- 1 Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Công an tại Trung tâm hành chính công tỉnh, địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Công an tại Trung tâm hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 3625/QĐ-BCA-C41 năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an
- 8 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Quyết định 1386/QĐ-BCA-C41 năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự và đăng ký, quản lý con dấu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an
- 11 Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 2974/QĐ-BCA-C07 năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 13 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14 Quyết định 5947/QĐ-BCA-C06 năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân và lĩnh vực cấp, quản lý Chứng minh nhân dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 15 Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Công an tại Trung tâm hành chính công tỉnh, địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 16 Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Công an tại Trung tâm hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 17 Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung, bãi bỏ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi quản lý của ngành Công an trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 18 Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công an trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 19 Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 529/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 01 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG AN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự và đăng ký quản lý con dấu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an;
Căn cứ Quyết định số 3625/QĐ-BCA-C41 ngày 17/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an;
Căn cứ Quyết định số 2974QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an;
Căn cứ Quyết định số 5947QĐ-BCA-C06 ngày 19/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân và lĩnh vực cấp, quản lý Chứng minh nhân dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 67/TTr-CAT-PV01 ngày 24 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Công an tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (Danh mục, nội dung và quy trình nội bộ, quy trình điện tử kèm theo).
Trường hợp nội dung thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2020 và Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Công an tỉnh, UBND cấp huyện, Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai nội dung các thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị, địa phương.
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Công an tỉnh cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Công an tỉnh và các địa phương có liên quan để cập nhật nội dung, quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh (Egov); thực hiện tích hợp, kết nối cung cấp dịch vụ công đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Công an, Cổng dịch vụ công của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long khánh, thành phố Biên Hòa; Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG AN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 01/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số Trang | |
TTHC | QTĐT | |||
I. | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CON DẤU | 1 | 144 | |
1 | 2.001428 | Thủ tục đăng ký mẫu con dấu mới | 1 | 144 |
2. | 2.001329 | Thủ tục đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi | 5 | 145 |
3. | 2.001410 | Thủ tục đăng ký lại mẫu con dấu | 8 | 146 |
4. | 2.001397 | Thủ tục đăng ký thêm con dấu | 11 | 147 |
5. | 2.001160 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu | 14 | 148 |
II. | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ | 17 | 149 | |
1. | 2.001478 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | 17 | 149 |
2. | 2.001402 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | 21 | 150 |
3. | 2.001551 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | 24 | 151 |
III. | LĨNH VỰC QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ | 27 | 152 | |
1. | 1.000374 | Thủ tục Cấp Giấy phép trang bị vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 27 | 152 |
2. | 1.000519 | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 29 | 153 |
3. | 1.000505 | Thủ tục Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 31 | 154 |
4. | 1.000962 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 33 | 155 |
5. | 1.000445 | Thủ tục Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 35 | 156 |
6. | 1.000731 | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 37 | 157 |
7. | 1.000727 | Thủ tục cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 39 | 158 |
8. | 1.000723 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 41 | 159 |
9. | 1.000720 | Thủ tục Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thô sơ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 43 | 160 |
10. | 1.000717 | Thủ tục Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 45 | 161 |
11. | 1.000428 | Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển vũ khí tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 47 | 162 |
12. | 1.002785 | Thủ tục Cấp Giấy phép sửa chữa vũ khí tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 49 | 163 |
13. | 1.002777 | Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 51 | 164 |
14. | 1.000554 | Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 53 | 165 |
15. | 1.000537 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 56 | 166 |
16. | 1.000515 | Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 59 | 167 |
17. | 1.000498 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 62 | 168 |
18. | 1.000484 | Thủ tục Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 64 | 169 |
19. | 1.000468 | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 66 | 170 |
20. | 1.000197 | Thủ tục Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 68 | 171 |
21. | 2.000152 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 70 | 172 |
22. | 1.002125 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 72 | 173 |
23. | 1.000334 | Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 74 | 174 |
24. | 1.000332 | Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 76 | 175 |
25. | 1.000331 | Thủ tục Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 78 | 176 |
26. | 1.000330 | Thủ tục Thu hồi vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ và giấy phép, giấy xác nhận, giấy chứng nhận, chứng chỉ về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 80 | 177 |
27. | 1.000328 | Thủ tục Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 83 | 178 |
28. | 1.000326 | Thủ tục Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 85 | 179 |
29. | 1.000325 | Thủ tục Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 87 | 180 |
30. | 1.000323 | Thủ tục Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 89 | 181 |
31. | 1.000317 | Thủ tục Cấp, cấp đổi giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 91 | 182 |
32. | 1.000313 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 93 | 183 |
33. | 1.000308 | Thủ tục Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 95 | 184 |
34. | 1.000117 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 97 | 185 |
IV. | LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY | 99 | 186 | |
1. | 1.009896 | Thủ tục Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy | 99 | 186 |
2. | 1.001425 | Thủ tục Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy | 106 | 189 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số Trang | |
TTHC | QTĐT | |||
I. | LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ THẺ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN | 109 | 191 | |
1. | 2.001177 | Thủ tục Cấp thẻ Căn cước công dân khi thông tin công dân đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 109 | 191 |
2. | 2.001174 | Thủ tục Cấp thẻ Căn cước công dân khi thông tin công dân chưa có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 112 | 192 |
3. | 2.000408 | Thủ tục Đổi thẻ Căn cước công dân | 115 | 193 |
4. | 2.000377 | Thủ tục Cấp lại thẻ Căn cước công dân | 118 | 194 |
5. | 2.000677 | Thủ tục Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân | 121 | 195 |
6. | 1.010099 | Thủ tục Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 123 | 196 |
7. | 1.010100 | Thủ tục Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu Căn cước công dân | 125 | 197 |
II. | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ | 127 | 198 | |
1. | 2.000569 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 127 | 198 |
2. | 2.000556 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 131 | 199 |
3. | 2.000485 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 133 | 200 |
- 1 Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Công an tại Trung tâm hành chính công tỉnh, địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Công an tại Trung tâm hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung, bãi bỏ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi quản lý của ngành Công an trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công an trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang