ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 529/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 27 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG VÀ HUYỆN DIÊN KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước Khánh Hòa tại Tờ trình số 25/CTN ngày 24/01/2013 và ý kiến của Sở Tài chính tại Tờ trình số 390/TTr-STC ngày 28/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước Khánh Hòa sản xuất, cung ứng với một số chỉ tiêu chính như sau:
Số TT | Nội dung | Chỉ tiêu |
1 | Sản lượng nước sản xuất | 32.107.000 m3 |
2 | Tỷ lệ nước hao hụt | 22 % |
3 | Sản lượng nước thương phẩm | 25.043.460 m3 |
4 | Giá thành toàn bộ 1 m3 nước sạch | 4.870 đồng/m3 |
5 | Lợi nhuận định mức (5% giá thành toàn bộ) | 244 đồng/m3 |
6 | Giá tiêu thụ bình quân chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng | 5.114 đồng/m3 |
7 | Giá tiêu thụ bình quân bao gồm thuế giá trị gia tăng | 5.369 đồng/m3 |
Điều 2. Giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh áp dụng theo cơ chế giá lũy tiến. Lượng nước sạch sử dụng trong một tháng tính theo hộ gia đình, với 4 mức và theo biểu giá quy định cụ thể như sau:
Các mức sử dụng nước sạch sinh hoạt | Đơn giá (đồng/m3) |
SH1: Từ 01 đến 10m3 đầu tiên/hộ/tháng | 3.900 |
SH2: Trên 10m3 - 20m3 /hộ/tháng | 5.200 |
SH3: Trên 20m3 - 30m3 /hộ/tháng | 5.900 |
SH4: Trên 30m3 /hộ/tháng | 8.500 |
Giá nước sạch sinh hoạt nêu trên đã bao gồm thuế GTGT, thuế tài nguyên nước, chi phí đấu nối, chi phí lắp đặt đồng hồ nước và ống nhánh đến hộ sử dụng nước theo Nghị định số 117/2008/NĐ-CP của Chính phủ nhưng chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
Điều 3. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước Khánh Hòa chịu trách nhiệm:
1. Quyết định giá tiêu thụ nước sạch cho các mục đích sử dụng khác (ngoài mục đích sử dụng sinh hoạt) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại
2. Thực hiện đầu tư đồng bộ đến điểm đấu nối với khách hàng sử dụng nước (bao gồm đồng hồ đo nước, ống nhánh đến hộ sử dụng nước) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ kỳ phát hành hóa đơn thu tiền nước tháng 02/2013 ( thu vào tháng 4/2013) và thay thế Quyết định số 3058/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 của UBND tỉnh về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; các Giám đốc sở: Tài chính, Xây dựng; các Chủ tịch UBND: thành phố Nha Trang, huyện Diên Khánh; Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước Khánh Hòa; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2014 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 3058/QĐ-UBND năm 2011 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 3058/QĐ-UBND năm 2011 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh tỉnh Khánh Hòa
- 1 Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch Thanh Sơn trên địa bàn thành phố Hải Dương và huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty nước sạch Bạch Đằng; Công ty Dịch vụ thương mại và Xây dựng Mạnh Tùng; Công ty nước sinh hoạt Long Hải và Hộ kinh doanh Vũ Văn Phong trên địa bàn huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
- 4 Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2014 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty nước sạch Bạch Đằng; Công ty Dịch vụ thương mại và Xây dựng Mạnh Tùng; Công ty nước sinh hoạt Long Hải và Hộ kinh doanh Vũ Văn Phong trên địa bàn huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch Thanh Sơn trên địa bàn thành phố Hải Dương và huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
- 4 Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5 Quyết định 3058/QĐ-UBND năm 2011 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh tỉnh Khánh Hòa