Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5306/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN HÀ ĐÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7900/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 16 tháng 10 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 và điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 như sau:

1. Đưa ra khỏi danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông: 0 dự án;

2. Bổ sung danh mục 02 dự án với diện tích 29,704ha.

(Danh mục kèm theo).

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bố trong năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Tổng diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

4.964,23

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.191,36

24,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

647.85

54.38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

646.90

54,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

335,06

28,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

97,58

8,19

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

44,60

3,74

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

66,27

5,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.746,42

75,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

57,46

1,53

2.2

Đất an ninh

CAN

26,42

0,71

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

281,10

7,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

171,65

4,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

88,84

2,37

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,25

0,11

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.420,90

37,93

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.037,56

73,02

-

Đất thủy lợi

DTL

77,23

5,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,45

0,67

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

24,03

1,69

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

139,40

9,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,08

1,62

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,57

0,67

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,21

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,14

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,74

1,11

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

69,73

4,91

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

-

Đát xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,43

0,31

-

Đất chợ

DCH

9,13

0,64

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,36

0,36

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

145,99

3,90

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.339,22

35,75

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,79

0,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,04

0,13

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,51

0.52

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

99,59

2,66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,28

1,34

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,01

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

26,44

0,53

II

Khu chức năng

 

4.964,23

100,00

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.964,23

100,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

982,90

19,80

5

Khu lâm nghiệp

KLN

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

369,94

7,45

9

Khu đô thị

DTC

4.964,23

100,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

171,65

3,46

11

Khu đô thị thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

4. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Tổng diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

88,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

81,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

81,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,14

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,14

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,25

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,32

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,78

-

Đất giao thông

DGT

 

-

Đất thủy lợi

DTL

4,53

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,19

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,17

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,89

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,12

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,15

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

5. Điều chỉnh Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất năm 2023:

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

88,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

81,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

81,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,14

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,44

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,37

6. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 (được sửa đổi tại khoản 6 Điều 1 Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 23/8/2023) của UBND Thành phố thành: 44 dự án với tổng diện tích 214,205ha.

7. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 và số 4236/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: VP, TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 5306/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND Thành phố)

STT

Danh mục công trình, dự án

Mã loại đất

Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí

Diện tích (ha)

Trong đó, diện tích đất thu hồi (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Địa danh quận

Địa danh phường

A

Các dự án có trong Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố

 

 

 

 

1

Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2023

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng đường vành đai 3,5 đoạn từ Phúc La- Văn Phú đến cao tốc Pháp Vân- Cầu Giẽ (đoạn trên địa bàn quận Hà Đông)

DGT

Ban QLDA DTXD quận Hà Đông

28,964

21.659

Hà Đông

Phú La; Kiến Hưng; Phú Lương.

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố v/v phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật; phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (tiến độ: 2023-2027)

 

B

Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố

 

 

 

2

Khu đô thị mới Văn Phú (ô HT01, P1, P2, X13, TT39, TT40). trong đó: Đất ở: 0.232 ha; Đất cây xanh: 0,006 ha; Đất giao thông: 0.358 ha; Đất thủy lợi (trạm xử lý nước thải) : 0.143 ha (đã hoàn thành GPMB)

ODT, CCC

Công ty Cổ phấn đấu tư Văn Phú - Invest

0.74

 

Hà Đông

Phú La

- Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) về chấp thuận đầu tư Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Văn Phú.

- Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 26/2/2007 và số 2230/QĐ-UBND ngày 29/11/2007 của UBND tỉnh Hà Tây về giao đất để thực hiện dự án KĐT mới Văn Phú

- Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) về phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của dự án

- Quyết định số 6525/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của dự án

- Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư Khu đô thị mới Văn Phú

- QĐ điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4363/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội