Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 531/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 194 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 147

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 194 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 147.

Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-14 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT;
- Tổng cục Hải quan- Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền,
- Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b)

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

194 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 147
(Ban hành kèm theo Quyết định số 531/QĐ-QLD ngày 19/9/2014)

1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

1.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Hacortin

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ nhôm/ nhôm x 10 viên

VD-21602-14

2

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

30 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-21603-14

2. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: 30- 32 Phong Phú, P.12, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

2.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô 12, Đường số 8, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Loperamid 2mg

Loperamid HCl 2mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-21604-14

3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi- Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

3.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Bigiko 40

Cao khô bạch quả 40 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 1 chai 60 viên, 100 viên (Chai nhựa HDPE)

VD-21605-14

5

Calcium - BVP

Calci (dưới dạng Calci lactat gluconat 2940 mg và Calci carbonat 300 mg) 500 mg;

Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10 viên; 20 viên

VD-21606-14

6

Diệp hạ châu - BVP

Cao khô diệp hạ châu (tương đương 1660 mg diệp hạ châu) 250 mg

Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 25 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm); Hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE hoặc chai thủy tinh màu nâu)

VD-21607-14

7

Hoạt huyết an thần - BVP

Mỗi 100 ml cao lỏng chứa các chất được chiết từ các dược liệu khô sau: Cam thảo 5g; Phục linh 10g; Táo nhân 25g; Tri mẫu 10g; Xuyên khung 2g

Cao lỏng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 100 ml (chai nhựa PET màu nâu hoặc chai thủy tinh màu nâu)

VD-21608-14

8

Kim ngân vạn ứng

Mỗi viên chứa 195 mg cao khô chiết từ các dược liệu sau: Kim ngân hoa 1000 mg; Ké đầu ngựa 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm-nhôm); Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên (chai nhựa HDPE)

VD-21609-14

9

Perihapy 8

Perindopril tert-butylamin (tương đương 6,676 mg Perindopril) 8 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm-nhôm)

VD-21610-14

10

Pidazol

Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125 mg

Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC)

VD-21611-14

11

Thiên vương bổ tâm

Mỗi chai 100 ml cao lỏng chứa các chất chiết từ 52 g các dược liệu khô sau: Bá tử nhân 4g; Đan sâm 4g; Đương quy 4g; Huyền sâm 2g; Mạch môn 4g; Ngũ vị tử 4g; Nhân sâm 2g; Phục linh 2g; Sinh địa 16g; Thiên môn 4g; Toan táo nhân 4g; Viễn chí 2g

Cao lỏng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 100 ml (chai thủy tinh màu nâu hoặc chai nhựa PET màu nâu)

VD-21612-14

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)

4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Golvaska

Mecobalamin 500mcg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21613-14

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B, Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B, Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Coafarmin 2

Dexchlorpheniramin maleat 2 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 10 vỉ x 15 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

VD-21614-14

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Greentamin

Sắt (II) fumarat 200 mg; Acid Folic 0,75 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21615-14

15

Sovalimus 0,1%

Tacrolimus 100mg/100g

Thuốc mỡ bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10g

VD-21616-14

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)

7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Amion

Sulbutiamin 200 mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-21617-14

17

Terpina

Terpin hydrat 100 mg; Natri benzoat 50 mg

Viên nén bao đường

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-21618-14

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Acigmentin 281,25

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic dưới dạng Kali clavulanat) 31,25mg

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 12 gói x 1,5g

VD-21619-14

19

Acigmentin 375

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125 mg

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 12 gói x 3,2g

VD-21620-14

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam (Đ/c: Số 19, đường 18, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

9.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam (Đ/c: Số 19, đường 18, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Dầu nóng Vim bạch gấm

Mỗi 10 ml chứa: Menthol 1785mg; Eucalyptol 1785mg; Camphor 977mg; Methyl salicylat 2762mg

Dầu xoa

60 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 10 ml

VD-21621-14

21

NPluyico

Cao khô lá Bạch quả 100 mg; Cao khô rễ Đinh lăng 300mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-21622-14

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Nady- spasmyl

Simethicon 80mg; Alverin citrat 60mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21623-14

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Ciprofloxacin

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

VD-21624-14

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)

12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Loperamid

Loperamid HCl 2mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21625-14

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Eudoxime 100

Cefnodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 32

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21626-14

26

Eudoxime 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 32

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21627-14

27

Isavent

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ

VD-21628-14

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)

14.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Bidivit AD

Retinyl palmitat 5000 IU; CholecalciferoI 400 IU

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên

VD-21629-14

29

Canpaxel 100

Paclitaxel 100mg/16,7ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ 16,7ml

VD-21630-14

30

Canpaxel 30

Paclitaxel 30mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ 5ml

VD-21631-14

31

Clyodas 300

Clindamycin (dưới dạng clindamycin HCl) 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 34

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 500 viên

VD-21632-14

15. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (Đ/c: Lầu 2, Khu 2F-C1, tòa nhà Mirae Bussiness Centrer, 268 Tô Hiến Thành, P15, Q10, Tp.HCM - Việt Nam)

15.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Tendipoxim 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3 g

VD-21633-14

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi - Q.1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

16.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Cemofar 325

Paracetamol 325mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên

VD-21634-14

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

17.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Glomed (Đ/c: 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Ceditax 90

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 90 mg

Thuốc bột để uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 1,5g

VD-21635-14

35

Celormed 250

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 34

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21636-14

36

Celormed 500

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP34

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21637-14

37

Tytdroxil 250

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 250 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP34

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21638-14

17.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Brezimed

Gemfibrozil 600 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-21639-14

39

Dom-Montelukast 4 (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4)

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4 mg

Viên nén nhai

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-21640-14

40

Dom-Montelukast FC (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4)

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21641-14

41

Glodas 180

Fexofenadin hydroclorid 180 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 34

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-21642-14

42

Glotadol 150

Paracetamol 150 mg

Thuốc bột để uống

36 tháng

TCCS

Hộp 12 gói, 20 gói x 2g

VD-21643-14

43

Metelmic

Acid mefenamic 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

BP 2013

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ, 25 vỉ x 4 viên

VD-21644-14

44

Montegol 4 (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4)

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4 mg

Viên nén nhai

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-21645-14

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN, Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Remucos

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21646-14

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)

19.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: La Khê - Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Augclamox 250

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 31,25 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 1,5g

VD-21647-14

47

Aukamox

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 62,5 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 1,5g

VD-21648-14

48

Bổ can tiêu độc Livsin-94

200 mg cao đặc hỗn hợp các dược liệu tương ứng với: Diệp hạ châu 1500 mg; Chua gút 250 mg; Cỏ nhọ nồi 250 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên

VD-21649-14

49

Calcido

Calci gluconat 500 mg; Vitamin D3 200 IU

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Lọ 100 viên

VD-21650-14

50

Gartrinal

Metronidazol 500 mg; Nystatin IU; Neomycin sulfat 65.000 IU

Viên nén đặt âm đạo

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-21651-14

51

Ibaliver-H

Cao đặc Actiso (tương đương 2g Actiso) 200 mg; Cao đặc Rau đắng đất (tương đương 1,5g Rau đắng đất) 150 mg; Cao đặc Bìm bìm biếc (tương đương 0,15g Bìm bìm biếc) 15 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-21652-14

52

Ibaxacin 1g

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 1g

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21653-14

53

Vinpocetin 5 mg

Vinpocetin 5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 25 viên

VD-21654-14

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)

20.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Remint - S fort

Gel nhôm hydroxyd khô 400mg; Magnesi hydroxyd 400mg

Viên nén nhai

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 chai 100 viên

VD-21655-14

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 An Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

21.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 An Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Medi-Paroxetin

Paroxetin 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21656-14

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định - Việt Nam)

22.1. Nhà sản xuất Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Cefaclor 125mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói 1,4g

VD-21657-14

57

Midaclo 125

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói 1,4g

VD-21659-14

58

Midantin 250/31,25

Mỗi gói chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 31,25mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 12 gói 1,5g

VD-21660-14

59

Midantin 250/31,25

Mỗi viên chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 31,25mg

Viên nén dài bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

VD-21661-14

22.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, TP Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Cepemid 1,5g

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 0,75g; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 0,75g

Bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

VD-21658-14

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

23.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Đ/c: Ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

C - Calci

Vitamin C 1000mg; Calci carbonat (ion calci 240mg) 600mg

Viên nén sủi bọt

30 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10 viên

VD-21662-14

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai - Việt Nam)

24.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Cardigix 20

Enalapril maleat 20mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21663-14

63

Cardigix 5

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21664-14

64

Cerepax 250

Levetiracetam 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-21665-14

65

Cerepax 750

Levetiracetam 750mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-21666-14

66

Cetabudol

Paracetamol 325mg; Tramadol HCl 37,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21667-14

67

Dobutil plus

Perindopril tert-butylamin 4mg; Indapamid 1,25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21668-14

68

Duomeprin 40

Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-21669-14

69

Ketocrom 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 6 viên

VD-21670-14

70

Levecetam 250

Levetiracetam 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-21671-14

71

Levecetam 750

Levetiracetam 750mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-21672-14

72

Lomepen 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 6 viên; hộp 10 vỉ x 6 viên

VD-21673-14

73

Metopar 30

Lansoprazol (dưới dạng vi hạt tan trong ruột chứa 8.5% (kl/kl) lansoprazol) 30mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 5 vỉ x 6 viên

VD-21674-14

74

Metozamin 500

Metformin HCl 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21675-14

75

Opecipro 500

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin HCl.H2O) 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-21676-14

76

Opesartan

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21677-14

77

Opeverin

Mebeverin HCl 135mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-21678-14

78

Opeviro 400

Ribavirin 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 34

Hộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 6 vỉ x 5 viên

VD-21679-14

79

Ozaform 500

Metformin HCl 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21680-14

80

Spiramox 1.5 MIU

Spiramycin 1,5 MIU

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ x 8 viên nén bao phim

VD-21681-14

81

Trigenic

Chymotrypsin 4200 đơn vị USP

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21682-14

82

Usolin 150

Acid ursodeoxycholic 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VD-21683-14

83

Vasartim 160

Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21684-14

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

25.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

SaVi Acarbose 50

Acarbose 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21685-14

85

Tufsine 200 cap

Acetylcystein 200 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

VD-21686-14

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Cbipreson (CSNQ: Daehan New pharm, Co., Ltd- đ/c: 904-3, Sangshin - Ri, Hyangnam - Myun, Hwangsung - Si, Kyunggi - Do, Korea)

Prednisolon (dưới dạng prednisolon acetat) 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai x 1000 viên

VD-21687-14

87

Papaverin

Papaverin HCl 40mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21688-14

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco (Đ/c: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco (Đ/c: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Firstxil 250

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 12 gói

VD-21689-14

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 (Đ/c: Số 9 - Trần Thánh Tông - Hà Nội - Việt Nam)

28.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

GP-Salbutamol 2,5 mg/5 ml

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfate) 2,5 mg/5 ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 5 ống x 5 ml

VD-21690-14

90

GP-Salbutamol 5 mg/5 ml

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5 mg/5 ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 5 ống x 5 ml

VD-21691-14

91

Insaron 200 DST

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg

Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-21692-14

92

Nước cất pha tiêm 10 ml

Nước cất pha tiêm 10 ml

Dung môi pha tiêm

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 50 ống x 10ml

VD-21693-14

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: 16 Lê Đại Hành, Hồng Bàng, Hải Phòng - Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Superbrain

Citicoline (dưới dạng Citicoline natri) 300 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 4 viên

VD-21694-14

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

30.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Hoài sơn phiến

Hoài sơn

Phiến sấy

24 tháng

DĐVN IV

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg

VD-21695-14

95

Ma hoàng

Ma hoàng sấy khô

Dược liệu sấy khô

24 tháng

DĐVN IV

Túi 0,5kg; 1 kg; 2kg; 5kg

VD-21696-14

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

96

Piromax

Piroxicam 10mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21697-14

97

Piromax

Piroxicam 20mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-21698-14

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Ceftizoxim 2g

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 2 g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 30

Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml

VD-21699-14

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải Phóng, P. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Zalrinol

Allopurinol 300mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21700-14

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192- Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận - Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192- Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Actadol codein 30 "S"

Paracetamol 500 mg; Codein phosphat 30mg

Viên sủi bọt

36 tháng

TCCS

Hộp 5, 10 vỉ xé x 4 viên

VD-21701-14

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: 59 Nguyễn Huệ, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Ambron

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-21702-14

102

Diclofenac 50

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-21703-14

103

Vadol Codein

Paracetamol 500mg; Codein phosphat 30mg

Viên nang cứng

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

VD-21704-14

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa - Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Aceclofenac T/H

Aceclofenac 100 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-21705-14

105

Vitamin B complex

Mỗi ống 2ml chứa: Thiamin HCl 1 mg; Pyridoxin HCl 4 mg; Nicotinamid 40 mg; Riboflavin natri phosphat 4 mg; Dexpanthenol 6 mg

Dung dịch thuốc tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 2ml

VD-21706-14

106

Xacimax new

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 250 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21707-14

36.2. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc Đông dược Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Đ/c: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, Tp. Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Hoạt huyết Thephaco

Cao đặc hỗn hợp dược liệu (Tương đương với: Đương quy 300mg, Sinh địa 300mg, Xuyên khung 60mp, Ngưu tất 140mg, ích mẫu 140mg) 165,33 mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 20 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-21708-14

108

Ích mẫu hoàn

1 túi 6g hoàn cứng chứa: Cao đặc ích mẫu (tương đương với 1,86g ích mẫu) 0,186 g; Cao đặc ngải cứu (tương đương với 1,5g ngải cứu) 0,3 g; Hương phụ chế 3 g; Đương quy 0,48 g

Hoàn cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 túi x 6g hoàn cứng

VD-21709-14

109

Kim tiền thảo

Cao đặc kim tiền thảo (tương đương 2400mg kim tiền thảo) 120 mg

Viên nén bao đường

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 100 viên

VD-21710-14

110

Thanh huyết đan

Mỗi viên hoàn chứa: Hà thủ ô chế 156 mg; Sơn tra 156 mg; Liên diệp 78 mg; Trạch tả 156 mg; Thảo quyết minh 156 mg

Hoàn cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 20 túi x 16 hoàn, hộp 1 lọ x 320 hoàn

VD-21711-14

37. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Lincomycin Kabi

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCI) 600mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 35

Hộp 10 ống 2ml; hộp 50 ống 2ml

VD-21712-14

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 273 phố Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Bari sulfat

Bari sulfat 1,1 kg; Natri sulfat 0,63kg; Acid hydrocloric 0,018kg; Acid Sulfuric 0,2kg; Natri hydroxyd 0,017kg

Bột nguyên liệu

60 tháng

DĐVN IV

Túi PE 1 kg, 5 kg, 15 kg, 25 kg

VD-21713-14

113

Cao đặc thiên niên kiện

Thiên niên kiện

Cao đặc

36 tháng

TCCS

Túi PE 0,5 kg, 5 kg

VD-21714-14

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

39.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Dextrose 30 %

Dextrose tương đương Dextrose khan 0,3g/ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

DĐVN IV

Chai 250ml, chai 500ml

VD-21715-14

115

Mekoaryl 4

Glimepirid 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21716-14

116

Paracold Extra

Paracetamol 500 mg; Caffeine 65 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21717-14

117

Paracold Fort

Paracetamol 500 mg; Phenylephrine HCl 10 mg; Chlorpheniramine maleate 2 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ bấm x 20 viên, hộp 25 vỉ xé x 4 viên

VD-21718-14

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’ I (Đ/c: số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

40.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’ I (Đ/c: số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Anyfen (NQ: Korea United Pharm.INC. Địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-Myeon, Sejong-si, Korea)

Dexibuprofen 300 mg

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên

VD-21719-14

119

Kupdina 100 mg (NQ: Korea United Pharm.INC. Địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-Myeon, Sejong-si, Korea)

Danazol 100 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21720-14

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

120

Gentamicin 0,3%

Mỗi 5 gam chứa: Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 15mg

Mỡ tra mắt

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 5 gam

VD-21721-14

42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Magne - B6

Magnesi lactat dihydrat 470 mg; Pyridoxin HCl 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-21722-14

122

Pyme CZ10

Cetirizin dihydrochlorid 10 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21723-14

123

Pyme M-Predni

Methylprednisolon 16 mg

Viên nén

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21724-14

124

Spirilix

Sulpirid 50 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-21725-14

43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

Dozanavir 5 mg

Desloratadin 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên

VD-21726-14

44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM- Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP.HCM-Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Cerepril 10

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21727-14

127

Cerepril 5

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21728-14

128

Enpovid A, D

Vitamin A 5000 IU; Vitamin D3 400 IU

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên

VD-21729-14

129

Muscino

Codein phosphat 10mg; Guaifenesin (glyceryl guaiacolat) 100mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21730-14

130

Mypara plus

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21731-14

131

Warfarin 1

Warfarin natri 1mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21732-14

132

Warfarin 2

Warfarin natri 2mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21733-14

133

Warfarin 4

Warfarin natri 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21734-14

134

Warfarin 5

Warfarin natri 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21735-14

45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên - Việt Nam)

45.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Melevo

Mỗi 5 ml chứa: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 25mg

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 5 ml

VD-21736-14

46. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà (Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam)

46.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà (Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

136

Bổ tỳ K/H

Mỗi 100 ml siro được chiết xuất từ các dược liệu: Bạch linh 5g; Liên nhục 5g; Sơn tra 5g; Bạch truật 7,5g; Mạch nha 5g; Cam thảo 2,5g; Trần bì 2,5g; Đảng sâm 5g; Sa nhân 2,5g; Ý dĩ 2,5g; Hoài sơn 5g; Thần khúc 5g

Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 100 ml

VD-21737-14

47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: 75 Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội - Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần TRAPHACO (Đ/c: Ngõ 15, đường Ngọc Hồi, P. Hoàng Liệt-Q. Hoàng Mai-Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

Tottim Extra

Cao đặc đan sâm 100 mg; Bột tam thất 70 mg; Borneol 4mg

Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên

VD-21741-14

48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

138

Đan sâm tam thất

Cao đặc đan sâm 100mg; Bột tam thất 70mg

Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên

VD-21738-14

139

Thuốc trị viêm gan - tiêu độc Boganic BC

Cao đặc diệp hạ châu đắng (tương đương 2g diệp hạ châu đắng) 0,25g

Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên

VD-21739-14

140

Thuốc trị viêm gan - tiêu độc Livbilnic

Cao đặc diệp hạ châu đắng (tương đương 2g diệp hạ châu đắng) 0,25g

Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên

VD-21740-14

49. Công ty đăng ký: Công ty CP US pharma Hà Nội (Đ/c: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, Quận Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

141

Cefdinir 300-US

Cefdinir 300 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-21742-14

50. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III - 18, đường số 13, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

50.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III - 18, đường số 13, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Auliplus

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10 mg

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21743-14

51. Công ty đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer - BPC. (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

51.1. Nhà sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC. (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

143

Alpha Chymotrypsin

Chymotrypsin (tương đương với 21 microkatals) 4,2 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21744-14

144

Befadol codein fort

Paracetamol 500 mg; Codein monohydrat (tương đương 30 mg Codein phosphat) 23,43 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-21745-14

145

Hepatymo

Tenofovir disoproxil fumarat 300 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21746-14

52. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: 702 Trường Sa, P. 14, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

52.1. Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

Di- ansel 8

Paracetamol 500mg; Codein phosphat hemihydrat 8mg

Viên nang cứng

48 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21747-14

53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH B. Braun Việt Nam (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

53.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH B. Braun Việt Nam. (Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh Oai, Thanh Oai, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Nước cất pha tiêm vô trùng

Nước cất pha tiêm 100ml

Dung môi pha tiêm

36 tháng

BP 2010

Chai nhựa 100ml

VD-21748-14

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng (Đ/c: 96-98 Nguyễn Viết Xuân, Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

54.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng (Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh Oai, Thanh Oai, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Cốm bổ tỳ P/H

10 gam cốm chứa: Sa nhân 1,2g; Liên nhục 1,2g; Hoài sơn 0,8g; Mạch nha 0,8g; Ý dĩ 0,8g; Cao các dược liệu (tương đương với Đảng sâm 3,4g; Bạch truật 3,4g; Bạch linh 3,4g; Cát cánh 2,0g; Cam thảo 1,6g; Trần bì 1,6g) 3,0g

Thuốc cốm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 5g. Hộp 10 gói x 10g

VD-21749-14

149

Đại tràng hoàn co thắt P/H

Mỗi viên hoàn cứng chứa: Nhân sâm 41 mg; Bạch truật 33 mg; Chỉ xác 25 mg; Mộc hương 21 mg; Hoàng kỳ 21 mg; Chích cam thảo 16 mg; Bạch linh 16 mg; Sơn tra 8 mg; Đinh hương 4 mg

Viên hoàn cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 360 viên

VD-21750-14

150

Hoàn tiêu dao P/H

Mỗi viên hoàn cứng chứa: Sài hồ 20 mg; Bạch thược 20 mg; Bạch linh 20 mg; Đương quy 19 mg; Bạch truật 19 mg; Chi tử 15 mg; Cam thảo 15 mg; Mẫu đơn bì 15 mg; Bạc hà 4 mg; Gừng tươi 22 mg

Viên hoàn cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 360 viên

VD-21751-14

151

Long huyết P/H

Cao khô huyết giác 9,5g/15g

Cao thuốc

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g

VD-21752-14

152

Sâm nhung bổ thận P/H

Mỗi viên hoàn mềm chứa: Thục địa 1,16g; Hoài sơn 0,39g; Đương quy 0,39g; Liên nhục 0,39g; Ba kích 0,27g; Hà thủ ô đỏ 0,27g; Bách hợp 0,27g; Bạch linh 0,27g; Thỏ ty tử 0,19g; Bạch truật 0,16g; Đảng sâm 0,16g; Xuyên khung 0,16g; Nhục thung dung 0,12g; Viễn chí 0,08g; Nhân sâm 0,04g; Nhung hươu 0,02g; Cam thảo 0,02g; Cao ban long 0,03g; Cao các dược liệu (tương đương với Cẩu tích 0,16g; Trạch tả 0,16g; Đỗ trọng 0,16g; Câu kỷ tử 0,2g; Tục đoạn 0,24g) 0,11g; Mật ong vđ 9g

Hoàn mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 12 hoàn x 9g. Hộp 10 hoàn x 9g

VD-21753-14

153

Thận khí hoàn P/H

Mỗi viên hoàn mềm chứa: Xa tiền tử 85 mg; Nhục quế 15 mg; Hoài sơn 55 mg; Cao đặc các dược liệu (tương đương với Thục địa 112 mg; Sơn thù 56 mg; Phục linh 42 mg; Mẫu đơn bì 42 mg; Trạch tả 42 mg; Ngưu tất 42 mg; Phụ tử chế 14 mg) 70 mg; Mật ong vđ 1 viên

Hoàn mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 360 hoàn, 480 hoàn

VD-21754-14

154

Thuốc ho P/H

Mỗi gói 5g hoàn cứng chứa: Trần bì 1,5g; Bán hạ nam 1,5g; Bạch linh 0,9g; Cam thảo 0,4g; Sinh khương 0,6g

Viên hoàn cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 5g

VD-21755-14

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

55.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

155

L-Tyrox 100

Levothyroxin natri 100mcg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21756-14

156

NaIidixic-500

Nalidixic acid 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21757-14

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 Bis/1 ấp Trung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

56.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 Bis/1 ấp Trung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

157

Cao lạc tiên

Mỗi 80ml chứa: Lạc tiên 40g; Vông nem 24g; Lá dâu 82

Cao lỏng

36 tháng

TCCS

Chai thủy tinh 80ml; Chai nhựa 80ml, 200ml

VD-21758-14

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn (Sagophar) (Đ/c: Số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An - Việt Nam)

57.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn (Sagophar) (Đ/c: Số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Juvenol

Cao đặc Ích mẫu (10:1) 0,2g; Cao đặc Hương phụ (10:1) 0,05g; Cao đặc Ngải cứu (10:1) 0,05g

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Lọ 100 viên

VD-21759-14

58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

58.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Cancetil plus (SXNQ: Shin Poong Pharm. CO., Ltd; Địa chỉ: 434-4 Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea)

Candesartan Cilexetil 16mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21760-14

160

Shinpoong Gentri-sone (SXNQ của Shin Poong Pharm. CO., Ltd; Địa chỉ: 434-4 Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea)

Mỗi 10 gam chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 10 mg

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10 gam, 20 gam

VD-21761-14

161

SP Glimepiride (SXNQ: Shin Poong Pharmaceutical CO., Ltd; Địa chỉ: 7-Wonsi-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)

Glimepirid 2mg

Viên nén

36 tháng

JP 16

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21762-14

162

SP Sulpiride

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

JP 16

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21763-14

59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

59.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

163

Idilax

Acid mefenamic 250 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21764-14

164

Nicnice 1000

Fenticonazol nitrat 1000 mg

Viên nang mềm đặt phụ khoa

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 2 viên

VD-21765-14

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Ha san-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

60.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Ha san-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

165

Azihasan 125

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 125 mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 6 gói, 30 gói x 1,5g

VD-21766-14

166

Ketosan

Ketotifen (dưới dạng Ketotifen fumarat) 1 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21767-14

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)

61.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

Enalapril Stada 10 mg

Enalapril maleat 10 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21768-14

61.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

168

Perindastad 4

Perindopril erbumin 4 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 30 viên

VD-21769-14

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN (Đ/c: 13-15 Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)

62.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN (Đ/c: 13-15 Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

169

Glycyl Funtumin hydrochlorid

Glycyl Funtumin Hydrochlorid

Nguyên liệu Bột kết tinh

60 tháng

TCCS

Lọ 30 gam

VD-21770-14

170

Xylogen

Mỗi 15 ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 15mg

Dung dịch xịt mũi

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 15 ml

VD-21771-14

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: 31 Ngô Thời Nhiệm, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

63.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III - 18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

171

Bitalvic

Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-21772-14

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 (Đ/c: 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng - Việt Nam)

64.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 (Đ/c: 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

172

Cendemuc

Acetylcystein 200 mg

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 1,5g

VD-21773-14

173

Ceteco glucosamin

Glucosamin sulfat (tương đương với 592 mg glucosamin base) 750 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Lọ 100 viên, Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21774-14

174

Cetecocensamin

Glucosamin sulfat (tương đương 394 mg glucosamin base) 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Lọ 100 viên, Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21775-14

175

Cetecocensamin fort

Glucosamin sulfat (tương đương 592 mg glucosamin base) 750 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Lọ 100 viên, Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21776-14

176

Cetecologita 400

Piracetam 400 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên.

VD-21777-14

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm Trung ương 1 (Đ/c: 356 A Giải Phóng, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

65.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

BFS-Noradrenaline 1mg

Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 1mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống nhựa, Hộp 20 ống nhựa, Hộp 50 ống nhựa x 1 ml

VD-21778-14

66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG (Đ/c: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)

66.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG (Đ/c: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

178

Glumeform 500

Metformin hydroclorid 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21779-14

179

Glumerif 2

Glimepiride 2 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21780-14

180

Hapacol CF

Paracetamol 500 mg; Dextromethophan HBr 15 mg; Loratadin 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp 25 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

VD-21781-14

181

Magnesi-B6

Magnesi lactat dihydrat 470 mg; Vitamin B6 5 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21782-14

182

MethylPrednisolon 4

Methylprednisolon 4 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-21783-14

183

Rovas 1.5M

Spiramycin 1.500.000 IU

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 8 viên

VD-21784-14

184

Rovas 3M

Spiramycin 3.000.000 lU

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-21785-14

185

Trimetazidin

Trimetazidin dihydroclorid 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 30 viên

VD-21786-14

186

Zinc

Kẽm gluconat 70 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21787-14

67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam (Đ/c: Số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

67.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam (Đ/c: Số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

187

Acnes medical Cream

Mỗi 18 gam chứa: Sulfur 540mg; Resorcin 360mg; Tocopherol acetate 90mg; Glycyrrhetinic acid 54mg

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 18 gam

VD-21788-14

68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

68.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

188

Flagentyl

Secnidazol 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD-21789-14

69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Đ/c: 3/38/40 Thành Thái, P.14, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh)

69.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 An Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

189

Shinetadeno

Cao Pygenum africanum (tương đương 6,5 mg Beta sitosterol) 50 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21790-14

70. Công ty đăng ký: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

70.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

190

Cefixim 400 tab

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 400 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-21791-14

191

Ficemix 400

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 400 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-21792-14

192

Gelobet

Codein phosphat hemihydrat 10 mg; Glyceryl guaiacolat 100 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21793-14

193

Lytoin - US

Codein phosphat hemihydrat 10 mg; Glyceryl guaiacolat 100 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21794-14

71. Công ty đăng ký: Sanofi-Aventis Singapore PTE Ltd (Đ/c: 6 Raffles Quay, # 18-00, Singapore 048580 - Singapore)

71.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

194

Mecafort

Tadalafil 20 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 2 viên

VD-21795-14