ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2007/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 14 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 07/2006/TT-BXD ngày 10/11/2006 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động– Thương Binh và xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các Công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1049/TTr - SXD ngày 14/11/2007 và Công văn số 1119/SXD-KT ngày 30/11/2007,
QUYẾT ĐỊNH
2. Quy định các hệ số để tính phụ cấp khu vực đối với đơn giá nhân công trong bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng như sau:
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,1 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0356;
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,2 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0687;
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,3 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0997;
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,4 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,1286;
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,5 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,1558;
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,6 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,1813;
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,7 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,2053;
3. Quy định các hệ số để tính phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với đơn giá nhân công trong bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng như sau:
- Nơi có phụ cấp cấp độc hại, nguy hiểm là 0,1 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0356;
- Nơi có phụ cấp cấp độc hại, nguy hiểm là 0,2 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0687.
- Chi phí nhân công được nhân với hệ số : 1,67 x 1,285;
- Chi phí máy thi công được nhân với hệ số: 1,4 x 1,055 x 1,05.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành;
Quyết định này thay thế Quyết định số 3732/QĐ-UB ngày 24/11/2003 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá chuyên ngành lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng đô thị khu vực thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2007/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng là chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và xe máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng các công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
1- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Là chi phí giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Chi phí vật liệu quy định trong đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.
- Giá vật tư, vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình thực hiện đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
b) Chi phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong đơn giá chỉ bao gồm tiền lương cơ bản được xác định theo bảng lương A.1 (công trình đô thị) ban hành theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004; Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu chung (mức lương tối thiểu 450.000đồng/tháng).
- Các khoản phụ cấp gồm: phụ cấp độc hại, phụ cấp lưu động, phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp khu vực được xác định theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
Chi phí nhân công trong đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng được tính cho loại công tác nhóm I. Đối với các loại công tác khác thuộc các nhóm khác của bảng lương A.1 thì được chuyển đổi theo hệ số sau:
Thuộc nhóm II: bằng 1,063 so với tiền lương trong đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
Thuộc nhóm III: bằng 1,145 so với tiền lương trong đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
2. Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng được xác định trên cơ sở:
- Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
- Bảng lương A.1 (công nhân công trình đô thị) ban hành theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các Công ty Nhà nước.
- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu chung (450.000 đồng/tháng).
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công ban hành kèm theo Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND ngày 05/6/2006 của UBND tỉnh ĐắkLắk.
Tập đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hoá thống nhất theo quy định trong tập Định mức số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.Tập đơn giá được chia thành 02 phần:
PHẦN I: Thuyết minh và quy định áp dụng
PHẦN II: Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng
Chương I : Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, choá đèn
Từ CS1.01.00 đến CS1.07.40
Chương II : Kéo dây, kéo cáp – làm đầu cáp khô. Luồn cáp cửa cột
Đánh số cột - lắp bảng điện của cột - lắp cửa cột – luồn dây lên đèn - lắp tủ điện
Từ CS2.01.10 đến CS2.08.20
Chương III : Lắp đặt các loại đèn sân vườn
Từ CS3.01.10 đến CS3.03.10
Chương IV : Lắp đặt đèn trang trí
Từ CS4.01.00 đến CS4.07.10
Chương V : Duy trì lưới điện chiếu sáng
Từ CS5.01.00 đến CS5.14.20
Chương VI : Duy trì trạm đèn
Từ CS6.01.00 đến CS6.02.60
III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN CHI PHÍ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG:
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
- Tập đơn giá công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng là căn cứ để xác định giá dự toán dịch vụ duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng để ký kết hợp đồng và thanh quyết toán chi phí theo khối lượng dịch vụ công ích đô thị thực tế hoàn thành trong trường hợp đặt hàng thực hiện các dịch vụ và là căn cứ để tổ chức đấu thầu lựa chọn đơn vị thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.
- Đối với những đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy dịnh trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
Chương I : Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, choá đèn
Từ CS1.01.00 đến CS1.07.40
Chương II : Kéo dây, kéo cáp – làm đầu cáp khô. Luồn cáp cửa cột
Đánh số cột - lắp bảng điện của cột - lắp cửa cột – luồn dây lên đèn - lắp tủ điện
Từ CS2.01.10 đến CS2.08.20
Chương III : Lắp đặt các loại đèn sân vườn
Từ CS3.01.10 đến CS3.03.10
Chương IV : Lắp đặt đèn trang trí
Từ CS4.01.00 đến CS4.07.10
Chương V : Duy trì lưới điện chiếu sáng
Từ CS5.01.00 đến CS5.14.20
Chương VI : Duy trì trạm đèn
Từ CS6.01.00 đến CS6.02.60
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN
CS.1.01.00 LẮp dỰng cỘt ĐÈN BẰNG CỘT bêtông CỐT THÉP và BẰNG cỘt thép.
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
Đơn vị tính: đồng/1cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS1.01.10 | Lắp dựng cột đèn bằng thủ công: |
|
|
|
|
| Cột bêtông ly tâm: |
|
|
|
|
CS.1.01.11 | Chiều cao cột £ 10m |
|
|
|
|
CS.1.01.11a | Chiều cao cột 8,4m - Loại A (CT AII ) | cột | 1.158.000 | 183.418 |
|
CS.1.01.11b | Chiều cao cột 8,4m - Loại B (CT AII ) | cột | 1.212.000 | 183.418 |
|
CS.1.01.11c | Chiều cao cột 8,4m - Loại C (CT AII ) | cột | 1.323.000 | 183.418 |
|
CS.1.01.12 | Chiều cao cột > 10m |
|
|
|
|
CS.1.01.12a | Chiều cao cột 10,5m - Loại A (CT AII ) | cột | 1.543.000 | 203.798 |
|
CS.1.01.12b | Chiều cao cột 10,5m - Loại B (CT AII ) | cột | 1.708.000 | 203.798 |
|
CS.1.01.12c | Chiều cao cột 10,5m - Loại C (CT AII ) | cột | 1.985.000 | 203.798 |
|
CS.1.01.12d | Chiều cao cột 12m - Loại A (CT AII ) | cột | 2.425.000 | 203.798 |
|
CS.1.01.12e | Chiều cao cột 12m - Loại B (CT AII ) | cột | 2.866.000 | 203.798 |
|
CS.1.01.12f | Chiều cao cột 12m - Loại C (CT AII ) | cột | 3.307.000 | 203.798 |
|
CS.1.01.12g | Chiều cao cột 14m - Loại A (CT AII ) | cột | 3.815.000 | 203.798 |
|
CS.1.01.12h | Chiều cao cột 14m - Loại B (CT AII ) | cột | 4.150.000 | 203.798 |
|
CS.1.01.12i | Chiều cao cột 14m - Loại C (CT AII ) | cột | 5.210.000 | 203.798 |
|
| Cột thép: |
|
|
|
|
CS.1.01.13 | Chiều cao cột £ 8m |
|
|
|
|
CS.1.01.13 | Chiều cao cột = 8m | cột | 2.935.500 | 122.279 |
|
CS.1.01.14 | Chiều cao cột £ 10m |
|
|
|
|
CS.1.01.14a | Chiều cao cột 9m | cột | 3.347.500 | 183.418 |
|
CS.1.01.14b | Chiều cao cột 10m | cột | 3.651.400 | 183.418 |
|
CS.1.01.15 | Chiều cao cột £ 12m |
|
|
|
|
CS.1.01.15a | Chiều cao cột 10,5m | cột | 3.853.000 | 203.798 |
|
CS.1.01.15b | Chiều cao cột 12m | cột | 4.565.100 | 203.798 |
|
CS.1.01.20 | Lắp dựng cột đèn bằng máy |
|
|
|
|
| Cột bêtông ly tâm: |
|
|
|
|
CS.1.01.21 | Chiều cao cột £ 10m |
|
|
|
|
CS.1.01.21a | Chiều cao cột 8, 4m - Loại A (CT AII ) | cột | 1.158.000 | 101.899 | 266.081 |
CS.1.01.21b | Chiều cao cột 8, 4m - Loại B (CT AII ) | cột | 1.212.000 | 101.899 | 266.081 |
CS.1.01.21c | Chiều cao cột 8, 4m - Loại C (CT AII ) | cột | 1.323.000 | 101.899 | 266.081 |
CS.1.01.22 | Chiều cao cột > 10m |
|
|
|
|
CS.1.01.22a | Chiều cao cột 10,5m - Loại A (CT AII ) | cột | 1.543.000 | 142.659 | 266.081 |
CS.1.01.22b | Chiều cao cột 10,5m - Loại B (CT AII ) | cột | 1.708.000 | 142.659 | 266.081 |
CS.1.01.22c | Chiều cao cột 10,5m - Loại C (CT AII ) | cột | 1.985.000 | 142.659 | 266.081 |
CS.1.01.22d | Chiều cao cột 12m - Loại A (CT AII ) | cột | 2.425.000 | 142.659 | 266.081 |
CS.1.01.22e | Chiều cao cột 12m - Loại B (CT AII ) | cột | 2.866.000 | 142.659 | 266.081 |
CS.1.01.22f | Chiều cao cột 12m - Loại C (CT AII ) | cột | 3.307.000 | 142.659 | 266.081 |
CS.1.01.22g | Chiều cao cột 14m - Loại A (CT AII ) | cột | 3.815.000 | 142.659 | 266.081 |
CS.1.01.22h | Chiều cao cột 14m - Loại B (CT AII ) | cột | 4.150.000 | 142.659 | 266.081 |
CS.1.01.22i | Chiều cao cột 14m - Loại C (CT AII ) | cột | 5.210.000 | 142.659 | 266.081 |
| Cột thép: |
|
|
|
|
CS.1.01.23 | Chiều cao cột £ 8m |
|
|
|
|
CS.1.01.23 | Chiều cao cột = 8m | cột | 2.935.500 | 101.899 | 212.864 |
CS.1.01.24 | Chiều cao cột £ 10m |
|
|
|
|
CS.1.01.24a | Chiều cao cột 9m | cột | 3.347.500 | 101.899 | 212.864 |
CS.1.01.24b | Chiều cao cột 10m | cột | 3.651.400 | 101.899 | 212.864 |
CS.1.01.25 | Chiều cao cột £ 12m |
|
|
|
|
CS.1.01.25a | Chiều cao cột 10,5m | cột | 3.853.000 | 122.279 | 266.081 |
CS.1.01.25b | Chiều cao cột 12m | cột | 4.565.100 | 122.279 | 266.081 |
CS.1.01.30 | Vận chuyển cột đèn: |
|
|
|
|
| Cột bêtông cốt thép: |
|
|
|
|
CS.1.01.31 | Chiều cao cột £ 10m | cột |
|
| 27.294 |
CS.1.01.32 | Chiều cao cột > 10m | cột |
|
| 27.294 |
| Cột thép: |
|
|
|
|
CS.1.01.33 | Chiều cao cột £ 8m | cột |
|
| 27.294 |
CS.1.01.34 | Chiều cao cột £ 10m | cột |
|
| 27.294 |
CS.1.01.35 | Chiều cao cột > 10m | cột |
|
| 27.294 |
CS.1.02.00 - lẮp ChỤp đẦu cỘt
CS.1.02.10 - lẮp chỤp đẦu cỘt MỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 chiếc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.02.10 | Lắp chụp đầu cột (cột mới) cột bê tông ly tâm: |
|
|
|
|
CS.1.02.11 | Chiều dài cột £ 10,5m | chiếc | 199.435 | 22.067 | 92.707 |
CS.1.02.12 | Chiều cao cột > 10,5m | chiếc | 199.435 | 24.274 | 92.707 |
CS.1.02.20 - LẮP ĐẶT CHUP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Kéo lại bảng séc măng của dàn.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1chiếc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.02.21 | Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) | chiếc | 199.435 | 22.067 | 92.707 |
CS.1.03.00 - lẮp cẦn đèn các loẠi
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt cố định bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
CS.1.03.10 - lẮp cẦn đèn Ф 60
Đơn vị tính: đồng/1cần đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.03.10 | Lắp cần đèn F 60: |
|
|
|
|
CS.1.03.11 | Chiều dài cần đèn £ 2,8m | cần đèn | 334.750 | 41.928 | 123.610 |
CS.1.03.12 | Chiều dài cần đèn £3,2m | cần đèn | 379.040 | 46.341 | 123.610 |
CS.1.03.13 | Chiều dài cần đèn £ 3,6m | cần đèn | 427.450 | 50.313 | 154.512 |
CS.1.03.14 | Chiều dài cần đèn £ 3,8m | cần đèn | 450.625 | 55.610 | 154.512 |
CS.1.03.15 | Chiều dài cần đèn £ 4,0m | cần đèn | 473.800 | 57.375 | 185.415 |
CS.1.03.16 | Chiều dài cần đèn £ 4,4m | cần đèn | 525.300 | 60.023 | 185.415 |
CS.1.03.17 | Chiều dài cần đèn £ 6,0m | cần đèn | 715.850 | 61.788 | 185.415 |
CS.1.03.20 - lẮp cẦn đèn CHỮ S
Đơn vị tính: đồng/1cần đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.03.20 | Lắp cần đèn chữ S: |
|
|
|
|
CS.1.03.21 | Chiều dài cần đèn £ 2,8m | cần đèn | 442.900 | 132.404 | 179.811 |
CS.1.03.22 | Chiều dài cần đèn £3,2m | cần đèn | 478.950 | 139.024 | 179.811 |
CS.1.03.30 - lẮp cẦn đèn SỢI TÓC Ф 48
Đơn vị tính: đồng/1cần đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.03.30 | Lắp cần đèn sợi tóc Φ 48: |
|
|
|
|
CS.1.03.31 | Chiều dài cần đèn £ 1,5m | cần đèn | 257.500 | 66.202 | 149.842 |
CS.1.03.32 | Chiều dài cần đèn £ 2,0m | cần đèn | 309.000 | 66.202 | 149.842 |
CS.1.03.33 | Chiều dài cần đèn £ 2,5m | cần đèn | 360.500 | 88.269 | 149.842 |
CS.1.03.34 | Chiều dài cần đèn > 2,5m | cần đèn | 412.000 | 110.337 | 149.842 |
CS1.04.10 - kéo lèo đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển tập kết vật liệu trong phạm vi 500m.
- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật.
- Lắp cố định lèo đèn trên cột.
- Bắt mani cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo dây vào đèn.
- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo chao.
Đơn vị tính: đồng/1 lèo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.04.10 | Kéo lèo đèn: |
|
|
|
|
CS1.04.11 | Loại lèo đôi | 1 lèo | 60.618 | 132.404 | 299.685 |
CS1.04.12 | Loại lèo ba | 1 lèo | 149.748 | 176.538 | 499.475 |
CS1.05.10 - lẮp chóa đèn (lẮp lỐp), chao cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn.
- Đấu dây vào chóa, lắp choá và căn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/1 chóa
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.05.10 | Lắp choá cao áp: |
|
|
|
|
CS1.05.11 | Ở độ cao <= 12m |
|
|
|
|
CS1.05.11a | Loại She'rder, loại ánh sáng màu vàng | 1 chóa | 1.349.300 | 22.067 | 92.707 |
CS1.05.11b | Loại LG - Cooper, loại ánh sáng màu vàng | 1 chóa | 1.812.800 | 22.067 | 92.707 |
CS1.05.11c | Loại Hapulico, loại ánh sáng màu vàng | 1 chóa | 1.328.700 | 22.067 | 92.707 |
CS1.05.12 | Ở độ cao > 12m |
|
|
|
|
CS1.05.12a | Loại She'rder, loại ánh sáng màu vàng | 1 chóa | 1.349.300 | 30.894 | 92.707 |
CS1.05.12b | Loại LG - Cooper, loại ánh sáng màu vàng | 1 chóa | 1.812.800 | 30.894 | 92.707 |
CS1.05.12c | Loại Hapulico, loại ánh sáng màu vàng | 1 chóa | 1.328.700 | 30.894 | 92.707 |
CS1.05.13 | Lắp chóa sợi tóc | 1 choá | 7.000 | 13.240 | 92.707 |
CS1.05.14 | Lắp chóa huỳnh quang | 1 choá | 10.000 | 22.067 | 92.707 |
CS1.06.00 - lẮp các loẠi xà, sỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu đúng kích thước lổ.
- Đục lổ để lắp xà đưa xà lên cao.
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà.
CS1.06.10 – ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.06.10 | Đục lổ để lắp xà và luồn cáp: |
|
|
|
|
CS.1.06.11 | Loại xà £ 1m | Bộ |
| 11.034 | 149.842 |
CS.1.06.12 | Loại xà > 1m | Bộ |
| 11.034 | 149.842 |
CS1.06.20 – LẮP XÀ DỌC
Đơn vị tính: đồng /1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.06.20 | Lắp xà dọc (có mạ): |
|
|
|
|
CS.1.06.21 | Loại xà £ 1m | Bộ | 110.822 | 55.168 | 149.842 |
CS.1.06.22 | Loại xà > 1m | Bộ | 221.645 | 55.168 | 149.842 |
CS1.06.30 – LẮP XÀ NGANG BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.06.30 | Lắp xà ngang (có mạ): |
|
|
|
|
CS.1.06.31 | Loại xà £ 1m | Bộ | 110.822 | 22.067 | 149.842 |
CS.1.06.32 | Loại xà = 2m | Bộ | 221.645 | 30.894 | 149.842 |
CS1.06.40 – LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.06.40 | Lắp xà ngang (có mạ): |
|
|
|
|
CS.1.06.41 | Loại xà £ 1m | Bộ | 110.822 | 44.135 |
|
CS.1.06.42 | Loại xà = 2m | Bộ | 221.645 | 66.202 |
|
Ghi chú:
- Nếu lắp xà kép, xà néo, đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2
- Đơn giá trên tính cho cột Bê tông tròn, nếu cột Bê tông vuông thì đơn giá nhân công nhân điều chỉnh với hệ số 0,8.
CS1.07.00 - LẮP ĐẶT hỆ thỐng tiẾp đỊa, bỘ néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m,
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa.
- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
CS1.07.10 – LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.07.10 | Làm tiếp địa cho cột điện |
|
|
|
|
CS.1.07.11 | Làm tiếp địa dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm |
|
|
|
|
CS.1.07.11a | L=1,5m (không mạ) | bộ | 109.916 | 20.743 | 17.627 |
CS.1.07.11b | L=2,5m (không mạ) | bộ | 179.180 | 20.743 | 17.627 |
CS.1.07.11c | L=1,5m (có mạ) | bộ | 173.628 | 20.743 | 17.627 |
CS.1.07.11d | L=2,5m (có mạ) | bộ | 281.564 | 20.743 | 17.627 |
CS.1.07.12 | Làm tiếp địa dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm |
|
|
|
|
CS.1.07.12a | L=1,5m (không mạ) | bộ | 116.202 | 20.743 | 17.627 |
CS.1.07.12b | L=2,5m (không mạ) | bộ | 185.466 | 20.743 | 17.627 |
CS.1.07.12c | L=1,5m (có mạ) | bộ | 184.857 | 20.743 | 17.627 |
CS.1.07.12d | L=2,5m (có mạ) | bộ | 292.793 | 20.743 | 17.627 |
CS.1.07.13 | Làm tiếp địa dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm |
|
|
|
|
CS.1.07.13a | L=1,5m (không mạ) | bộ | 124.250 | 20.743 | 17.627 |
CS.1.07.13b | L=2,5m (không mạ) | bộ | 193.514 | 20.743 | 17.627 |
CS.1.07.13c | L=1,5m (có mạ) | bộ | 199.867 | 20.743 | 17.627 |
CS.1.07.13d | L=2,5m (có mạ) | bộ | 307.803 | 20.743 | 17.627 |
CS1.07.20 – LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.07.20 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm |
|
|
|
|
CS.1.07.21 | Làm tiếp địa dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm |
|
|
|
|
CS.1.07.21a | L=1,5m (không mạ) | bộ | 109.916 | 17.654 | 35.255 |
CS.1.07.21b | L=2,5m (không mạ) | bộ | 179.180 | 17.654 | 35.255 |
CS.1.07.21c | L=1,5m (có mạ) | bộ | 173.628 | 17.654 | 35.255 |
CS.1.07.21d | L=2,5m (có mạ) | bộ | 281.564 | 17.654 | 35.255 |
CS.1.07.22 | Làm tiếp địa dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm |
|
|
|
|
CS.1.07.22a | L=1,5m (không mạ) | bộ | 116.202 | 17.654 | 35.255 |
CS.1.07.22b | L=2,5m (không mạ) | bộ | 185.466 | 17.654 | 35.255 |
CS.1.07.22c | L=1,5m (có mạ) | bộ | 184.857 | 17.654 | 35.255 |
CS.1.07.22d | L=2,5m (có mạ) | bộ | 292.793 | 17.654 | 35.255 |
CS.1.07.23 | Làm tiếp địa dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm |
|
|
|
|
CS.1.07.23a | L=1,5m (không mạ) | bộ | 124.250 | 17.654 | 35.255 |
CS.1.07.23b | L=2,5m (không mạ) | bộ | 193.514 | 17.654 | 35.255 |
CS.1.07.23c | L=1,5m (có mạ) | bộ | 199.867 | 17.654 | 35.255 |
CS.1.07.23d | L=2,5m (có mạ) | bộ | 307.803 | 17.654 | 35.255 |
CS1.07.30 – LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.07.30 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo |
|
|
|
|
CS.1.07.31 | Làm tiếp địa dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm |
|
|
|
|
CS.1.07.31a | L=1,5m (không mạ) | bộ | 109.916 | 22.067 | 185.097 |
CS.1.07.31b | L=2,5m (không mạ) | bộ | 179.180 | 22.067 | 185.097 |
CS.1.07.31c | L=1,5m (có mạ) | bộ | 173.628 | 22.067 | 185.097 |
CS.1.07.31d | L=2,5m (có mạ) | bộ | 281.564 | 22.067 | 185.097 |
CS.1.07.32 | Làm tiếp địa dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm |
|
|
|
|
CS.1.07.32a | L=1,5m (không mạ) | bộ | 116.202 | 22.067 | 185.097 |
CS.1.07.32b | L=2,5m (không mạ) | bộ | 185.466 | 22.067 | 185.097 |
CS.1.07.32c | L=1,5m (có mạ) | bộ | 184.857 | 22.067 | 185.097 |
CS.1.07.32d | L=2,5m (có mạ) | bộ | 292.793 | 22.067 | 185.097 |
CS.1.07.33 | Làm tiếp địa dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm |
|
|
|
|
CS.1.07.33a | L=1,5m (không mạ) | bộ | 124.250 | 22.067 | 185.097 |
CS.1.07.33b | L=2,5m (không mạ) | bộ | 193.514 | 22.067 | 185.097 |
CS.1.07.33c | L=1,5m (có mạ) | bộ | 199.867 | 22.067 | 185.097 |
CS.1.07.33d | L=2,5m (có mạ) | bộ | 307.803 | 22.067 | 185.097 |
CS1.07.40 – LÀM BỘ NÉO CHẰNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.07.41 | Làm bộ néo chằng | Bộ | 636.800 | 132.404 | 17.627 |
CS.2.01.10 - kéo dây trên lưỚi đèn chiẾu sáng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí.
- Cảnh giới, giám sát an toàn
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.01.10 | Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây >50mm2: |
|
|
|
|
CS.2.01.13a | 2x35 | 100m | 964.859 | 76.132 | 249.737 |
CS.2.01.13b | 4x35 | 100m | 1.770.566 | 126.888 | 998.949 |
CS.2.01.13c | 4x50 | 100m | 2.337.545 | 126.888 | 998.949 |
CS.2.02.00 Làm đẦu cáp khô, lẮp cẦu chì đuôi cá.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha.
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
CS.2.02.10 – Làm đẦu cáp khô
Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.02.10 | Làm đầu cáp khô | đầu cáp | 6.500 | 36.632 |
|
CS.2.02.20 – Làm CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Đơn vị tính: đồng /1 cầu chì
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.02.20 | Làm cầu chì đuôi cá | cầu chì | 7.000 | 10.190 |
|
CS.2.03.10 - rẢi cáp ngẦm.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí.
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí.
- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/ 100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.03.10 | Rải cáp ngầm: CEVSV: |
|
|
|
|
CS.2.03.11 | Loại M(2x7) | 100m | 2.842.000 | 61.139 |
|
CS.2.03.12 | Loại M(2x11) | 100m | 3.857.000 | 61.139 |
|
CS.2.03.13 | Loại M(2x16) | 100m | 6.496.000 | 61.139 |
|
CS.2.03.14 | Loại M(2x25) | 100m | 9.135.000 | 61.139 |
|
| CADIVI: |
|
|
|
|
CS.2.03.15 | Loại 3x25+1x16 | 100m | 14.849.450 | 61.139 |
|
CS.2.03.16 | Loại 3x35+1x16 | 100m | 19.264.700 | 61.139 |
|
CS.2.04.10 - luỒn cáp cỬa cỘt.
Thành phần công việc:
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp.
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột.
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng /1 đầu cáp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.04.10 | Luồn cáp cửa cột | đầu cáp |
| 10.190 |
|
CS.2.05.10 - đánh sỐ cỘt.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng /10 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.05.10 | Đánh số cột | 10 cột | 26.000 | 93.462 |
|
CS.2.06.00 - lẮp bẢng điỆn cỬa cỘt, lẮp cỬa cỘt.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa bảng điện vào cột.
- Định vị và lắp bu lông.
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột.
- Lắp cửa cột, sơn cửa cột.
CS.2.06.10 - lẮp bẢng điỆn cỬa cỘt
Đơn vị tính: đồng /1 bảng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.06.10 | Lắp bảng điện cửa cột | bảng | 4.000 | 11.034 |
|
CS.2.06.20 - lẮp cỬa cỘt
Đơn vị tính: đồng /1 cửa
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.06.20 | Lắp cửa cột | cửa | 1.901 | 12.228 | 8.964 |
CS.2.07.10 - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.
Đơn vị tính: đồng /100mét
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.07.10 | Luồn dây lên đèn | 100m | 1.529.605 | 101.899 | 998.949 |
CS.2.08.00 - lẮp TỦ điỆn KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, xác định vị trí.
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá.
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
CS.2.08.10 - lẮp GIÁ ĐẶT TỦ
Đơn vị tính: đồng /1 giá đỡ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.08.10 | Lắp giá đặt tủ | 1 bộ | 217.420 | 101.899 |
|
CS.2.08.20 - lẮp ĐẶT TỦ
Đơn vị tính: đồng /1 tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.08.21 | Lắp đặt tủ điện khiển chiếu sáng ở độ cao h<2m |
|
|
|
|
CS.2.08.21a | Kích thước 600x800x220cm | 1 tủ | 335.000 | 95.785 |
|
CS.2.08.21b | Kích thước 500x600x220cm | 1 tủ | 230.000 | 95.785 |
|
CS.2.08.22 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng ở độ cao h>2m |
|
|
|
|
CS.2.08.22a | Kích thước 600x800x220cm | 1 tủ | 335.000 | 95.785 | 199.790 |
CS.2.08.22b | Kích thước 500x600x220cm | 1 tủ | 230.000 | 95.785 | 199.790 |
Ghi chú: Trường hợp lắp tủ điện ở độ cao ³ 2m được tính thêm đơn giá máy thi công (xe thang): 0,2 ca.
CS.3.01.10 - lẮp dỰng cỘt đèn sân vưỜn (h 8, 5m).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m.
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng /1 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.3.01.11 | Lắp bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.3.01.11a | Loại cột ĐC - 01 | cột | 2.319.000 | 264.808 |
|
CS.3.01.11b | Loại cột ĐC - 02 | cột | 2.634.837 | 264.808 |
|
CS.3.01.11c | Loại cột ĐC - 03 | cột | 1.702.793 | 264.808 |
|
CS.3.01.12 | Lắp bằng cơ giới |
|
|
|
|
CS.3.01.12a | Loại cột ĐC - 01 | cột | 2.319.000 | 154.471 | 266.801 |
CS.3.01.12b | Loại cột ĐC - 02 | cột | 2.634.837 | 154.471 | 266.801 |
CS.3.01.12c | Loại cột ĐC - 03 | cột | 1.702.793 | 154.471 | 266.801 |
CS.3.02.10 – lẮp ĐẶT đèn lỒng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư.
- Đục lổ bắt tay đèn lồng.
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn.
- Kiểm tra hoàn thiện
Đơn vị tính: đồng /1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.3.02.10 | Lắp đặt đèn lồng | bộ | 550.162 | 26.481 | 149.842 |
CS.3.03.10 - lẮP đẶT Đèn cẦu, đÈn nẤm, đèn chiẾu sáng thẢm cỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư.
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng /1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.3.03.11 | Lắp đặt đèn cầu | 1 bộ | 527.089 | 8.827 | 149.842 |
CS.3.03.12 | Lắp đặt đèn nấm | 1 bộ | 703.921 | 13.240 | 149.842 |
CS.3.03.13 | Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ | 1 bộ | 265.266 | 26.481 |
|
CS.4.01.00 - lẮp đèn màu ngang đưỜng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối....
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh
CS.4.01.10 - lẮP đèn bóng Ốc ngang đưỜng
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.01.10 | Lắp đèn bóng ốc ngang đường; điều kiện làm việc: |
|
|
|
|
CS.4.01.11 | Ngang đường | 100bóng | 542.721 | 264.808 | 998.949 |
CS.4.01.12 | Ngã ba- ngã tư | 100bóng | 1.616.032 | 353.077 | 1.498.424 |
CS.4.01.20 - lẮP Đèn DÂY RẮN ngang đưỜng
Đơn vị tính: đồng/10mét
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.01.20 | Lắp đèn dây rắn ngang đường; điều kiện làm việc: |
|
|
|
|
CS.4.01.21 | Ngang đường | 10 mét | 235.000 | 88.269 | 299.685 |
CS.4.01.22 | Ngã ba - ngã tư | 10 mét | 235.000 | 132.404 | 499.475 |
CS.4.02.00 - lẮp đèn trang trí viỀn công trình kiẾn trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối....
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh
CS.4.02.10 - lẮp đèn bóng Ốc viỀn CÔNG TRÌNH kiẾn trúc
Đơn vị tính: đồng /100 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.02.10 | Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc; điều kiện làm việc: |
|
|
|
|
CS.4.02.11 | H < 3mét | 100bóng | 250.000 | 220.673 | 1.331.932 |
CS.4.02.12 | H >3mét | 100bóng | 250.000 | 286.875 | 1.997.898 |
CS.4.02.20 - lẮp đèn DÂY RẮN viỀn kiẾn trúc
Đơn vị tính: đồng /10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.02.20 | Lắp đèn dây rắn viền kiến trúc; điều kiện làm việc: |
|
|
|
|
CS.4.02.21 | H < 3mét | 10 mét | 235.000 | 122.279 | 266.386 |
CS.4.02.22 | H >3mét | 10 mét | 235.000 | 163.038 | 532.773 |
CS.4.03.00 - lẮp đèn màu trang trí cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Trải dây đèn lên cây.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.03.10 - lẮp đèn BÓNG ỐC trang trí cây
Đơn vị tính: đồng /100 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.03.10 | Lắp đèn bóng ốc trang trí cây ; điều kiện làm việc: |
|
|
|
|
CS.4.03.11 | H < 3mét | 100bóng | 250.000 | 154.471 | 199.790 |
CS.4.03.12 | H >= 3mét | 100bóng | 250.000 | 220.673 | 399.580 |
CS.4.03.20 - lẮp đèn bóng 3w trang trí cây
Đơn vị tính: đồng/1 dây (100 bóng)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.03.20 | Lắp đèn bóng 3 W trang trí cây; điều kiện làm việc: |
|
|
|
|
CS.4.03.21 | H < 3mét | 1 dây (100bóng) | 1.400.000 | 22.067 | 69.926 |
CS.4.03.22 | H >= 3mét | 1 dây (100bóng) | 1.400.000 | 30.894 | 149.842 |
CS.4.04.00 - lẮp đèn màu viỀn khẨu hiỆu, biỂu tưỢng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.04.10 - lẮp đèn bóng Ốc viỀn khẪu hiỆu, biỂu tưỢng
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.04.10 | Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng; điều kiện làm việc: |
|
|
|
|
CS.4.04.11 | H < 3mét | 100bóng | 250.000 | 176.538 | 799.159 |
CS.4.04.12 | H >= 3mét | 100bóng | 250.000 | 229.500 | 1.198.739 |
CS.4.04.20 - lẮp đèn DÂY RẮN viỀn khẪu hiỆu, biỂu tưỢng
Đơn vị tính: đồng /10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.04.20 | Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng; điều kiện làm việc: |
|
|
|
|
CS.4.04.21 | H < 3mét | 10 mét | 235.000 | 44.135 | 149.842 |
CS.4.04.22 | H >= 3mét | 10 mét | 235.000 | 57.375 | 299.685 |
CS.4.04.30 - lẮp đèn Ống viỀn khẨu hiỆu, biỂu tưỢng
Đơn vị tính: đồng/10 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.04.30 | Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng; điều kiện làm việc: |
|
|
|
|
CS.4.04.31 | H < 3mét | 10 mét | 100.000 | 132.404 | 199.790 |
CS.4.04.32 | H >= 3mét | 10 mét | 100.000 | 176.538 | 399.580 |
CS.4.05.00 - lẮp đèn pha chiẾu sáng trang trí công trình kiẾn trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ nối theo vị trí thiết kế.
- Kéo dây nguồn đấu điện.
- Kiểm tra hoàn chỉnh.
CS.4.05.10 - lẮp đèn pha trÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.05.10 | Lắp đèn pha trên cạn; điều kiện làm việc: |
|
|
|
|
CS.4.05.11 | H < 3mét | 1 bộ | 265.266 | 44.135 | 199.790 |
CS.4.05.12 | H >= 3mét | 1 bộ | 265.266 | 57.375 | 239.748 |
CS.4.05.20 - lẮp đèn pha DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng /1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.05.21 | Lắp đèn pha dưới nước | 1 bộ | 265.266 | 79.442 |
|
CS.4.06.00 - lẮp KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.
- Kiểm tra hoàn chỉnh.
CS.4.06.10 - lẮp KHUNG KÍCH THƯỚC 1M x 2M
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.06.10 | Lắp khung kích thước 1m x2m; điều kiện làm việc: |
|
|
|
|
CS.4.06.11 | H < 3mét | Bộ | 100.000 | 66.202 | 159.832 |
CS.4.06.12 | H >= 3mét | Bộ | 100.000 | 88.269 | 239.748 |
CS.4.06.20 - lẮp KHUNG KÍCH THƯỚC > 1M x 2M
Đơn vị tính: đồng /1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.06.20 | Lắp khung kích thước > 1m x2m; điều kiện làm việc: |
|
|
|
|
CS.4.06.21 | H < 3mét | Bộ | 184.276 | 88.269 | 199.790 |
CS.4.06.22 | H >= 3mét | Bộ | 184.276 | 114.750 | 299.685 |
CS.4.07.10 - lẮp BỘ KHIỂN NHẤP NHÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây khiển.
Đơn vị tính: đồng /1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.07.10 | Lắp bộ điều khiển nhấp nháy: |
|
|
|
|
CS.4.07.11 | Từ 2 -: - 3 kênh | Bộ | 140.000 | 44.135 |
|
CS.4.07.12 | >= 4 kênh | Bộ | 1.200.000 | 66.202 |
|
Ghi chú:
- Công tác duy trì đèn trang trí tính theo đơn giá duy trì hệ thống đèn công cộng. Mỗi điểm đóng cắt đèn tương đương với đóng cắt trạm.
- Đối với công tác tháo dỡ đèn trang trí đơn giá được tính bằng 0,2 đơn giá lắp đặt đèn trang trí.
CS.5.01.00 -thay bóng đèn SỢi tóc, ĐÈN cao áp, đèn Ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.
- Cảnh giới đảm bảo giao thông.
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới.
- Tháo và lắp bóng, tháo và lắp kính + lốp đèn.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.01.10 -thay bóng đèn SỢi tóc BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.10 | Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.5.01.11 | Loại bóng đèn 75 -:- 100W | 20 bóng | 79.674 | 146.735 |
|
CS.5.01.12 | Loại bóng đèn 100 -:- 200W | 20 bóng | 133.119 | 146.735 |
|
CS.5.01.20 -thay bóng cao áp
CS.5.01.2a -thay bóng cao áp BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.2a | Thay bóng cao áp bằng cơ giới: |
|
|
|
|
| Chiều cao cột: |
|
|
|
|
CS.5.01.2a1 | < 14 mét |
|
|
|
|
CS.5.01.2a1a | Bóng cao áp loại trực tiếp, công suất 150W | 20 bóng | 3.771.880 | 176.538 | 998.949 |
CS.5.01.2a1b | Bóng cao áp loại trực tiếp, công suất 250 W | 20 bóng | 3.971.880 | 176.538 | 998.949 |
CS.5.01.2a1c | Bóng cao áp loại gián tiếp, công suất 250W, ánh sáng màu vàng | 20 bóng | 3.971.880 | 176.538 | 998.949 |
CS.5.01.2a2 | 14 -: - <18 mét |
|
|
|
|
CS.5.01.2a2a | Bóng cao áp loại trực tiếp, công suất 150W | 20 bóng | 3.771.880 | 220.673 | 942.427 |
CS.5.01.2a2b | Bóng cao áp loại trực tiếp, công suất 250 W | 20 bóng | 3.971.880 | 220.673 | 942.427 |
CS.5.01.2a2c | Bóng cao áp loại gián tiếp, công suất 250W, ánh sáng màu vàng | 20 bóng | 3.971.880 | 220.673 | 942.427 |
CS.5.01.2a3 | 18 -: - <24 mét |
|
|
|
|
CS.5.01.2a3a | Bóng cao áp loại trực tiếp, công suất 150W | 20 bóng | 3.771.880 | 308.942 | 1.020.963 |
CS.5.01.2a3b | Bóng cao áp loại trực tiếp, công suất 250 W | 20 bóng | 3.971.880 | 308.942 | 1.020.963 |
CS.5.01.2a3c | Bóng cao áp loại gián tiếp, công suất 250W, ánh sáng màu vàng | 20 bóng | 3.971.880 | 308.942 | 1.020.963 |
CS.5.01.2b -thay bóng cao áp BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.2b | Thay bóng cao áp bằng thủ công: |
|
|
|
|
| Chiều cao cột < 10 m |
|
|
|
|
CS.5.01.2b1 | Bóng cao áp loại trực tiếp, công suất 150W | 20 bóng | 3.960.474 | 317.769 |
|
CS.5.01.2b2 | Bóng cao áp loại trực tiếp, công suất 250 W | 20 bóng | 4.170.474 | 317.769 |
|
CS.5.01.2b3 | Bóng cao áp loại gián tiếp, công suất 250W, ánh sáng màu vàng | 20 bóng | 4.170.474 | 317.769 |
|
CS.5.01.30 -thay bóng ĐÈN ỐNG
CS.5.01.3a -thay bóng ĐÈN ỐNG BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.3a1 | Thay bóng đèn ống bằng cơ giới | 20 bóng | 337.800 | 163.038 | 998.949 |
CS.5.01.3b -thay bóng ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.3b1 | Thay bóng đèn ống bằng thủ công: |
|
|
|
|
| Chiều cao cột < 10 m | 20 bóng | 354.690 | 293.469 |
|
CS.5.02.00 -thay chOÁ đèn (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư.
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
CS.5.02.10 -thay chOÁ đèn (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.02.10 | Thay choá đèn(lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới: |
|
|
|
|
CS.5.02.11 | Lốp đơn - Độ cao < 10m |
|
|
|
|
CS.5.02.11a | Loại Sche'rder ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 13.493.000 | 485.481 | 1.631.852 |
CS.5.02.11b | Loại LG-Cooper ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 18.128.000 | 485.481 | 1.631.852 |
CS.5.02.11c | Loại HapuLico ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 13.287.000 | 485.481 | 1.631.852 |
CS.5.02.12 | Lốp đơn - Độ cao 10 -: - < 18m |
|
|
|
|
CS.5.02.12a | Loại Sche'rder ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 13.493.000 | 529.615 | 1.236.098 |
CS.5.02.12b | Loại LG-Cooper ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 18.128.000 | 529.615 | 1.236.098 |
CS.5.02.12c | Loại HapuLico ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 13.287.000 | 529.615 | 1.236.098 |
CS.5.02.13 | Lốp đơn - Độ cao 18 -: - 24m |
|
|
|
|
CS.5.02.13a | Loại Sche'rder ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 13.493.000 | 573.750 | 1.649.248 |
CS.5.02.13b | Loại LG-Cooper ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 18.128.000 | 573.750 | 1.649.248 |
CS.5.02.13c | Loại HapuLico ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 13.287.000 | 573.750 | 1.649.248 |
CS.5.02.14 | Lốp kép - Độ cao < 10m |
|
|
|
|
CS.5.02.14a | Loại Sche'rder ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 13.493.000 | 825.317 | 1.631.852 |
CS.5.02.14b | Loại LG-Cooper ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 18.128.000 | 825.317 | 1.631.852 |
CS.5.02.14c | Loại HapuLico ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 13.287.000 | 825.317 | 1.631.852 |
CS.5.02.15 | Lốp kép - Độ cao 10 -: - < 18m |
|
|
|
|
CS.5.02.15a | Loại Sche'rder ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 13.493.000 | 860.625 | 1.236.098 |
CS.5.02.15b | Loại LG-Cooper ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 18.128.000 | 860.625 | 1.236.098 |
CS.5.02.15c | Loại HapuLico ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 13.287.000 | 860.625 | 1.236.098 |
CS.5.02.16 | Lốp kép - Độ cao 18 -: - 24m |
|
|
|
|
CS.5.02.16a | Loại Sche'rder ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 13.493.000 | 909.173 | 1.649.248 |
CS.5.02.16b | Loại LG-Cooper ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 18.128.000 | 909.173 | 1.649.248 |
CS.5.02.16c | Loại HapuLico ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 13.287.000 | 909.173 | 1.649.248 |
CS.5.02.20 -thay chOÁ đèn (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.02.20 | Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công: |
|
|
|
|
| Chiều cao cột < 10m |
|
|
|
|
CS.5.02.21 | Loại Sche'rder ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 14.167.650 | 882.692 |
|
CS.5.02.22 | Loại LG-Cooper ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 19.034.400 | 882.692 |
|
CS.5.02.23 | Loại HapuLico ánh sáng màu vàng | 10 lốp | 13.951.350 | 882.692 |
|
CS.5.03.00 -thay chẤn lưu (HOẶC bỘ mỒi) VÀ BÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
CS.5.03.10 -thay chẤn lưu (HOẶC bỘ mỒi) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.10 | Thay chấn lưu(hoặc bộ mồi) và loại bóng gián tiếp 250W, đồng bộ bằng cơ giới: |
|
|
|
|
CS.5.03.11 | Chiều cao cột < 10m | Bộ | 544.594 | 44.135 | 163.185 |
CS.5.03.12 | Chiều cao cột 10 -: - <14m | Bộ | 544.594 | 48.548 | 135.971 |
CS.5.03.13 | Chiều cao cột 14 -: - <18m | Bộ | 544.594 | 61.788 | 148.332 |
CS.5.03.14 | Chiều cao cột 18 -: - 24m | Bộ | 544.594 | 66.202 | 196.339 |
CS.5.03.20 -thay chẤn lưu (HOẶC bỘ mỒi) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.20 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công, Chiều cao cột < 10m |
|
|
|
|
CS.5.03.21 | Thay chấn lưu, loại bóng gián tiếp 250W, ánh sáng màu vàng | Bộ | 571.824 | 79.442 |
|
CS.5.03.22 | Thay bộ mồi (khởi động - đèn màu vàng), ánh sáng màu vàng | Bộ | 393.324 | 79.442 |
|
CS.5.03.30 -thay chẤn lưu
Đơn vị tính: đồng /1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.30 | Thay chấn lưu: |
|
|
|
|
CS.5.03.31 | Chiều cao cột < 10m | Bộ | 340.000 | 39.721 | 146.867 |
CS.5.03.32 | Chiều cao cột 10 -: - <14m | Bộ | 340.000 | 44.135 | 111.249 |
CS.5.03.33 | Chiều cao cột 14 -: - <18m | Bộ | 340.000 | 57.375 | 123.610 |
CS.5.03.34 | Chiều cao cột 18 -: - 24m | Bộ | 340.000 | 61.788 | 164.925 |
CS.5.03.40 -thay BỘ MỒI
Đơn vị tính: đồng /1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.40 | Thay bộ mồi: |
|
|
|
|
CS.5.03.41 | Chiều cao cột < 10m | Bộ | 170.000 | 44.135 | 163.185 |
CS.5.03.42 | Chiều cao cột 10 -: - <14m | Bộ | 170.000 | 48.548 | 123.610 |
CS.5.03.43 | Chiều cao cột 14 -: - <18m | Bộ | 170.000 | 61.788 | 135.971 |
CS.5.03.44 | Chiều cao cột 18 -: - 24m | Bộ | 170.000 | 66.202 | 180.632 |
CS.5.03.50 -thay CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng /1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.50 | Thay chấn lưu, bộ mồi, bóng đồng bộ bằng cơ giới: |
|
|
|
|
CS.5.03.51 | Chiều cao cột < 10m | Bộ | 714.594 | 61.788 | 228.459 |
CS.5.03.52 | Chiều cao cột 10 -: - <14m | Bộ | 714.594 | 67.967 | 185.415 |
CS.5.03.53 | Chiều cao cột 14 -: - <18m | Bộ | 714.594 | 86.504 | 185.415 |
CS.5.03.54 | Chiều cao cột 18 -: - 24m | Bộ | 714.594 | 92.683 | 235.607 |
CS.5.03.60 -thay CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng /1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.60 | Thay chấn lưu, bộ mồi, bóng đồng bộ bằng thủ công: |
|
|
|
|
| Chiều cao cột < 10m |
|
|
|
|
CS.5.03.61 | Loại bóng gián tiếp 250W, ánh sáng màu vàng | Bộ | 750.324 | 111.219 |
|
CS.5.04.00 -thay các loẠi xà
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp).
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột.
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).
CS.5.04.10 -thay BỘ xà ĐƠN DÀI 1, 2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng /1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.10 | Thay bộ xà đơn dài 1,2 m – 4 sứ: | Bộ | 227.459 | 119.163 | 159.832 |
CS.5.04.20 -thay BỘ xà KÉP DÀI 1, 2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng /1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.20 | Thay bộ xà kép dài 1,2 m – 4 sứ: | Bộ | 768.163 | 132.404 | 179.811 |
CS.5.04.30 -thay BỘ xà DÀI 0, 6M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng /1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.30 | Thay bộ xà dài 0, 6 m có sứ: | Bộ | 113.574 | 110.337 | 159.832 |
CS.5.04.40 -thay BỘ xà ĐƠN DÀI 1, 2M KHÔNG SỨ KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng /1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.40 | Thay bộ xà đơn dài 1, 2 m không sứ, không dây bằng cơ giới: | Bộ | 144.677 | 88.269 | 159.832 |
CS.5.04.50 -thay BỘ xà ĐƠN DÀI 1, 2M KHÔNG SỨ KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng /1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.51 | Thay bộ xà đơn dài 1,2 m không sứ, không dây bằng thủ công: | Bộ | 151.911 | 158.885 |
|
CS.5.04.60 -thay BỘ xà DÀI 0, 6M; 0, 4m; 0, 3m KHÔNG SỨ KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng /1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.60 | Thay bộ xà không sứ, không dây bằng cơ giới: |
|
|
|
|
CS.5.04.61 | Loại xà 0,6m | Bộ | 78.183 | 66.202 | 159.832 |
CS.5.04.62 | Loại xà 0,4m | Bộ | 56.019 | 66.202 | 159.832 |
CS.5.04.63 | Loại xà 0,3m | Bộ | 44.937 | 66.202 | 159.832 |
CS.5.04.70 -thay BỘ xà DÀI 0, 6M; 0, 4m; 0, 3m KHÔNG SỨ KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng /1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.70 | Thay bộ xà không sứ, không dây bằng thủ công: |
|
|
|
|
CS.5.04.71 | Loại xà 0,6m | Bộ | 82.093 | 119.163 |
|
CS.5.04.72 | Loại xà 0,4m | Bộ | 58.820 | 119.163 |
|
CS.5.04.73 | Loại xà 0,3m | Bộ | 47.184 | 119.163 |
|
CS.5.05.00 -thay các loẠi cẦn đèn CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, chỤp liỀn cẦn, chỤp Ống phóng đơn, chỤp Ống phóng kép
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo chụp, cần cũ.
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.
CS.5.05.10 -thay cẦn đèn CAO ÁP, chỤp liỀn cẦn, chỤp Ống phóng đơn, chỤp Ống phóng kép BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng /1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.11 | Thay cần đèn cao áp chữ L |
|
|
|
|
CS.5.05.11a | Chều dài cần L=1,5m: | Bộ | 166.234 | 110.337 | 98.022 |
CS.5.05.11b | Chều dài cần L=2m: | Bộ | 221.645 | 110.337 | 98.022 |
CS.5.05.11c | Chều dài cần L=2,5m: | Bộ | 277.056 | 110.337 | 98.022 |
CS.5.05.11d | Chều dài cần L=3m: | Bộ | 332.467 | 110.337 | 98.022 |
CS.5.05.12 | Thay cần đèn cao áp chữ S |
|
|
|
|
CS.5.05.12a | Chều dài cần L<=2,8m: | Bộ | 430.000 | 154.471 | 98.022 |
CS.5.05.12b | Chều dài cần L<=3,2m: | Bộ | 465.000 | 154.471 | 98.022 |
CS.5.05.12c | Chều dài cần L<=3,6m: | Bộ | 626.885 | 154.471 | 98.022 |
CS.5.05.12d | Chều dài cần L<=3,8m: | Bộ | 650.060 | 154.471 | 98.022 |
CS.5.05.12e | Chều dài cần L<=4m: | Bộ | 673.235 | 154.471 | 98.022 |
CS.5.05.12f | Chều dài cần L<=4,4m: | Bộ | 724.735 | 154.471 | 98.022 |
CS.5.05.12g | Chều dài cần L<=6m: | Bộ | 915.285 | 154.471 | 98.022 |
CS.5.05.13 | Thay cần đèn cao áp Ø60 chụp liền cần |
|
|
|
|
CS.5.05.13a | Chều dài cần L<=2,8m: | Bộ | 534.185 | 154.471 | 98.022 |
CS.5.05.13b | Chều dài cần L<=3,2m: | Bộ | 578.475 | 154.471 | 98.022 |
CS.5.05.13c | Chều dài cần L<=3,6m: | Bộ | 626.885 | 154.471 | 98.022 |
CS.5.05.13d | Chều dài cần L<=3,8m: | Bộ | 650.060 | 154.471 | 98.022 |
CS.5.05.13e | Chều dài cần L<=4m: | Bộ | 673.235 | 154.471 | 98.022 |
CS.5.05.13f | Chều dài cần L<=4,4m: | Bộ | 724.735 | 154.471 | 98.022 |
CS.5.05.13g | Chều dài cần L<=6m: | Bộ | 915.285 | 154.471 | 98.022 |
CS.5.05.20 -thay cẦn đèn CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng /1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.20 | Thay cần đèn cao áp bằng thủ công: |
|
|
|
|
CS.5.05.21 | Cần chữ L |
|
|
|
|
CS.5.05.21a | Chều dài cần L=1,5m: | Bộ | 174.545 | 198.606 |
|
CS.5.05.21b | Chều dài cần L=2m: | Bộ | 232.727 | 198.606 |
|
CS.5.05.21c | Chều dài cần L=2,5m: | Bộ | 290.909 | 198.606 |
|
CS.5.05.21d | Chều dài cần L=3m: | Bộ | 349.091 | 198.606 |
|
CS.5.05.22 | Cần chữ S |
|
|
|
|
CS.5.05.22a | Chều dài cần L<=2,8m: | Bộ | 451.500 | 278.048 |
|
CS.5.05.22b | Chều dài cần L<=3,2m: | Bộ | 488.250 | 278.048 |
|
CS.5.05.22c | Chều dài cần L<=3,6m: | Bộ | 658.229 | 278.048 |
|
CS.5.05.22d | Chều dài cần L<=3,8m: | Bộ | 682.563 | 278.048 |
|
CS.5.05.22e | Chều dài cần L<=4m: | Bộ | 706.897 | 278.048 |
|
CS.5.05.22f | Chều dài cần L<=4,4m: | Bộ | 760.972 | 278.048 |
|
CS.5.05.22g | Chều dài cần L<=6m: | Bộ | 961.049 | 278.048 |
|
CS.5.05.30 -thay cẦn đèn CHAO CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng /1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.30 | Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới | Bộ | 1.360.990 | 88.269 | 199.790 |
CS.5.05.40 -thay cẦn đèn CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng /1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.40 | Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công: | Bộ | 1.429.040 | 158.885 |
|
CS.5.06.10 -thay lèo đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu.
- Cuốn dây lèo, căng dây lèo.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng /1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.06.10 | Thay lèo đèn |
|
|
|
|
CS.5.06.11 | Thay lèo đèn loại dây đơn | bộ | 792.167 | 176.538 | 399.580 |
CS.5.06.12 | Thay lèo đèn loại dây đôi | bộ | 792.167 | 198.606 | 399.580 |
CS.5.06.13 | Thay lèo đèn loại dây ba | bộ | 1.487.802 | 264.808 | 399.580 |
CS.5.07.00 -thay các loẠi dây
CS.5.07.10 -thay dây ĐỒNG MỘT RUỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ.
- Kéo dây mới, cắt điện.
- Giám sát an toàn.
CS.5.07.1a -thay dây ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng /40 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.07.1a | Thay dây đồng, dây nhôm 1 ruột : |
|
|
|
|
CS.5.07.1a1 | Loại dây M6 | 40m | 177.369 | 88.269 | 169.821 |
CS.5.07.1a2 | Loại dây M10 | 40m | 254.509 | 110.337 | 169.821 |
CS.5.07.1a3 | Loại dây M16 | 40m | 335.709 | 110.337 | 169.821 |
CS.5.07.1a4 | Loại dây M25 | 40m | 457.509 | 110.337 | 169.821 |
CS.5.07.1a5 | Loại dây A16 | 40m | 140.829 | 110.337 | 169.821 |
CS.5.07.1a6 | Loại dây A25 | 40m | 215.655 | 110.337 | 169.821 |
CS.5.07.1b -thay dây ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG thỦ công
Đơn vị tính: đồng /40 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.07.1b | Thay dây đồng, dây nhôm 1 ruột: |
|
|
|
|
CS.5.07.1b1 | Loại dây M6 | 40m | 186.238 | 158.885 |
|
CS.5.07.1b2 | Loại dây M10 | 40m | 267.235 | 198.606 |
|
CS.5.07.1b3 | Loại dây M16 | 40m | 352.495 | 198.606 |
|
CS.5.07.1b4 | Loại dây M25 | 40m | 480.385 | 198.606 |
|
CS.5.07.1b5 | Loại dây A16 | 40m | 147.871 | 198.606 |
|
CS.5.07.1b6 | Loại dây A25 | 40m | 226.438 | 198.606 |
|
CS.5.07.20 -thay CÁP TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ.
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
CS.5.07.2a -thay CÁP TREO BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng /40 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.07.2a | Thay cáp treo bằng cơ giới (cáp ABC): |
|
|
|
|
CS.5.07.2a1 | 2x35 | 40m | 535.033 | 220.673 | 499.475 |
CS.5.07.2a2 | 4x35 | 40m | 857.316 | 220.673 | 499.475 |
CS.5.07.2a3 | 4x50 | 40m | 1.084.107 | 220.673 | 499.475 |
CS.5.07.2a4 | 4x70 | 40m | 1.446.178 | 220.673 | 499.475 |
CS.5.07.2a5 | 4x95 | 40m | 1.879.867 | 220.673 | 499.475 |
CS.5.07.2b -thay CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng /40 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.07.2b | Thay cáp treo bằng thủ công (cáp ABC): |
|
|
|
|
CS.05.07.21b | 2x35 | 40m | 561.784 | 397.212 |
|
CS.05.07.22b | 4x35 | 40m | 900.181 | 397.212 |
|
CS.05.07.23b | 4x50 | 40m | 1.138.313 | 397.212 |
|
CS.05.07.24b | 4x70 | 40m | 1.518.487 | 397.212 |
|
CS.05.07.25b | 4x95 | 40m | 1.973.861 | 397.212 |
|
CS.5.07.30 -thay CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo đầu nguồn luồn cửa cột.
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa
Đơn vị tính: đồng /40 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.07.30 | Thay cáp ngầm: |
|
|
|
|
CS.5.07.31 | Nền đất: |
|
|
|
|
CS.05.07.31a | M(2x7) | 40m | 1.568.000 | 1.776.418 |
|
CS.05.07.31b | M(2x11) | 40m | 2.018.000 | 1.776.418 |
|
CS.05.07.31c | M(2x16) | 40m | 3.188.000 | 1.776.418 |
|
CS.05.07.31d | M(2x25) | 40m | 4.358.000 | 1.776.418 |
|
CS.05.07.31e | CADIVI: M(3x25+1x16) | 40m | 6.891.500 | 1.776.418 |
|
CS.05.07.31f | CADIVI: M(3x35+1x16) | 40m | 8.849.000 | 1.776.418 |
|
CS.5.07.32 | Hè phố: |
|
|
|
|
CS.05.07.32a | M(2x7) | 40m | 1.568.000 | 2.306.034 |
|
CS.05.07.32b | M(2x11) | 40m | 2.018.000 | 2.306.034 |
|
CS.05.07.32c | M(2x16) | 40m | 3.188.000 | 2.306.034 |
|
CS.05.07.32d | M(2x25) | 40m | 4.358.000 | 2.306.034 |
|
CS.05.07.32e | CADIVI: M(3x25+1x16) | 40m | 6.891.500 | 2.306.034 |
|
CS.05.07.32f | CADIVI: M(3x35+1x16) | 40m | 8.849.000 | 2.306.034 |
|
CS.5.07.33 | Đường nhựa: |
|
|
|
|
CS.05.07.33a | M(2x7) | 40m | 1.568.000 | 2.851.979 |
|
CS.05.07.33b | M(2x11) | 40m | 2.018.000 | 2.851.979 |
|
CS.05.07.33c | M(2x16) | 40m | 3.188.000 | 2.851.979 |
|
CS.05.07.33d | M(2x25) | 40m | 4.358.000 | 2.851.979 |
|
CS.05.07.33e | CADIVI: M(3x25+1x16) | 40m | 6.891.500 | 2.851.979 |
|
CS.05.07.33f | CADIVI: M(3x35+1x16) | 40m | 8.849.000 | 2.851.979 |
|
CS.5.07.34 | Bêtông atphan: |
|
|
|
|
CS.05.07.34a | M(2x7) | 40m | 1.568.000 | 4.054.648 |
|
CS.05.07.34b | M(2x11) | 40m | 2.018.000 | 4.054.648 |
|
CS.05.07.34c | M(2x16) | 40m | 3.188.000 | 4.054.648 |
|
CS.05.07.34d | M(2x25) | 40m | 4.358.000 | 4.054.648 |
|
CS.05.07.34e | CADIVI: M(3x25+1x16) | 40m | 6.891.500 | 4.054.648 |
|
CS.05.07.34f | CADIVI: M(3x35+1x16) | 40m | 8.849.000 | 4.054.648 |
|
CS.5.08.10 -thay TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo tủ cũ.
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng /tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.08.10 | Thay tủ điện |
|
|
|
|
CS.5.08.12 | kích thước: 600x800x220cm | Tủ | 335.000 | 176.538 | 192.800 |
CS.5.08.12 | kích thước: 500x600x220cm | Tủ | 230.000 | 176.538 | 192.800 |
CS.5.09.10 -NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối.
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối.
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh
Đơn vị tính: đồng /40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.09.10 | Nối cáp ngầm: |
|
|
|
|
CS.5.09.11 | Nền đất | 40m | 245.571 | 220.673 |
|
CS.5.09.12 | Hè phố | 40m | 245.571 | 264.808 |
|
CS.05.09.13 | Đường nhựa | 40m | 245.571 | 286.875 |
|
CS.05.07.14 | Bêtông atphan | 40m | 245.571 | 308.942 |
|
CS.5.10.10 – THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột mới
- Lắp xà, đen, chụp, dây.
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao
Đơn vị tính: đồng /cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.10.10 | Thay cột đèn: |
|
|
|
|
CS.5.10.11 | Cột bêtông ly tâm: |
|
|
|
|
CS.5.10.11a | Chiều cao cột 8,4m - Loại A (CT AII ) | cột | 1.701.815 | 677.425 | 1.448.762 |
CS.5.10.11b | Chiều cao cột 8,4m - Loại B (CT AII ) | cột | 1.755.815 | 677.425 | 1.448.762 |
CS.5.10.11c | Chiều cao cột 8,4m - Loại C (CT AII ) | cột | 1.866.815 | 677.425 | 1.448.762 |
CS.5.10.11d | Chiều cao cột 10,5m - Loại A (CT AII ) | cột | 2.086.815 | 677.425 | 1.448.762 |
CS.5.10.11e | Chiều cao cột 10,5m - Loại B (CT AII ) | cột | 2.251.815 | 677.425 | 1.448.762 |
CS.5.10.11f | Chiều cao cột 10,5m - Loại C (CT AII ) | cột | 2.528.815 | 677.425 | 1.448.762 |
CS.5.10.11g | Chiều cao cột 12m - Loại A (CT AII ) | cột | 2.968.815 | 677.425 | 1.448.762 |
CS.5.10.11h | Chiều cao cột 12m - Loại B (CT AII ) | cột | 3.409.815 | 677.425 | 1.448.762 |
CS.5.10.11i | Chiều cao cột 12m - Loại C (CT AII ) | cột | 3.850.815 | 677.425 | 1.448.762 |
CS.5.10.11k | Chiều cao cột 14m - Loại A (CT AII ) | cột | 4.358.815 | 677.425 | 1.448.762 |
CS.5.10.11l | Chiều cao cột 14m - Loại B (CT AII ) | cột | 4.693.815 | 677.425 | 1.448.762 |
CS.5.10.11m | Chiều cao cột 14m - Loại C (CT AII ) | cột | 5.753.815 | 677.425 | 1.448.762 |
CS.5.10.12 | Cột thép (Tròn côn hoặc bát giác côn): |
|
|
|
|
CS.5.10.12a | Chiều cao cột £ 8m | cột | 3.347.365 | 611.394 | 1.448.762 |
CS.5.10.12b | Chiều cao cột 9m | cột | 3.759.365 | 611.394 | 1.448.762 |
CS.5.10.12c | Chiều cao cột 10m | cột | 4.063.265 | 611.394 | 1.448.762 |
CS.5.10.12c | Chiều cao cột 10,5m | cột | 4.264.865 | 611.394 | 1.448.762 |
CS.5.10.12d | Chiều cao cột 12m | cột | 4.976.965 | 611.394 | 1.448.762 |
CS.5.11.00 – CÔNG TÁC Sơn
Thành phần công việc:
- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).
- Đánh số cột.
CS.5.11.10 – Sơn CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 -: - 9, 5M)
Đơn vị tính: đồng /1 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.10 | Sơn cột sắt (có chiều cao 8 -: - 9,5mét) | cột | 45.854 | 142.659 | 799.159 |
CS.5.11.20 – Sơn CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng /1 Bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.20 | Sơn chụp, sơn cần đèn | Bộ | 16.687 | 48.912 | 499.475 |
CS.5.11.30 – Sơn CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng /1 Cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.30 | Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới | cột | 35.182 | 163.038 | 799.159 |
CS.5.11.40 – Sơn CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng /1 Cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.40 | Sơn cột đèn chùm bằng thủ công | cột | 36.941 | 293.469 |
|
CS.5.11.50 – Sơn CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng /1 Cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.50 | Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công | cột | 36.941 | 203.798 |
|
CS.5.11.60 – Sơn TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ
Đơn vị tính: đồng /1tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.60 | Sơn tủ điện cả giá đỡ | tủ | 87.543 | 81.519 |
|
CS.5.12.10 -thay sỨ cũ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.
- tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây.
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng /1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.12.10 | Thay sứ cũ | cái | 12.000 | 15.081 | 99.895 |
CS.5.13.10 –DUY TRÌ CHÓA ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính
- Lắp chóa, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng /1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.13.10 | Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp: |
|
|
|
|
CS.5.13.11 | Chiều cao cột < 10m | Bộ | 200 | 12.228 | 57.115 |
CS.5.13.12 | Chiều cao cột 10 -:- <14m | Bộ | 200 | 16.304 | 34.308 |
CS.5.13.13 | Chiều cao cột 14 -:- <18m | Bộ | 200 | 20.380 | 49.444 |
CS.5.13.14 | Chiều cao cột 18 -:- 24m | Bộ | 200 | 24.456 | 70.682 |
CS.5.14.00 -thay quẢ cẦu nhỰa hoẶc thỦy tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa.
- Giám sát an toàn
CS.5.14.10 -thay quẢ cẦu nhỰa hoẶc thỦy tinh BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng /1 quả cầu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.14.11 | Thay cầu nhựa Ф 150 | quả cầu | 45.000 | 24.456 | 99.895 |
CS.5.14.12 | Thay cầu nhựa Ф 200 | quả cầu | 105.000 | 24.456 | 99.895 |
CS.5.14.13 | Thay cầu nhựa Ф 300 | quả cầu | 140.000 | 24.456 | 99.895 |
CS.5.14.20 -thay quẢ cẦu nhỰa hoẶc thỦy tinh BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng /1 quả cầu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.14.21 | Thay cầu nhựa Ф 150 | quả cầu | 47.250 | 58.694 |
|
CS.5.14.22 | Thay cầu nhựa Ф 200 | quả cầu | 110.250 | 58.694 |
|
CS.5.14.23 | Thay cầu nhựa Ф 300 | quả cầu | 147.000 | 58.694 |
|
CS.6.01.00 – duy trì trẠm đèn
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 – duy trì trẠm 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng /1trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.10 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công | 1 trạm/ ngày |
| 20.302 |
|
CS.6.01.20 – duy trì trẠm 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đồng /1trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.20 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 1 trạm/ ngày |
| 18.095 |
|
CS.6.01.30 – duy trì trẠm 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM KHIỂN UTU
Đơn vị tính: đồng /1trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.30 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm khiển UTU | 1 trạm/ ngày |
| 19.419 |
|
CS.6.01.40 – duy trì trẠm 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng /1trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.40 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công | 1 trạm/ ngày |
| 23.833 |
|
CS.6.01.50 – duy trì trẠm 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đồng /1trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.50 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 1 trạm/ ngày |
| 19.861 |
|
CS.6.01.60 – duy trì trẠm 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM KHIỂN UTU
Đơn vị tính: đồng /1trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.60 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm khiển UTU | 1 trạm/ ngày |
| 21.185 |
|
Ghi chú:
Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1.500mét và Trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh như sau:
- Chiều dài tuyến trạm từ 1.500 -:- 3.000m KL = 1,1
- Chiều dài tuyến trạm từ > 3.000m KL = 1,2
- Chiều dài tuyến trạm từ 1.000 -:-1.500m KL = 0,9
- Chiều dài tuyến trạm từ 500 -:-1.000m KL = 0,8
- Chiều dài tuyến trạm từ < 500m KL = 0,5
- Trạm trong ngõ xóm nội thành Kv = 1,2
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành Kv = 1,1
- Trạm ngoại thành Kv = 1,2
CS.6.02.00 – DUY TRÌ CHẤT LƯỢNG LƯỚI ĐÈN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 5.000m) và tủ nhận lệnh.
- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí.
- Kiểm tra thông số trạm: Đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, đòng điện các pha A, B, C.
- Kiểm tra tủ điện: kiểm tra thiết bị tủ điện, đóng nguồn, đo các thông số.
- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt, thử.
- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các dòng thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.
CS.6.02.10 – KiỂm tra đỊnh kỲ hỆ thỐng cáp điỀu khiỂn tỰ đỘng và tỦ nhẬn lỆnh
Đơn vị tính: đồng /1lần kiểm tra
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.10 | Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh | 1 lần kiểm tra |
| 132.404 | 998.949 |
CS.6.02.20 – KiỂm tra BÓNG CAO ÁP BỊ TỐI
Đơn vị tính: đồng /1 bóng bị tối/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.20 | Kiểm tra bóng cao áp bị tối | 1 bóng bị tối/ 1 lần kiểm tra |
| 2.207 | 29.968 |
CS.6.02.30 – KiỂm tra THÔNG SỐ ĐIỆN CỦA TRẠM
Đơn vị tính: đồng /1trạm/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.30 | Kiểm tra thông số điện của trạm | 1 trạm/ 1 lần kiểm tra |
| 11.034 | 49.947 |
CS.6.02.40 – KiỂm tra TỦ ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng /1tủ/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.40 | Kiểm tra tủ điện | 1 tủ/ 1 lần kiểm tra |
| 132.404 |
|
CS.6.02.50 – KiỂm tra THÔNG SỐ SÁNG CỦA LƯỚI ĐÈN
Đơn vị tính: đồng /1Km/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.50 | Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn | 1 km/ 1 lần kiểm tra |
| 132.404 | 998.949 |
CS.6.02.60 – KiỂm tra THIẾT BỊ NHẬN LỆNH KHIỂN CỦA TỦ
Đơn vị tính: đồng /1tủ/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.60 | Kiểm tra thiết bị nhận lệnh khiển của tủ | 1 tủ/ 1 lần kiểm tra |
| 88.269 |
|
Công trình đô thị |
|
a) Nhóm I: | - Quản lý, bảo dưỡng các công trình cấp nước; - Duy tu mương, sông thóat nước; - Quản lý công viên; - Ghi số đồng hồ và thu tiền nước. |
b) Nhóm II: | - Bảo quản phát triển cây xanh; - Quản lý vườn thú; - Quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng; - Nạo vét mương, sống thóat nước; - Nạo vét cống ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh); - Vận hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất; - Nuôi chim, cá cảnh; ươm trồng cây. |
c) Nhóm III: | - Nạo vét cống ngầm; - Thu gom phân; - Nuôi và thuần hóa thú dữ; - Xây đặt và sửa chữa cống ngầm; - Quét dọn nhà vệ sinh công cộng; - San lấp bãi rác; - Vớt rác trên kênh và ven kênh; - Chế biến phân, rác; - Xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp; - Công nhân mai táng, điện táng; - Chặt hạ cây trongđường phố. |
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG ĐƯỢC CHỌN ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG KHU VỰC THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53 /2007/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Số TT | Danh mục vật liệu, nhân công, máy thi công | Đơn vị | Giá chưa có VAT (đồng) |
| VẬT LIỆU: |
|
|
1 | Ximăng PCB30 (Hoàng Thạch) | kg | 918,18 |
2 | Cát vàng | m3 | 92.413,65 |
3 | Đá dăm 1x2 | m3 | 151.611,56 |
4 | Đá dăm 2x4 | m3 | 135.585,57 |
5 | Đá dăm 4x6 (SX máy) | m3 | 121.299,57 |
6 | Đá dăm 4x6 (SX thủ công) | m3 | 101.456,13 |
7 | Cột đèn BTLT,chiều cao cột L<=10m: |
|
|
| Kích thước 8,4m - A (CTAII) | cột | 1.158.000,00 |
| Kích thước 8,4m - B (CTAII) | cột | 1.212.000,00 |
| Kích thước 8,4m - C (CTAII) | cột | 1.323.000,00 |
8 | Cột đèn BTLT,chiều cao cột L>10m: |
|
|
| Kích thước 10,5m - A (CTAII) | cột | 1.543.000,00 |
| Kích thước 10,5m - B (CTAII) | cột | 1.708.000,00 |
| Kích thước 10,5m - C (CTAII) | cột | 1.985.000,00 |
| Kích thước 12m - A (CTAII) | cột | 2.425.000,00 |
| Kích thước 12m - B (CTAII) | cột | 2.866.000,00 |
| Kích thước 12m - C (CTAII) | cột | 3.307.000,00 |
| Kích thước 14m - A (CTAII) | cột | 3.815.000,00 |
| Kích thước 14m - B (CTAII) | cột | 4.150.000,00 |
| Kích thước 14m - C (CTAII) | cột | 5.210.000,00 |
9 | Cột đèn thép (Tròn côn hoặc bát giác côn): |
|
|
| Chiều cao cột h<=8m | cột | 2.935.500,00 |
| Chiều cao cột h<=9m | cột | 3.347.500,00 |
| Chiều cao cột h<=10m | cột | 3.651.400,00 |
| Chiều cao cột h<=10,5m | cột | 3.853.000,00 |
| Chiều cao cột h<=12m | cột | 4.565.100,00 |
10 | Chụp đầu cột,chiều cao cột L<=10,5m | bộ | 199.435,00 |
11 | Chụp đầu cột,chiều cao cột L>10,5m | bộ | 199.435,00 |
12 | Cần đèn Ø60: |
|
|
| Chiều dài cần L<=2,8m | bộ | 334.750,00 |
| Chiều dài cần L<=3,2m | bộ | 379.040,00 |
| Chiều dài cần L<=3,6m | bộ | 427.450,00 |
| Chiều dài cần L<=3,8m | bộ | 450.625,00 |
| Chiều dài cần L<=4m | bộ | 473.800,00 |
| Chiều dài cần L<=4,4m | bộ | 525.300,00 |
| Chiều dài cần L<=6m | bộ | 715.850,00 |
13 | Cần đèn chữ S: |
|
|
| Chiều dài cần L<=2,8m,có 2 code | bộ | 442.900,00 |
| Chiều dài cần L<=3,2m,có 2 code | bộ | 478.950,00 |
14 | Cần đèn sợi tóc Ø48: |
|
|
| Chiều dài cần L<=1,5m,có 2 code | bộ | 257.500,00 |
| Chiều dài cần L<=2m,có 2 code | bộ | 309.000,00 |
| Chiều dài cần L<=2,5m,có 2 code | bộ | 360.500,00 |
| Chiều dài cần L<=3m,có 2 code | bộ | 412.000,00 |
15 | Lèo đèn: |
|
|
| Lèo đôi | bộ | 60.618,00 |
| Lèo ba | bộ | 149.748,00 |
16 | Choá đèn cao áp: |
|
|
a | Loại Sche'rder: |
|
|
| Ánh sáng màu vàng,220V.IP66 | bộ | 1.349.300,00 |
b | Loại LG-Cooper: |
|
|
| Ánh sáng màu vàng,220V.IP65 | bộ | 1.812.800,00 |
c | Loại HapuLico: |
|
|
| Ánh sáng màu vàng,220V.IP66 | bộ | 1.328.700,00 |
17 | Choá đèn sợi tóc | bộ | 7.000,00 |
18 | Choá đèn huỳnh quang | bộ | 10.000,00 |
19 | Xà dọc dày 2mm (Có mạ kẽm): |
|
|
| Loại xà L<=1m,∟63x63x6: | bộ | 110.822,40 |
| Loại xà L=2m,∟63x63x6: | bộ | 221.644,80 |
20 | Xà ngang thép góc ∟63x63x6 (Có mạ kẽm): |
|
|
| Loại xà L<=1m | bộ | 110.822,40 |
| Loại xà L=2m | bộ | 221.644,80 |
21 | Cọc tiếp địa ∟63x63x6: | bộ |
|
a | Không mạ kẽm: |
|
|
| Loại cọc L=1,5m | cọc | 103.896,00 |
| Loại cọc L=2,5m | cọc | 173.160,00 |
b | Có mạ kẽm: |
|
|
| Loại cọc L=1,5m | cọc | 161.904,60 |
| Loại cọc L=2,5m | cọc | 269.841,00 |
22 | Dây tiếp địa Ø10 (Không mạ kẽm) | m | 6.020,30 |
23 | Dây tiếp địa Ø10 (có mạ kẽm) | m | 11.723,00 |
24 | Dây tiếp địa Ø14 (không mạ kẽm) | m | 12.306,34 |
25 | Dây tiếp địa Ø14 (có mạ kẽm) | m | 22.952,00 |
26 | Dây tiếp địa Ø18 (không mạ kẽm) | m | 20.354,37 |
27 | Dây tiếp địa Ø18 (có mạ kẽm) | m | 37.962,00 |
28 | Bộ dây tiếp địa và cọc tiếp địa |
|
|
a | Dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm,L=1,5m (không mạ) | bộ | 109.916,30 |
b | Dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm,L=2,5m (không mạ) | bộ | 179.180,30 |
c | Dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm,L=1,5m (có mạ) | bộ | 173.627,60 |
d | Dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm,L=2,5m (có mạ) | bộ | 281.564,00 |
e | Dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm,L=1,5m (không mạ) | bộ | 116.202,34 |
f | Dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm,L=2,5m (không mạ) | bộ | 185.466,34 |
g | Dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm,L=1,5m (có mạ) | bộ | 184.856,60 |
h | Dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm,L=2,5m (có mạ) | bộ | 292.793,00 |
i | Dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm,L=1,5m (không mạ) | bộ | 124.250,37 |
k | Dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm,L=2,5m (không mạ) | bộ | 193.514,37 |
l | Dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm,L=1,5m (có mạ) | bộ | 199.866,60 |
m | Dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm,L=2,5m (có mạ) | bộ | 307.803,00 |
29 | Néo chằng: | bộ | 636.800,00 |
30 | Dây điện,tiết diện Ø6-: -25mm2 |
|
|
| Dây cáp CADIVI tiết diện: 3x25+1x16 | m | 146.300,00 |
31 | Dây điện,tiết diện Ø26-: -50mm2 |
|
|
| Dây cáp CADIVI tiết diện: 3x35+1x16 | m | 189.800,00 |
32 | Đầu cốt nhôm; A-50 (2 lỗ) | bộ | 6.500,00 |
33 | Cầu chì đuôi cá | bộ | 7.000,00 |
34 | Cáp ngầm CEVSV: |
|
|
| M(2x7) | m | 28.000,00 |
| M(2x11) | m | 38.000,00 |
| M(2x16) | m | 64.000,00 |
| M(2x25) | m | 90.000,00 |
35 | Sơn màu đen (Bạch tuyết) | kg | 26.000,00 |
36 | Sơn màu trắng (Bạch tuyết) | kg | 26.000,00 |
37 | Bảng điện cửa cột | bảng | 4.000,00 |
38 | Cửa cột | cửa | 500,00 |
39 | Que hàn Ø4 | kg | 7.004,00 |
40 | Dây dẫn lên đèn: 2x4 | m | 15.070,00 |
41 | Giá đỡ tủ điện chiếu sáng | bộ | 217.420,00 |
42 | Tủ điện: |
|
|
| Kích thước: 600x800x220cm | bộ | 335.000,00 |
| Kích thước: 500x600x220cm | bộ | 230.000,00 |
43 | Cột đèn sân vườn,chiều cao cột h=8,5m |
|
|
| ĐC-01 | cột | 2.319.000,00 |
| ĐC-02 | cột | 2.634.837,00 |
| ĐC-03 | cột | 1.702.793,00 |
44 | Đèn sân vườn |
|
|
| Đèn lồng ĐL.01.80W | bộ | 550.162,00 |
| Đèn cầu BPL.80W-Ø400 | bộ | 527.089,00 |
| Đèn nấm TaKeo S700W | bộ | 703.921,00 |
45 | Đèn chiếu sáng thảm cỏ CN E 40 | bộ | 265.266,00 |
46 | Sắt Ø4 | m | 9.757,37 |
47 | Bóng đèn ốc | bóng | 2.500,00 |
48 | Đèn dây rắn (Đài Loan) | m | 23.500,00 |
49 | Đèn bóng 3W | bóng | 14.000,00 |
50 | Đèn ống | m | 10.000,00 |
51 | Đèn pha CN E40 | bộ | 265.266,00 |
52 | Khung hoa văn,chữ khẩu hiệu (KT: 1x2)m | bộ | 100.000,00 |
53 | Khung hoa văn,chữ khẩu hiệu (KT: S>1x2)m | bộ | 184.275,81 |
54 | Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh |
|
|
| Trung Quốc SX | bộ | 140.000,00 |
| Việt Nam SX | bộ | 400.000,00 |
55 | Bộ điều khiển nhấp nháy >=4 kênh | bộ | 1.200.000,00 |
56 | Bóng đèn 75-100W | bóng | 2.000,00 |
57 | Bóng đèn 100-200W | bóng | 4.545,00 |
58 | Dây điện 1x1 | m | 1.980,00 |
59 | Đui đèn sợi tóc | đui | 4.000,00 |
60 | Đui đèn ống | đui | 10.000,00 |
61 | Bóng cao áp (thay bóng): |
|
|
a | Trực tiếp loại: |
|
|
| Công suất 150W | bóng | 185.000,00 |
| Công suất 250W | bóng | 195.000,00 |
b | Gián tiếp loại 250W: |
|
|
| Ánh sáng màu vàng (Trung Quốc SX) | bóng | 195.000,00 |
62 | Đui E40 | đui | 30.000,00 |
63 | Bóng đèn ống 1,2m | bóng | 10.000,00 |
64 | Tắk te | cái | 3.000,00 |
65 | Chao đèn | chao | 35.000,00 |
66 | Chấn lưu loại gián tiếp (Đức,Tây Ban Nha SX): |
|
|
| Ánh sáng màu vàng | cái | 340.000,00 |
67 | Tụ bù | cái | 70.000,00 |
68 | Bộ mồi (khởi động - đèn màu vàng) | cái | 170.000,00 |
69 | Xà đơn dài 1,2-4 sứ | bộ | 177.986,88 |
70 | Xà kép dài 1,2-4 sứ | bộ | 310.973,76 |
71 | Sứ 102 ống chỉ | cái | 4.545,45 |
72 | Bulông 18x250 | cái | 5.845,00 |
73 | Dây đồng 1,2-1,5mm | m | 1.800,00 |
74 | Dây đồng 1,2-2mm; 1,5-2mm | m | 4.900,00 |
75 | Vấu chống xoay | cái | 20.500,00 |
76 | Ghíp kẹp dây | cái | 5.909,00 |
77 | Dây 2,5mm | m | 1.674,00 |
78 | Dây bọc 1x1,5 | m | 1.116,00 |
79 | Dây trần | m | 1.190,00 |
80 | Xà dài 0,6m có sứ | bộ | 82.993,44 |
81 | Xà đơn dài 1,2m không sứ | bộ | 132.986,88 |
82 | Xà không sứ: ∟63x63x6 |
|
|
| Xà dài L=0,6m | bộ | 66.493,44 |
| Xà dài L=0,4m | bộ | 44.328,96 |
| Xà dài L=0,3m | bộ | 33.246,72 |
83 | Cần đèn cao áp: |
|
|
a | Cần đèn cao áp chữ L: ∟63x63x6 (có mạ kẽm) |
|
|
| Cần dài L=1,5m | cái | 166.233,60 |
| Cần dài L=2m | cái | 221.644,80 |
| Cần dài L=2,5m | cái | 277.056,00 |
| Cần dài L=3m | cái | 332.467,20 |
b | Cần đèn cao áp chữ S + chụp đơn: |
|
|
| Chiều dài cần L<=2,8m | bộ | 430.000,00 |
| Chiều dài cần L<=3,2m | bộ | 465.000,00 |
| Chiều dài cần L<=3,6m | bộ | 626.885,00 |
| Chiều dài cần L<=3,8m | bộ | 650.060,00 |
| Chiều dài cần L<=4m | bộ | 673.235,00 |
| Chiều dài cần L<=4,4m | bộ | 724.735,00 |
| Chiều dài cần L<=6m | bộ | 915.285,00 |
c | Cần đèn cao áp Ø60,chụp đơn liền cần: |
|
|
| Chiều dài cần L<=2,8m | bộ | 534.185,00 |
| Chiều dài cần L<=3,2m | bộ | 578.475,00 |
| Chiều dài cần L<=3,6m | bộ | 626.885,00 |
| Chiều dài cần L<=3,8m | bộ | 650.060,00 |
| Chiều dài cần L<=4m | bộ | 673.235,00 |
| Chiều dài cần L<=4,4m | bộ | 724.735,00 |
| Chiều dài cần L<=6m | bộ | 915.285,00 |
84 | Chụp cột đơn | cái | 199.435,00 |
85 | Chụp cột kép | cái | 232.454,00 |
86 | Cần đèn chao cao áp | bộ | 1.349.300,00 |
87 | Dây thép Ø6 | m | 9.757,37 |
88 | Sứ quả bàng | quả | 70.000,00 |
89 | Tăng đơ | cái | 187.000,00 |
90 | Cốt cơ | cái | 5.000,00 |
91 | Sứ 104 | quả | 12.000,00 |
92 | Many | cái | 5.000,00 |
93 | Dây điện (đồng) |
|
|
| 2x2,5 | m | 5.800,00 |
| 2x1,5 | m | 4.400,00 |
94 | Dây buộc 1x1,5mm | m | 1.164,00 |
95 | Kẹp treo đèn | bộ | 9.000,00 |
96 | Dây ra đèn 1x1,6 | m | 3.410,00 |
97 | Dây đồng một ruột: |
|
|
| M6 | m | 4.100,00 |
| M10 | m | 6.000,00 |
| M16 | m | 8.000,00 |
| M25 | m | 11.000,00 |
98 | Dây nhôm một ruột: |
|
|
| A16 | m | 3.200,00 |
| A25 | m | 5.043,00 |
99 | Ghip (ốc xiết cáp) | bộ | 5.454,54 |
100 | Cáp treo (ABC) |
|
|
| 2x35 | m | 9.506,00 |
| 4x35 | m | 17.444,00 |
| 4x50 | m | 23.030,00 |
| 4x70 | m | 31.948,00 |
| 4x95 | m | 42.630,00 |
101 | Dây văng Ø6 | m | 2.018,18 |
102 | Dây Ø1,5 | kg | 9.757,37 |
103 | Băng dính | cuộn | 2.000,00 |
104 | Lưới bảo vệ 40x50 | m2 | 12.600,00 |
105 | Hộp nối cáp ngầm | hộp | 180.000,00 |
106 | Nhựa bitum | kg | 7.304,35 |
107 | Băng vải | cuộn | 2.000,00 |
108 | Băng vải cách điện | cuộn | 5.000,00 |
109 | Củi | kg | 63,00 |
110 | Vữa Bêtông M150,đá 1x2 | m3 | 439.831,68 |
111 | Đầu dây 1,5ly | m | 15.000,00 |
112 | Sơn chống ghỉ | kg | 22.909,00 |
113 | Sơn bóng | kg | 12.182,00 |
114 | Chổi sơn | cái | 2.000,00 |
115 | Bàn chải sắt | cái | 9.545,00 |
116 | Giấy nhám | tờ | 9.545,00 |
117 | Giẻ lau | cái | 2.000,00 |
118 | Quả cầu nhựa |
|
|
| Ø150 | quả | 45.000,00 |
| Ø200 | quả | 105.000,00 |
| Ø300 | quả | 140.000,00 |
| NHÂN CÔNG: |
|
|
1 | Nhân công 3.0/7 | công | 37.384.62 |
2 | Nhân công 3.5/7 | công | 40.759,62 |
3 | Nhân công 4.0/7 | công | 44.134,62 |
4 | Nhân công 4.5/7 | công | 48.115,38 |
| MÁY THI CÔNG: |
|
|
1 | Cẩu 6,5T | ca | 650.000,00 |
2 | Xe nâng,chiều cao nâng: tới 12m | ca | 490.110,00 |
3 | Xe nâng,chiều cao nâng: tới 18m | ca | 618.049,00 |
4 | Xe nâng,chiều cao nâng: tới 24m | ca | 785.356,00 |
5 | Máy hàn 23KW | ca | 117.516,00 |
6 | Máy hàn 14KW | ca | 89.640,00 |
7 | Xe thang,chiều dài thang: tới 12m | ca | 815.926,00 |
8 | Xe thang,chiều dài thang: tới 24m | ca | 1.331.932,00 |
9 | Xe thang,chiều dài thang: tới 18m | ca | 998.949,00 |
10 | Xe nâng 5T | ca | 385.600,00 |
11 | Ôtô tải 10T | ca | 666.032,00 |
12 | Ôtô tải 12T | ca | 718.397,00 |
13 | Xe tải 5T | ca | 383.280,00 |
MỤC LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53 /2007/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Mã hiệu đơn giá | Nội dung |
| Quyết định của UBND tỉnh ĐăkLăk |
Phần I | ThuyẾt minh và quy đỊnh áp dỤng |
Phần II | Đơn giá duy trì hỆ thỐng chiẾu sáng công cỘng |
Chương I | Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, choá đèn |
CS.1.01.00 | Lắp dựng cột đèn bằng cột bêtông cốt thép và bằng cột thép |
CS.1.02.00 | Lắp đặt chụp đầu cột |
CS.1.03.00 | Lắp cần đèn các loại |
CS.1.04.10 | Kéo lèo đèn |
CS.1.05.10 | Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp |
CS.1.06.00 | Lắp các loại xà,sứ |
CS.1.07.00 | Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo |
Chương II | Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô - luồn cáp cửa cột - đánh số cột lắp bảng điện của cột - lắp cửa cột - luồn dây lên đèn - lắp tụ điện |
CS.2.01.10 | Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng |
CS.2.02.00 | Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá |
CS.2.03.10 | Rải cáp ngầm |
CS.2.04.10 | Luồn cáp cửa cột |
CS.2.05.10 | Đánh số cột |
CS.2.06.00 | Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột |
CS.2.07.10 | Luồn dây lên đèn |
CS.2.08.00 | Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng |
Chương III | Lắp đặt các loại đèn sân vườn |
CS.3.01.10 | Lắp dựng cột đèn sân vườn (h = 8,5m) |
CS.3.02.10 | Lắp đặt đèn lồng |
CS.3.03.10 | Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ |
Chương IV | Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng |
CS.4.01.00 | Lắp đèn màu ngang đường |
CS.4.02.00 | Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc |
CS.4.03.00 | Lắp đèn màu trang trí cây |
CS.4.04.00 | Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng |
CS.4.05.00 | Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc |
CS.4.06.00 | Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu |
CS.4.07.10 | Lắp bộ điều khiển nhấp nháy |
Chương V | Duy trì lưới điện chiếu sáng |
CS.5.01.00 | Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn đèn ống |
CS.5.02.00 | Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp |
CS.5.03.00 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng |
CS.5.04.00 | Thay các loại xà |
CS.5.05.00 | Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép |
CS.5.06.10 | Thay lèo đèn |
CS.5.07.00 | Thay các loại dây |
CS.5.08.10 | Thay tủ điện |
CS.5.09.10 | Nối cáp ngầm |
CS.5.10.10 | Thay cột đèn |
CS.5.11.00 | Công tác sơn |
CS.5.12.00 | Thay sứ cũ |
CS.5.13.00 | Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp |
CS.5.14.00 | Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh |
Chương VI | Duy trì trạm đèn |
CS.6.01.00 | Duy trì trạm đèn |
CS.6.02.00 | Duy trì chất lượng lưới đèn |
| Bảng quy định nhóm lương công nhân công trình đô thị |
| Bảng giá vật liệu, nhân công, máy thi công được chọn để tính đơn giá duy trì hệ thống điện chiếu sáng công cộng khu vực thành phố Buôn Ma Thuột |
| Mục lục |
- 1 Quyết định 41/2009/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk do Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk ban hành
- 2 Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật đã được rà soát năm 2010 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật đã được rà soát năm 2010 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1 Thông tư 07/2006/TT-BXD hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 2 Nghị định 94/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung
- 3 Quyết định 28/2006/QĐ-UBND về bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lăk ban hành
- 4 Quyết định 38/2005/QĐ-BXD về “Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng” do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5 Thông tư 17/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 6 Thông tư 04/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các công ty nhà nước theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 8 Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 41/2009/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk do Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk ban hành
- 2 Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật đã được rà soát năm 2010 do tỉnh Đắk Lắk ban hành