2.5 | Mã hóa và nhập dữ liệu | 300.000đ/tháng | Trang Web – trả khoán |
2.6 | Bảo trì, quản lý mạng | 300.000đ/tháng | Trang Web – trả khoán |
IV. CHI DIỄN ĐÀN KN @ VÀ CÔNG NGHỆ
Số TT | Nội dung chi | Mức hỗ trợ tối đa (%) | Ghi chú |
1 | Khảo sát địa bàn (tiền xe, công tác phí, ngủ) | Theo chế độ hiện hành và thực tế | Tối đa 2 lần/diễn đàn |
2 | Hội trường, nước uống, trang trí | Theo chế độ hiện hành | Theo thực tế |
3 | Báo cáo viên báo cáo tại diễn đàn | 200.000 đ/người | Tối đa 3 BC viên/diễn đàn (áp dụng Thông tư số: 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN) |
Tiền viết báo cáo khoa học | 200.000đ/báo cáo | Tối đa 15 báo cáo | |
4 | Chi cho đại biểu |
| (áp dụng Thông tư số: 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN) |
4.1 | Đoàn chủ tọa | 300.000 đ/người | Không quá 5 người |
4.2 | Ban cố vấn khoa học | 200.000 đ/người | Tối đa 15 người/diễn đàn |
4.3 | Đại biểu mời (tiền ăn) | 70.000đ/người/ngày | Tối đa 50 đại biểu/diễn đàn |
5 | Hỗ trợ đưa nông dân tham dự diễn đàn (tiền xe, tiền ngủ, nước uống, tiền ăn) | Theo chế độ hiện hành và phụ lục 2 Quyết định này | Tối đa 300 người/diễn đàn và 6 triệu/đoàn. Áp dụng theo điểm 4, điểm 5 phần I của phụ lục 2 quy định này |
6 | Đánh máy, in, đóng tập tài liệu | Theo thực tế | Tối đa 100 trang/diễn đàn |
QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC HỖ TRỢ TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
(Kèm theo Quyết định số 526/QĐ-BNN-TC ngày 03 tháng 03 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ KHUYẾN NÔNG-KHUYẾN NGƯ, KỸ THUẬT
Số TT | Nội dung chi | Mức hỗ trợ tối đa (%) | Ghi chú |
1 | Tiền tài liệu phục vụ tập huấn | Theo Thông tư số 51/2008/TT-BTC ngày 16/6/2008 | |
1.1 | Biên soạn tài liệu mới | Theo hợp đồng thực tế |
|
1.2 | Chỉnh sửa, bổ sung tài liệu là sách | 15.000đ/trang A4 | Không bao gồm ảnh |
1.3 | In ấn tài liệu, giáo trình trực tiếp phục vụ lớp học | Theo thực tế |
|
2 | Chi thù lao giảng viên, báo cáo viên |
| Áp dụng theo Thông tư số 51/2008/TT-BTC ngày 16/6/2008 |
2.1 | Là ủy viên TW Đảng; Bộ, Thứ trưởng; Bí thư, phó Bí thư tỉnh, chủ tịch HĐND, chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương | 500.000đ/buổi | Tiền giảng đã bao gồm tiền soạn tài liệu, bài giảng. Trường hợp cần tài liệu mới, chuyên sâu phải được KNKN Quốc gia phê duyệt và trả tiền riêng theo hình thức hợp đồng công việc khoán gọn. |
2.2 | Cấp Cục, Vụ, Viện, giáo dư, phó giáo sư, chuyên viên cao cấp, tỉnh ủy viên; trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và tương đương | 400.000đ/buổi | |
2.3 | Tiến sỹ khoa học, tiến sỹ, chuyên viên chính, Phó GĐ các Sở, Ban, ngành và tương đương | 300.000đ/buổi | |
2.4 | Chuyên viên, giảng viên, báo cáo viên cấp quận, huyện, thị xã | 200.000đ/buổi | |
2.5 | Cấp xã | 120.000đ/buổi | |
2.6 | GV trợ giảng, hướng dẫn thực hành, hướng dẫn tham quan, thực hành | 200.000đ/buổi | |
3 | Thuê mướn phương tiện, hội trường, trang thiết bị, tiền ngủ | Thuê mướn phương tiện, hội trường, trang thiết bị theo chế độ hiện hành, Thông tư số 23/2007/TT-BTC | |
4 | Tiền ăn cho học viên, ban tổ chức, giảng viên | Áp dụng theo Thông tư số 51/2008/TT-BTC và Thông tư số 23/2007/TT-BTC | |
4.1 | Đối với người hưởng lương | Hỗ trợ tiền ăn 25.000đ/người/ngày | Tổ chức ở cấp tỉnh TP trực thuộc TW |
Hỗ trợ tiền ăn 15.000đ/người/ngày | Tổ chức ở cấp huyện, xã | ||
4.2 | Đối với người không hưởng lương | Hỗ trợ tiền ăn 70.000đ/người/ngày | Tổ chức ở thành phố, tỉnh |
Hỗ trợ tiền ăn 50.000đ/người/ngày | Tổ chức ở cấp huyện, thị xã | ||
Hỗ trợ tiền ăn 25.000đ/người/ngày | Tổ chức ở cấp huyện, xã | ||
5 | Tiền đi lại, tiền ngủ cho giảng viên, học viên, ban tổ chức | Theo Thông tư số 23/3007/TT-BTC | |
5.1 | Thuê xe đưa đón giảng viên, học viên; xe tham quan; tiền ngủ cho giảng viên, ban tổ chức, học viên không hưởng lương. | Theo chế độ hiện hành |
|
5.2 | Hỗ trợ tiền tàu xe đi, về cho học viên không hưởng lương. Tự túc phương tiện, không có vé thì hỗ trợ 2.000đ/km/người/lượt | Theo thực tế và chế độ hiện hành | Nếu tự túc phương tiện hoặc không có vé thì mức tối đa khoán là 2.000đ/km/người/lượt |
6 | Chi khác |
|
|
6.1 | Nước uống | 7.000đ/người/ngày | Theo Thông tư số 23/2007/TT-BTC |
6.2 | Thuê điểm tham quan, vật tư thực hành, vật tư học tập | Theo thực tế | Trừ phần thu hồi nếu có |
6.3 | Phục vụ khai giảng, bế giảng; in chứng chỉ, tiền thuốc y tế, khen thưởng | Theo thực tế | Theo chế độ hiện hành |
6.4 | Văn phòng phẩm (giấy, bút, vở) | Theo thực tế | Tối đa cho 1 học viên/1 khóa không quá 15.000đ |
II. XÂY DỰNG GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU KỸ THUẬT, TÀI LIỆU DÙNG CHO TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO
Số TT | Nội dung chi | Mức hỗ trợ tối đa (%) | Ghi chú |
1 | Chi xây dựng khung giáo trình |
|
|
1.1 | Biên soạn khung chương trình | 50.000đ/tiết | Áp dụng theo Thông tư liên tịch số 125/2008/TTLT-BTC-BGD&ĐT |
1.2 | Sửa chữa, biên tập tổng thể | 25.000đ/tiết | |
1.3 | Đọc phản biện, nhận xét | 20.000đ/tiết | |
2 | Hội thảo góp ý xây dựng giáo trình, thẩm định tài liệu, ấn phẩm khuyến nông | Không quá 2 lần/giáo trình, bộ tài liệu, ấn phẩm | |
2.1 | Điều tra khảo sát | Theo thực tế | Tối đa 1 lần/bộ |
2.2 | Thuê hội trường, phương tiện, trang thiết bị phục vụ, tài liệu, nước uống … | Theo thực tế | Theo Thông tư số 51/2008/TT-BTC |
2.3 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng | 300.000đ/người/lần | Theo quy định hiện hành |
2.4 | Ủy viên Hội đồng | 200.000đ/người/lần | Phản biện 200.000đ/người/lần |
2.5 | Thư ký hành chính | 150.000đ/người/lần |
|
2.6 | Tiền ăn cho đại biểu | 70.000đ/người/lần |
|
2.7 | Bồi dưỡng đại biểu | 100.000đ/người/lần | Các đại biểu là khách mời đã nghỉ hưu hoặc đang hưởng lương NS nhưng không thuộc nhiệm vụ trực tiếp của đại biểu |
2.8 | Tiền vé tàu xe, phương tiện đi lại | Theo thực tế | |
2.9 | Tiền ngủ cho đại biểu | 120.000đ/người/ngày | |
3 | Biên soạn giáo trình, tài liệu, sách, tờ gấp |
| |
3.1 | Viết giáo trình | 80.000đ/trang A4 | Đã bao gồm cả biên tập, chỉnh sửa |
3.2 | Viết sách, quy trình kỹ thuật (không bao gồm ảnh) | 60.000đ/trang A4 | |
3.3 | Biên soạn Tranh, tờ gấp kỹ thuật | 100% | Theo hợp đồng thực tế |
3.4 | Chỉnh sửa, bổ sung tài liệu là tranh, tờ gấp | 250.000đ/tờ | Không bao gồm nhuận ảnh |
3.5 | Chỉnh sửa tái bản, bổ sung giáo trình, sách | 30.000đ/trang A4 | Không bao gồm nhuận ảnh |
3.6 | Nhuận ảnh | 150.000đ/ảnh | Ảnh bìa |
50.000đ/ảnh | Ảnh ruột | ||
3.7 | Bộ công cụ bài giảng (đĩa hình, tranh minh họa) | 100% | Theo hợp đồng thực tế |
- 1 Quyết định 927/QĐ/BNN-TC năm 2007 quy định tạm thời mức hỗ trợ và mức chi cho hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 927/QĐ/BNN-TC năm 2007 quy định tạm thời mức hỗ trợ và mức chi cho hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Công văn 1685/BNN-TC năm 2010 đính chính Quyết định 526/QĐ-BNN-TC do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3 Thông tư liên tịch 50/2007/TTLT-BTC-BNN- BTS sửa đổi Thông tư 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư do Bộ Tài Chính - Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Bộ Thủy sản ban hành
- 4 Thông tư liên tịch 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và phát triễn nông thôn - Bộ Thủy sản ban hành
- 5 Nghị định 56/2005/NĐ-CP về khuyến nông, khuyến ngư