Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 526/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 11 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH MỤC CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

n cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

n cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

n cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

n cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ hồ sơ tự nguyện đề nghị rút số đăng ký của các công ty đăng ký thuốc;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Rút số đăng ký của các thuốc có tên trong Danh mục các thuốc rút số đăng ký ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Các công ty đăng ký, nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1 phải có trách nhiệm theo dõi, chịu trách nhiệm về an toàn, hiệu quả của thuốc trong quá trình lưu hành cho đến khi hết hạn dùng của thuốc đối với các thuốc đề nghị rút số đăng ký nêu trên đã được nhập khẩu, sản xuất trước ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị kinh doanh thuốc và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Thứ trưởng Lê Quang Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế, Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam, Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm-Cục QLD;
- Lưu: VP, Các Phòng thuộc Cục QLD, ĐKT(12).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

CÁC THUỐC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 526/QĐ-QLD ngày 11 tháng 9 năm 2015)

1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô 7, đường 2, Khu Công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).

1.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô 7, đường 2, Khu Công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

1

Fudnostra 5mg

Perindopril arginine 5mg

Viên nén dài bao phim

VD-14364-11

2

Fudnostra 10mg

Perindopril arginine 10mg

Viên nén dài bao phim

VD-14363-11

2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt An (đ/c: Số 278 Lê Trọng Tấn, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội).

2.1. Nhà sản xuất: Strides Arcolab Ltd. (đ/c: 36/7 Suragajakkanahalli, Indlavadi Cross, Anekal Taluk, Bangalore, India).                          

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

3

Stavudine Capsules USP 30mg

Stavudine 30mg

Viên nang cứng

VN-11730-11

4

Stri-Alpha

Alfacalcidol 0,25mcg

Viên nang mềm

VN-11731-11

5

Melanic

Meloxicam 15mg

Viên nén

VN-11728-11

6

Melanic

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

VN-11729-11

7

Azithrin-250

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) 250mg

Viên nang cứng

VN-10824-10

8

Amolic

Amoxicillin 500mg, Acid clavulanic 100mg

Bột pha tiêm

VN-11727-11

9

Amolic

Amoxicillin 1000mg, Acid clavulanic 200mg

Bột pha tiêm

VN-11726-11

3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư và Phát triển ACM Việt Nam (đ/c: Số nhà 106, ngõ 459/82, phố Bạch Mai, P. Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội).

3.1. Nhà sản xuất: Open Joint Stock Company ‘Biosintez” (đ/c: Druzhby str. 4, 440033, Penza, Russia).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

10

Cabemus

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone sodium) 1g

Bột pha tiêm

VN-15790-12

11

Gastufa

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin sodium) 1g

Bột pha tiêm

VN-16457-13

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (đ/c: Số 3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P. 5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh).

4.1. Nhà sản xuất: Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. (đ/c: Nag Kalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab, India).   

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

12

Sertil 25

Sertraline (dưới dạng Sertraline hydrochloride) 25mg

Viên nén bao phim

VN-12912-11

13

Nalidixic Acid Tablet IP 500mg

Acid Nalidixic 500mg

Viên nén bao phim

VN-11722-11

14

Saflux 20

Fluoxetine (dưới dạng Fluoxetine HCl) 20mg

Viên nang

VN-11723-11

5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha (đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, Nguyễn Phong Sắc, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội).

5.1. Nhà sản xuất: Hubei Tianyao Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: No. 7 Dufu Block, Jainshe Road Street Avenue, Xianfian City, Hubei Province, China).     

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

15

 

Ama-Power

Piroxicam 20mg/2ml

Dung dịch tiêm bắp

VN-12972-11

5.2. Nhà sản xuất: Spic Limited, Pharmaceuticals Division (đ/c: Plot No5, NH-7, Maraimalainagar 603209, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

16

Vitabase

Canxi (dưới dạng Canxi carbonat) 500mg, Vitamin D3 200IU

Viên nén bao phim

VN-9536-10

17

Cyprofort

Magaldrate 400mg; Simethicone 60mg

Viên nén nhai

VN-10059-10

18

Zinxime

Arginin 3g

Thuốc cốm uống

VN-10060-10

19

Romofine

Gabapentin 300mg

Viên nang

VN-12974-11

20

Maxvir 100

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate) 100mg

Viên nén bao phim

VN-13582-11

21

Maxvir 50

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate) 50mg

Viên nén bao phim

VN-13583-11

22

Qplus New

Ubidecarennone (Coenzyme Q10) 30mg

Viên nang

VN-13584-11

23

DL

Desloratadine 0,5mg/ml

Si rô

VN-14581-12

6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Trường Thịnh (đ/c: 42/8 Nguyễn Giản Thanh, P. 15, Q. 10, TP. Hồ Chí Minh).

6.1. Nhà sản xuất: Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. (đ/c: Nag Kalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab, India).   

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

24

Ceftirox-S

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone sodium) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam sodium) 500mg

Bột pha tiêm

VN-11817-11

25

Podoxi 100

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

Viên nén phân tán

VN-11818-11

26

Podoxi 200

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

VN-11819-11

27

Clavsun 1000

Amoxicillin 875mg; Clavulanic acid 125mg

Viên nén bao phim

VN-12339-11

28

Azifar 500

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

VN-12340-11

29

Cefatasun 1g

Ceftazidime (dưới dạng Ceftazidime pentahydrate) 1g

Bột pha tiêm

VN-12341-11

30

Gemfar

Gemfibrozil 600mg

Viên nén bao phim

VN-12342-11

31

Rosvas 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

VN-12343-1 1

32

Sunrox 750

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime Sodium) 750mg

Bột pha tiêm

VN-12344-11

33

Telfar 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

VN-12345-11

34

Telfar 80

Telmisartan 80mg

Viên nén

VN-12346-11

35

Ampisun 1.5

Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 1000mg, Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

VN-13036-1 1

36

Faromen 500

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 500mg

Bột pha tiêm

VN-13037-11

37

Farzone 1g

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazone Sodium) 1g

Bột pha tiêm

VN-13038-11

38

Merofar 500

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 500mg

Bột pha tiêm

VN-13039-11

39

Rosvas 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

VN-13040-11

40

Tazopip 2.25g

Piperacillin (dưới dạng Piperacillin Sodium) 2g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam Sodium) 0,25g

Bột pha tiêm

VN-13041-11

41

Tazopip 4.5g

Piperacillin (dưới dạng Piperacillin Sodium) 4g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam Sodium) 0,5g

Bột pha tiêm

VN-13042-11

42

Clamax 1000

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 875mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanate potassium) 125mg

Viên nén bao phim

VN-13649-11

43

Clamax 625

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanate potassium) 125mg

Viên nén bao phim

VN-13650-11

44

Clamax IV 1.2GM

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 1g; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanate potassium) 200mg

Bột pha tiêm

VN-13651-11

45

Imisun

Imipenem 500mg, Cilastatin 500mg

Bột pha tiêm

VN-13652-11

46

Neomet-V

MetronidazoIe 500mg, Neomycin sulphate 65000IU, Nystatin 100000IU

Viên nén đặt âm đạo

VN-13653-11

47

Ticarsun 3.1gm

Ticarcillin (dưới dạng Ticarcillin disodium) 3g; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanate potassium) 0,1g

Bột pha tiêm

VN-13654-11

48

Faromen 1g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 1g

Bột pha tiêm

VN-15380-12

49

Merofar 1g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 1g

Bột pha tiêm

VN-15381-12

50

Omesun 40

Omeprazole 40mg

Bột đông khô pha tiêm

VN-14126-11

51

Rabofar-20

Rabeprazole Sodium 20mg

Viên bao tan ở ruột

VN-14127-11