ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2013/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 148/TTr-SLĐTBXH ngày 27/11/2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã như sau:
1. Bãi bỏ 45 (bốn mươi lăm) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Người có công, 05 (năm) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em và 17 (mười bảy) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội trong Bộ Thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, được ban hành kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh (có danh mục kèm theo).
2. Bãi bỏ 28 (hai mươi tám) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội, 27 (hai mươi bảy) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Người có công trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, được ban hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện, thành phố, thị xã và UBND các xã, phường, thị trấn cập nhật các thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT | Số Seri | Tên thủ tục hành chính |
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||
1. | T-HTI-097979-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với người trong gia đình có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huy chương kháng chiến |
2. | T-HTI-098038-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. |
3. | T-HTI-098061-TT | Giải quyết trợ cấp 1 lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc được tặng thưởng Huân, Huy chương kháng chiến |
4. | T-HTI-098165-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần cho đối tượng cán bộ B, C, K, liệt sỹ (theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng về chế độ chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước) |
5. | T-HTI-098178-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần cho đối tượng là cán bộ, công nhân viên chức nhà nước về gia đình từ ngày 31/12/1976 trở về trước (theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng về chế độ chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước) |
6. | T-HTI-098188-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần cho đối tượng cán bộ dân chính đảng, TNXP,… đang nghỉ hưu, mất sức lao động (theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng về chế độ chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước) |
7. | T-HTI-098199-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc được tặng thưởng Huân, Huy chương kháng chiến chết trước ngày 01/01/1995 (theo Nghị định 59) |
8. | T-HTI-098270-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân Liệt sỹ hy sinh trước ngày 30/4/1975 (theo Nghị định 59) |
9. | T-HTI-098274-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày, chết trước ngày 01/01/1995 (theo Nghị định 59) |
10. | T-HTI-098364-TT | Giải quyết trợ cấp mai táng phí cho thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, người trong gia đình có công được tặng thưởng Huân, Huy chương kháng chiến từ trần. |
11. | T-HTI-098388-TT | Giải quyết trợ cấp mai táng phí và trợ cấp 1 lần mức 3 tháng lương đối với thân nhân người có công hưởng trợ cấp thường xuyên từ trần. |
12. | T-HTI-098409-TT | Giải quyết trợ cấp mai táng phí, trợ cấp 1 lần mức 3 tháng lương và Tuất từ trần đối với thân nhân người có công hưởng trợ cấp thường xuyên từ trần. |
13. | T-HTI-098423-TT | Trợ cấp mai táng phí cho thân nhân đối tượng hưởng trợ cấp một lần theo Quyết định 290. |
14. | T-HTI-098452-TT | Trợ cấp mai táng phí cho thân nhân đối tượng cựu chiến binh |
15. | T-HTI-098526-TT | Trợ cấp mai táng phí cho thân nhân đối tượng cựu Thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ về địa phương. |
16. | T-HTI-098534-TT | Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho người có công hưởng trợ cấp 1 lần (người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân, Huy chương cá nhân, người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huân, Huy chương gia đình không thuộc các đối tượng hưởng các loại bảo hiểm y tế bắt buộc khác) |
17. | T-HTI-098550-TT | Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho người có công đang hưởng trợ cấp thường xuyên. |
18. | T-HTI-222412-TT | Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng cựu chiến binh. |
19. | T-HTI-098612-TT | Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng cựu thanh niên xung phong. |
20. | T-HTI-098637-TT | Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng hưởng trợ cấp 1 lần theo Quyết định số 290/QĐ-TTg. |
21. | T-HTI-099104-TT | Cấp mới Sổ trợ cấp ưu đãi trong giáo dục - đào tạo cho học sinh, sinh viên |
22. | T-HTI-099146-TT | Cấp lại Sổ trợ cấp ưu đãi trong giáo dục - đào tạo cho học sinh, sinh viên |
23. | T-HTI-099168-TT | Xác nhận cấp lại thẻ (Giấy chứng nhận) thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ. |
24. | T-HTI-099195-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp phương tiện, dụng cụ chỉnh hình |
25. | T-HTI-099311-TT | Xác nhận đơn ưu tiên con đối tượng Thương binh, Bệnh binh, gia đình liệt sỹ |
26. | T-HTI-099269-TT | Cấp tiền hỗ trợ xây dựng nhà ở cho người có công từ quỹ đền ơn đáp nghĩa |
27. | T-HTI-099333-TT | Hỗ trợ kinh phí thân nhân đến thăm viếng mộ liệt sỹ. |
28. | T-HTI-099387-TT | Hỗ trợ kinh phí thân nhân đi thăm viếng một liệt sỹ |
29. | T-HTI-099432-TT | Hỗ trợ kinh phí thân nhân đến thăm viếng, cất bốc, di chuyển hài cốt liệt sỹ về quê an táng. |
30. | T-HTI-099475-TT | Hỗ trợ kinh phí xây vỏ mộ đối với mộ liệt sỹ quy tập về nghĩa trang do gia đình quản lý |
31. | T-HTI-099494-TT | Xác nhận hồ sơ miễn giảm thuế sử dụng đất lần đầu. |
32. | T-HTI-099538-TT | Xác nhận hồ sơ, thực hiện chế độ đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam. |
33. | T-HTI-099592-TT | Giới thiệu thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng mộ liệt sỹ |
34. | T-HTI-099616-TT | Giới thiệu thân nhân liệt sỹ cất bốc, di dời hài cốt liệt sỹ |
35. | T-HTI-099647-TT | Đề nghị phong tặng và truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
36. | T-HTI-099699-TT | Di chuyển và tiếp nhận hồ sơ người có công |
37. | T-HTI-099721-TT | Tiếp nhận, giải quyết chế độ cho người có công |
38. | T-HTI-099735-TT | Giới thiệu thương binh, người hưởng chính sách như thương binh giám định lại thương tật |
39. | T-HTI-099881-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi học sinh, sinh viên thuộc đối tượng có công |
40. | T-HTI-099891-TT | Sao lục hồ sơ người có công |
41. | T-HTI-099898-TT | Xét công nhận liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ |
42. | T-HTI-099924-TT | Xét công nhận, giải quyết chế độ chính sách thương binh, như thương binh. |
43. | T-HTI-099945-TT | Xét cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
44. | T-HTI-099961-TT | Giải quyết chế độ đối với bệnh binh hoặc công nhân viên chức nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động đồng thời là thương binh |
45. | T-HTI-099979-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp tuất liệt sỹ đối với vợ (hoặc chồng) liệt sỹ tái giá |
II. Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | ||
1. | T-HTI-099991-TT | Hỗ trợ cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
2. | T-HTI-100041-TT | Hỗ trợ cho trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại và nguy hiểm |
3. | T-HTI-158970-TT | Hỗ trợ cho trẻ em bị xâm hại tình dục |
4. | T-HTI-100463-TT | Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
5. | T-HTI-100475-TT | Hỗ trợ kinh phí phẫu thuật chỉnh hình, phẫu thuật tim cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
III. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
1. | T-HTI-100488-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho người bị nhiễm HIV/AIDS |
2. | T-HTI-100524-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho người bị tâm thần |
3. | T-HTI-100530-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho người bị tàn tật nặng |
4. | T-HTI-100535-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho người đơn thân nuôi con nhỏ (đến 16 tuổi hoặc đến 18 tuổi đang còn đi học) |
5. | T-HTI-100609-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP đối với người nhận nuôi trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
6. | T-HTI-100630-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em mồ côi |
7. | T-HTI-100641-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho người từ 85 tuổi trở lên không hưởng lương hưu hoặc trợ cấp BHXH |
8. | T-HTI-100655-TT | Điều chỉnh chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
9. | T-HTI-100660-TT | Lập hồ sơ đối tượng xin hưởng chế độ nuôi dưỡng tại trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hà Tĩnh |
10. | T-HTI-100672-TT | Giải quyết ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho Học sinh là người tàn tật, mồ côi, hưởng chính sách hỗ trợ phổ cập THCS |
11. | T-HTI-100693-TT | Cấp mới sổ trợ cấp Bảo trợ xã hội |
12. | T-HTI-100702-TT | Cấp lại (bổ sung) sổ trợ cấp Bảo trợ xã hội |
13. | T-HTI-100703-TT | Xét đề nghị hưởng trợ cấp cứu trợ đột xuất tại cộng đồng |
14. | T-HTI-100707-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp Mai táng phí đối tượng hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
15. | T-HTI-100720-TT | Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp thẻ BHYT cho người nghèo |
16. | T-HTI-100809-TT | Thuyên chuyển đối tượng Bảo trợ xã hội |
17. | T-HTI-100821-TT | Tiếp nhận đối tượng Bảo trợ xã hội |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | ||
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
1. | T-HTI-067204-TT | Cấp, đổi thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo |
2. | T-HTI-100463-TT | Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
3. | T-HTI-067247-TT | Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 67/2007/NĐ-CP |
4. | T-HTI-067429-TT | Tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh Xã hội |
5. | T-HTI-067444-TT | Giải quyết mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội (đối tượng theo Nghị định 67/2007/NĐ-CP) |
6. | T-HTI-067467-TT | Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần và tuất từ trần đối với người có công với cách mạng. |
7. | T-HTI-067491-TT | Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng là cán bộ dân chính đảng, thanh niên xung phong đang nghỉ hưu, mất sức lao động |
8. | T-HTI-067510-TT | Giải quyết phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng (Cấp sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình) |
9. | T-HTI-067533-TT | Giải quyết chính sách ưu đãi đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ nhiễm chất độc Hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam |
10. | T-HTI-067553-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp đối tượng nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội |
11. | T-HTI-067574-TT | Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên cho đối tượng là người tàn tật, tâm thần theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
12. | T-HTI-067581-TT | Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên cho đối tượng là người già cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
13. | T-HTI-067586-TT | Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên cho đối tượng từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
14. | T-HTI-067591-TT | Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên cho đối tượng là người nhiễm HIV/AIDS theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
15. | T-HTI-067602-TT | Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên cho trẻ mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
16. | T-HTI-067618-TT | Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên cho đối tượng người đơn thân thuộc hộ nghèo nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
17. | T-HTI-067622-TT | Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên đối với hộ gia đình có từ 02 người trở lên tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
18. | T-HTI-067625-TT | Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
19. | T-HTI-067629-TT | Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên đối với trẻ em có cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam không còn nguồn nuôi dưỡng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
20. | T-HTI-067634-TT | Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng đối với người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ nghèo theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
21. | T-HTI-067636-TT | Đề nghị hỗ trợ đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
22. | T-HTI-069838-TT | Cấp lại sổ bảo trợ xã hội |
23. | T-HTI-069853-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi trong Giáo dục, đào tạo |
24. | T-HTI-069869-TT | Xác nhận đơn đề nghị miễn giảm học phí, cấp sách vở, đồ dùng học sinh cho các đối tượng Bảo trợ xã hội |
25. | T-HTI-069884-TT | Xác nhận cho học sinh, sinh viên thuộc hộ nghèo để được hưởng chính sách ưu đãi trong giáo dục đào tạo. |
26. | T-HTI-069895-TT | Xác nhận chính sách ưu đãi học sinh - sinh viên đối với trường hợp là con của người có công với cách mạng |
27. | T-HTI-069901-TT | Xét công nhận hưởng chính sách như thương binh, không áp dụng cho các đối tượng đang phục vụ trong quân đội và công an nhân dân |
28. | T-HTI-069915-TT | Xác nhận ưu đãi trong giáo dục cho học sinh là người tàn tật, mồ côi được hưởng chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục THCS, học sinh là con các nông dân thuộc diện bị thu hồi đất sản xuất |
II. Lĩnh vực Người có công | ||
1. | T-HTI-071581-TT | Cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ |
2. | T-HTI-071590-TT | Cấp, phát thẻ bảo hiểm y tế cho người có công là thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, chất độc da cam |
3. | T-HTI-071613-TT | Cấp, phát thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huân, Huy chương |
4. | T-HTI-071625-TT | Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người có công được tặng thưởng huân, huy chương |
5. | T-HTI-071629-TT | Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng kháng chiến chống Mỹ chưa được hưởng chế độ theo Quyết định 290/TTg |
6. | T-HTI-071637-TT | Cấp tiền hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng gặp khó khăn về nhà ở từ quỹ đền ơn đáp nghĩa. |
7. | T-HTI-071655-TT | Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm cho cựu chiến binh. |
8. | T-HTI-071667-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày, người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bị chết trước ngày 01/01/1995 |
9. | T-HTI-071680-TT | Giải quyết để hưởng chế độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/10/1995 |
10. | T-HTI-071684-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, CAND, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ chính sách theo Quyết định 290/TTg |
11. | T-HTI-071701-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sỹ quan, chiến sỹ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K theo Quyết định 290/TTg. |
12. | T-HTI-071707-TT | Xác nhận để hưởng chế độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
13. | T-HTI-071769-TT | Xét công nhận Liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ |
14. | T-HTI-071773-TT | Xác nhận thân nhân liệt sỹ |
15. | T-HTI-071777-TT | Giới thiệu thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng mộ liệt sỹ |
16. | T-HTI-071789-TT | Giới thiệu thân nhân liệt sỹ đi di dời hài cốt liệt sỹ |
17. | T-HTI-071793-TT | Xác nhận đối tượng thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh |
18. | T-HTI-071798-TT | Đề nghị cấp lại Bằng tổ quốc ghi công |
19. | T-HTI-071814-TT | Đề nghị cấp đổi Bằng tổ quốc ghi công |
20. | T-HTI-071819-TT | Giải quyết chính sách đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ tái giá |
21. | T-HTI-071823-TT | Đề nghị cấp sổ trợ cấp ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho con đang đi học của người có công với cách mạng |
22. | T-HTI-158974-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần, hàng tháng đối với người có công giúp đỡ Cách mạng |
23. | T-HTI-071836-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc có huân, huy chương |
24. | T-HTI-071844-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
25. | T-HTI-071848-TT | Xác nhận thân nhân thứ yếu, đảm bảo việc thờ bằng tổ quốc ghi công |
26. | T-HTI-071851-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng theo Quyết định 142/QĐ-TTg |
27. | T-HTI-071853-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 142/QĐ-TTg |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- 1 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1 Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 270/QĐ-UBND về khoản chi phí cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2014 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 3727/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2014 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 270/QĐ-UBND về khoản chi phí cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4 Quyết định 3727/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai