![Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát... Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...](/sites/h/ht/htpl/themes/ls1/assets/images/loading.gif)
- 1 Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nợ chính quyền địa phương của tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 165/QĐ-UBND công bố thông tin về nợ của chính quyền địa phương quyết toán năm 2019 và dự toán năm 2021 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 3 Quyết định 5533/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nợ chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công số 20/2017/QH14 ngày 23/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngày 05/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thông tin về nợ của chính quyền địa phương năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc
(Chi tiết theo biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BÁO CÁO THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dư nợ đầu kỳ | Rút vốn trong kỳ | Trả nợ trong kỳ | Dư nợ cuối kỳ | Ghi chú | ||
Gốc | Lãi/Phí | Tổng | ||||||
| A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3+4 | 6 | 7 |
I | Vay Ngân hàng phát triển | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Vay vốn kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn | - | - | - |
| - | - |
|
II | Vay lại vốn vay nước ngoài | 1,445,029 | 536,214 | 58,069 | 39,840 | 97,909 | 1,923,174 |
|
| Tổng cộng | 1,445,029 | 536,214 | 58,069 | 39,840 | 97,909 | 1,923,174 |
|
- 1 Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nợ chính quyền địa phương của tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 165/QĐ-UBND công bố thông tin về nợ của chính quyền địa phương quyết toán năm 2019 và dự toán năm 2021 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 3 Quyết định 5533/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nợ chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa