Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 5310/QĐ-UB-QLĐT

TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 11 năm 1996

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN NĂM 1996.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
Căn cứ Quyết định số 863/TTg ngày 30/10/1995 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 34/BKH-TH ngày 31/12/1995 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1996 ;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐ ngày 30/01/1996 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa V kỳ họp thứ 5 ;
Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-UB-KT ngày 27/8/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn năm 1996 ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại tờ trình số 628/TTKHĐT-TH ngày 01 tháng 11 năm 1996 ;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.- Giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh về vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn năm 1996 :

Tổng mức đầu tư : 757.006 triệu đồng

Trong đó :

- Xây dựng cơ bản: 420.921 triệu đồng

- Sửa chữa lớn: 252.475 triệu đồng

- Tiền bán nhà sở hữu Nhà nước:  83.610 triệu đồng

Nguồn vốn : Ngân sách thành phố.

Kèm theo chi tiết danh mục công trình có thay đổi vốn đầu tư so với kế hoạch điều chỉnh đã giao tại Quyết định số 3925/QĐ-UB-KT ngày 27/8/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 2.- Danh mục công trình và vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn không điều chỉnh lần này vẫn giữ như đã giao tại Quyết định số 3925/QĐ-UB-KT ngày 27/8/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 3.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Q CHỦ TỊCH




Võ Viết Thanh

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH CHỈNH 1996 VỀ XÂY DỰNG CƠ BẢN

(Kèm theo Quyết định số 5310/QĐ-UB-QLĐT ngày 15/11/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị : Triệu đồng

Danh mục công trình

KH 1996

9 tháng

KH chỉnh

Tăng, giảm

Tổng số

1- Công nghiệp

Khu công nghệ cao

2- Nông nghiệp

Hệ thống thủy lợi HM-Bắc BC GĐ1

Kênh N3

Chuẩn bị đầu tư ngành NN

Kè đà Cần Giờ

3- Giao thông công chánh

Đường Hoàng Diệu nối dài

Đường phường 1

Đường Lê Văn Linh nối dài

Công viên Khánh Hội

Đường Nguyễn Văn Luông

Cầu Phạm Văn Chí

Đường Lê Hồng Phong

Đường Cao Thắng nối dài

Đường Nguyễn Tri Phương nối dài

Đường Bắc Hải nối dài

Vòng xoay Ông Ích Khiêm

Đường Thái Phiên-Lê T Bạch Cát

Đường Nguyễn Thị Nhỏ nối dài

Chiếu sáng đường Đinh Bộ Lĩnh

Thoát nước hẻm 125 Đinh Tiên Hoàng

 

 

709

 

10,000

10,000

1,910

10,000

 

11,000

100

50

0

14,020

100

150

150

150

0

100

50

100

700

50

 

 

709

 

12,800

6,500

1,910

 

 

4,000

 

 

 

4,300

 

30

20

20

30

 

 

 

400

 

 

2,391

 

17,000

15,000

1,890

8,000

 

10,000

0

0

150

12,000

0

110

50

50

90

0

0

0

900

0

-23,577

1,682

1,682

-4,020

1,000

-1,000

-20

-4,000

-8,620

-1,000

-100

-50

150

-2,020

-100

-40

-100

-100

90

-100

-50

-100

200

-50

Đường đê bao sông Vàm Thuật

Hương lộ 70

Hương lộ 80

Đường nối Chợ Đệm-Hương lộ 9

Đường Cầu Xáng-Bình Lợi

Đường Phú Mỹ -Bình Thung

Đường giải tỏa Cầu Hàn

Đường Nguyễn Tất Thành-LTL15

Đường Điện Biên Phủ (Ngã 4 Hàng Xanh-Văn Thánh)

Đường vào nhà máy điện Hiệp Phước

Cầu Mương Chuối

Phục hồi hệ thống thoát nước TP (Dự án ADB)

Trang bị 5 xe ép rác

Thiết bị bóc mặt đường

Các dự án chuẩn bị đầu tư ngành GTCC

4- Văn xã

Bốn nhà bia ghi danh liệt sĩ tại 4 xã anh hùng

Hợp thức hóa 1 số công trình khu Tân Hiệp

Khu hồ bơi CLB Phú Thọ

Nâng cấp trang thiết bị đài Tiếng nói nhân dân TP

Đền tưởng niệm Bến dược Củ Chi

Phục chế nâng cấp nhà hát thành phố

Khu di tích Ngã 3 Giồng và Nghĩa trang liệt sĩ

50

50

50

50

100

50

100

11,000

7,600


4,600

6,000

2,000

5,000

0

15,000

 

1,900


400

 

4,000

5,000

0

3,000


4,663

 

 

 

 

 

 

 

9,500

 


2,000

1,500



 

0

5,831

 

 

 

 

 


9,000

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

10,000

6,600


4,000

3,000

1,000


6,000

3,000

12,800

 

1,650


465

 

1,000

0

11,000

2,000


800

-50

-50

-50

-50

100

-50

-100

-1,000

-1,000


-600

-3,000

-1,000


1,000

3,000

-2,200

-1,083

-250


65

 

-3,000

-5,000

11,000

-1,000


-3,863

Bệnh viện Nguyễn Trãi

TT đào tạo & bồi dưỡng CB Y tế

Trường Hành chánh TP

Trường mầm non Q11

Trường mẫu giáo Bông Sen 2

Trường mẫu giáo Lý Nhơn

Thiết bị trung tâm dạy nghề Q4

Thiết bị trung tâm dạy nghề QBT

Thiết bị trung tâm dạy nghề Q8

Trường giáo dục lao động số 1

Chuẩn bị đầu tư BV Hùng Vương
Chuẩn bị đầu tư BV Trưng Vương

Trung tâm Y tế Q11

CBĐT Trường nghiệp vụ TDTT

CBĐT Trường TH Nông nghiệp

5- An ninh quốc phòng

Doanh trại bộ đội biên phòng Cảng SG

Phòng cháy chữa cháy Gò Vấp

6- Quản lý nhà nước

TT dịch vụ phân tích thí nghiệm (thiết bị)

7- Quy hoạch chung

3,000

2,000

1,500

3,490

700

700

0

0

0

0

0

0

0

 

0

 

500

1,088

 

2,410

34,000

 

 

 

3,548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,495

1,000

500

1,000

3,548

710

500

950

980

950

500

307

330

1,000

50

30

 

0

0

 

2,442

24,000

-2,000

-1,500

-500

58

10

-200

950

980

950

500

307

330

1,000

50

-30

-1,568

-500

-1,088

32

32

-10,000

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ