Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/1999/QĐ.UB

Lào Cai, ngày 27 tháng 02 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN THUỐC THUỘC DỰ ÁN DÂN SỐ - SỨC KHỎE GIA ĐÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;

Căn cứ thông tư số 11/1998/TTLT-BTC-BYT-BVGCP ngày 15/8/1998 của liên bộ Tài chính - Y Tế - Ban Vật giá chính phủ hướng dẫn chế độ quản lý, phân phối, sử dụng và cơ chế thu hồi vốn thuốc thiết yếu thuộc dự án dân số - sức khỏe gia đình;

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 38/TT-YT ngày 28/01/1999 về việc đề nghị định lại giá bán thuốc thuộc dự án dân số- sức khỏe gia đình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định giá bán thuốc thuộc dự án dân số - sức khỏe gia đình cụ thể như sau:

- Đối với những mặt hàng trùng với hàng của Công ty Dược vật tư y tế thì bán theo giá quy định của Công ty Dược vật tư y tế.

- Đối với những mặt hàng trùng với hàng của Bamako thì bán theo giá đã quy định cho hàng của Bamako

- Đối với những mặt hàng không trùng với hai trường hợp trên thì bán theo biểu giá đính kèm

Điều 2. Các ông Chánh văn phòng HĐND & UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Giám đốc Sở Y tế, Chủ nhiệm Ủy ban dân số và kế hoạch hoá gia đình, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 10/3/1999.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Giàng Seo Phử

 

BẢNG GIÁ BÁN THUỐC THUỘC DỰ ÁN DÂN SỐ - SỨC KHOẺ GIA ĐÌNH

(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UB ngày 27/02/1999 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Đơn giá

1

Benzylpenciline 1.000.000UI

lọ

1.200

2

MetronidazoIe 250mg

viên

85

3

Nystatine 100.000UI

viên

400

4

Ferrous Sulfatand Folic Acid

viên

8

5

PenicillineV 250mg Áo

viên

180

6

Cotrimoxazole 480mg VN

viên

120

7

Paracetamol l00mg

viên

13

8

Etythromycine 250mg

viên

500

9

Hypothiazide 40mg

viên

160

10

Tetracycline 5g

tub

5.000

11

Mebendazole lOOmg

viên

90

12

Neomycine Bacitracine 20g

tub

10.000

13

Magnesium Trisilicate 500mg

viên

50

14

Prostigmine 0,5mg/ml

ống

3.000

15

Gentamycine 80mg/2ml

ống

1.300

16

Chloramphenicol 250mg

viên

150

17

Oxytocine 5UI

ống

2.000