ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 528/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình: Số 2757/TTr-STTTT, số 2758/TTr-STTTT ngày 27/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 01 thủ tục hành chính mới, 18 thủ tục hành chính được thay thế, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ, 01 Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện trên địa bàn Thành phố (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Các thủ tục: Số 01, 02 lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Thành phố; thủ tục số 01 đến 03 lĩnh vực báo chí; thủ tục số 01, 03 lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử, thủ tục số 01, 02, 06, 08, 09, 14 lĩnh vực xuất bản và thủ tục số 01 đến 06 lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tại Quyết định số 4697/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố; thủ tục số 01 lĩnh vực Thông tin và Truyền thông tại Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực báo chí | |||
1 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (*) | Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội Địa chỉ: Số 185- phố Giảng Võ - quận Đống Đa - Hà Nội ĐT: 04.37367115 | Luật báo chí năm 2016; Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Ghi chú: (*) Thời gian giải quyết TTHC đã cắt giảm từ 30 ngày làm việc theo quy định của Trung ương xuống còn 15 ngày làm việc để thực hiện đơn giản hóa TTHC
PHẦN II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG; UBND CẤP HUYỆN
1. Thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp Huyện
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Trang số |
| Lĩnh vực Viễn thông |
| |
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động | Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội; Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội | 1 |
2. Thủ tục hành chính được được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cơ quan thực hiện | Trang số |
| Lĩnh vực Báo chí | |||||
1 | T-HNO-264391-TT | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) | Luật Báo chí năm 2016; Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 6 |
2 | T-HNO-266220-TT | Cho phép họp báo trong nước | Cho phép họp báo (trong nước) | Luật Báo chí năm 2016 | Sở Thông tin và Truyền thông | 9 |
3. | T-HNO-264392-TT | Phát hành thông cáo báo chí tại Hà Nội. | Phát hành thông cáo báo chí | Luật Báo chí năm 2016 | Sở Thông tin và Truyền thông | 11 |
4 | T-HNO-264391-TT | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng tại Hà Nội. | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài) | Luật Báo chí năm 2016 | Sở Thông tin và Truyền thông | 14 |
| Lĩnh vực Xuất bản | |||||
5 | T-HNO-264393-TT | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | Sở Thông tin và Truyền thông | 16 |
6 | T-HNO-264394-TT | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| Sở Thông tin và Truyền thông | 21 |
7 | T-HNO-264398-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | Sở Thông tin và Truyền thông | 25 |
8 | T-HNO-264400-TT | Đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| Sở Thông tin và Truyền thông | 30 |
9 | T-HNO-264401-TT | Cấp giấy phép hoạt động in | Cấp giấy phép hoạt động in |
| Sở Thông tin và Truyền thông | 34 |
10 | T-HNO-264406-TT | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| Sở Thông tin và Truyền thông | 40 |
| Lĩnh vực bưu chính | |||||
11 | T-HNO-264361-TT | Cấp giấy phép bưu chính | Cấp giấy phép bưu chính | Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | Sở Thông tin và Truyền thông | 43 |
12 | T-HNO-264362-TT | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | Sở Thông tin và Truyền thông | 49 |
13 | T-HNO-264363-TT | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | Sở Thông tin và Truyền thông | 53 |
14 | T-HNO-264364-TT | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | Sở Thông tin và Truyền thông | 56 |
15 | T-HNO-264365-TT | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | Sở Thông tin và Truyền thông | 59 |
16 | T-HNO-264366-TT | Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | Sở Thông tin và Truyền thông | 64 |
| Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | |||||
17 | T-HNO-264367 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ | Sở Thông tin và Truyền thông | 67 |
18 | T-HNO-26485 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Thông tư số 24/2015/TT-BTTTT ngày 18/8/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 72 |
3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực báo chí | |||
1 | T-HNO-264389-TT | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | Luật báo chí năm 2016 |
Lĩnh vực Viễn thông | |||
2 | T-HNO-263381-TT | Văn bản chấp thuận kế hoạch đầu tư xây dựng các trạm BTS của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn Thành phố | Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù, thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 4697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 4697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 3892/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
- 8 Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Thông tin và truyền thông đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 9 Quyết định 1336/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 12 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 1336/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Thông tin và truyền thông đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
- 6 Quyết định 3892/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 7 Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9 Quyết định 4733/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội