- 1 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 2 Thông tư 22/2017/TT-BTTTT về quy định mức giá cước tối đa và chính sách miễn, giảm giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính và dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3 Quyết định 22/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 11/2017/QĐ-UBND
- 1 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 2 Thông tư 22/2017/TT-BTTTT về quy định mức giá cước tối đa và chính sách miễn, giảm giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính và dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3 Quyết định 22/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 11/2017/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5325/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ PHỐI HỢP LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; rà soát, thống kê, xây dựng quy trình thủ tục hành chính liên thông năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Tờ trình số 7738/TTr-STNMT-VP ngày 06/10/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này “Quy chế phối hợp liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY CHẾ
PHỐI HỢP THỰC HIỆN LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 5325/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi áp dụng
1. Quy chế này quy định nguyên tắc phối hợp; nội dung công việc, thời gian giải quyết hồ sơ và sự phối hợp liên thông và trách nhiệm của từng cơ quan đơn vị trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính hoặc lấy ý kiến khi giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội.
2. Các thủ tục hành chính liên thông trong Quy chế này bao gồm:
a) Thủ tục: Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
b) Thủ tục: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
c) Thủ tục: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (áp dụng đối với tổ chức, thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố).
d) Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (áp dụng đối với tổ chức, thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố).
Điều 2. Cơ quan, đơn vị thực hiện
1. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết các thủ tục hành chính liên thông: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
2. Các cơ quan, đơn vị giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, bao gồm:
a) Các Sở và cơ quan tương đương Sở trên địa bàn Thành phố.
b) Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã.
c) Các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Nguyên tắc phối hợp, giải quyết các thủ tục hành chính liên thông
1. Việc phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị trong tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả thủ tục hành chính liên thông phải tuân thủ đúng quy định tại Quy chế này và quy định pháp luật có liên quan.
2. Đảm bảo rõ nội dung, trách nhiệm của các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính liên thông được thông suốt, kết quả giải quyết chính xác, đúng quy định pháp luật.
3. Chủ động phối hợp, xử lý những vướng mắc trong quá trình thực hiện liên thông đảm bảo việc giải quyết thủ tục hành chính theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân, rút ngắn thời gian giải quyết theo quy định. Thường xuyên cập nhật các quy định mới trong giải quyết thủ tục hành chính.
4. Người nộp hồ sơ có quyền lựa chọn áp dụng hoặc không áp dụng thực hiện liên thông các thủ tục hành chính.
Điều 4. Thực hiện liên thông các thủ tục hành chính hoặc lấy ý kiến giải quyết thủ tục hành chính
1. Hồ sơ, quy trình, thời hạn giải quyết, trách nhiệm bàn giao hồ sơ, phí, lệ phí (nếu có) thực hiện theo quy định.
2. Đối với thủ tục hành chính phải lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan khi giải quyết thì cơ quan chủ trì gửi hồ sơ lấy ý kiến đến từng cơ quan, đơn vị liên quan theo quy định. Trong thời hạn cụ thể được quy định tại Phụ lục kèm theo quy chế này, hoặc trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc (đối với trường hợp pháp luật không quy định thời gian trả lời), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ trì, quá thời hạn trên, nếu không có văn bản trả lời thì được hiểu là đồng ý với phương án của cơ quan chủ trì và chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND Thành phố, Lãnh đạo UBND Thành phố theo quy định.
2. Thời gian quy định tại các Phụ lục kèm theo quy chế này được tính là ngày làm việc. Thời gian luân chuyển hồ sơ giữa các cơ quan, đơn vị là: 01 (một) ngày làm việc, trong trường hợp theo quy định phải luân chuyển hồ sơ. Cơ quan, đơn vị phải luân chuyển hồ sơ đầy đủ, đúng quy định đến cơ quan, đơn vị cần lấy ý kiến hoặc giải quyết liên thông thủ tục hành chính.
Chương II
TRÁCH NHIỆM PHỐI HỢP CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRONG VIỆC THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Điều 5. Trách nhiệm của cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
1. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích để chuyển đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết; Có phiếu hướng dẫn nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
Việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính liên thông thực hiện theo Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
2. Trường hợp người nộp hồ sơ có nhu cầu nhận kết quả tại nhà, công chức hướng dẫn người nộp hồ sơ đăng ký với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nộp cước phí cho doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích theo quy định tại Thông tư số 22/2017/TT-BTTTT ngày 29/9/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông; Trường hợp người nộp hồ sơ có nhu cầu nhận trả kết quả tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì hướng dẫn ghi rõ vào Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
3. Trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thông báo thời gian trả kết quả và chuyển văn bản xin lỗi của cơ quan có trách nhiệm giải quyết gửi cho cá nhân, tổ chức.
Điều 6. Trách nhiệm của các cơ quan phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo thẩm quyền
1. Giải quyết đúng thời hạn, đúng quy định của pháp luật.
2. Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ quá hạn, cơ quan giải quyết phải có văn bản xin lỗi công dân, nêu rõ lý do quá hạn và thời hạn trả kết quả, gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ.
3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện:
a) Thông báo tới công dân và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện trong trường hợp hồ sơ cần bổ sung giấy tờ.
b) Thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Thời hạn ra thông báo được tính trong thời hạn giải quyết tại Quy chế này.
4. Chủ động phối hợp với cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ sơ và các cơ quan, đơn vị liên quan để giải quyết theo thẩm quyền đối với các trường hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Chủ trì phối hợp với các sở, cơ quan tương đương Sở; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện liên thông giải quyết thủ tục hành chính và ứng dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố và Cổng dịch vụ công của Thành phố; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc; kịp thời hướng dẫn khó khăn vướng mắc (nếu có).
2. Chỉ đạo các phòng, đơn vị trực thuộc thực hiện việc phối hợp tiếp nhận và giải quyết các thủ tục hành chính theo thẩm quyền.
3. Tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố:
a) Khen thưởng các cá nhân, cơ quan, đơn vị thực hiện tốt.
b) Kịp thời chấn chỉnh hoặc xử lý nghiêm các cá nhân, cơ quan, đơn vị thực hiện không đúng quy định làm ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
c) Việc sửa đổi, bổ sung Quy chế cho phù hợp quy định pháp luật.
Điều 8. Các Sở, cơ quan tương đương Sở; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan
1. Chỉ đạo các phòng, ban, đơn vị trực thuộc có liên quan thực hiện việc phối hợp tiếp nhận và giải quyết liên thông thủ tục hành chính theo thẩm quyền.
2. Kịp thời hướng dẫn hoặc báo cáo cơ quan có thẩm quyền về khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình thực hiện.
3. Tổ chức thực hiện các nhiệm vụ thuộc thẩm quyền và niêm yết công khai Danh mục thủ tục hành chính liên thông tại Phụ lục 1 kèm theo Quy chế này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
4. Bố trí công chức có trình độ, năng lực chuyên môn thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận, phối hợp trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính liên thông./.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 5325/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên quy trình liên thông | Lĩnh vực | Ký hiệu |
1 | Quy trình Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | Đất đai | QTLT- 01-QHKH |
2 | Quy trình Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | QTLT-02-QHKH |
3 | Quy trình liên thông giải quyết thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (áp dụng đối với tổ chức, thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố) | Đất đai | QTLT-03-ĐKTK |
4 | Quy trình liên thông giải quyết thủ tục Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (áp dụng đối với tổ chức, thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố) | Đất đai | QTLT-04-ĐKTK |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 5325/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính: Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (QTLT- 01-QHKH).
1. Cách thức thực hiện | Cách 1: Người yêu cầu nộp hồ sơ liên thông trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tài nguyên và Môi trường. Cách 2: Trường hợp người có yêu cầu thực hiện liên thông không trực tiếp nộp hồ sơ thì có thể ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ thay. Cách 3: Nộp hồ sơ trên môi trường điện tử. | ||
2. Thành phần hồ sơ | A. GIẤY TỜ PHẢI NỘP 1. Văn bản đề nghị chấp thuận việc nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư phi nông nghiệp (mẫu số 01 tại Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ). 2. Bản đồ vị trí, ranh giới khu đất đề xuất thực hiện dự án (được thể hiện trên nền bản đồ quy hoạch phân khu đô thị; hoặc quy hoạch chi tiết; hoặc quy hoạch vùng huyện; hoặc quy hoạch chung xã; hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500) theo tọa độ ranh giới VN2000. 3. Hồ sơ đề xuất thực hiện dự án. - Thông tin chung của Tổ chức kinh tế đề xuất thực hiện Dự án; - Thuyết minh sơ bộ dự án gồm: + Mục tiêu hoạt động: Sự cần thiết đầu tư; sự phù hợp của mục tiêu dự án; + Địa điểm, quy mô thực hiện; + Vốn đầu tư; + Tiến độ thực hiện dự án; + Danh mục sản phẩm của Dự án; quy trình, công nghệ; + Nhu cầu sử dụng lao động của Dự án; + Đánh giá sự phù hợp của dự án đề xuất với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành; quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất; tác động của dự án với môi trường, an ninh quốc phòng.. + Hiệu quả của dự án; + Cam kết của Tổ chức đề xuất thực hiện Dự án. B. GIẤY TỜ PHẢI XUẤT TRÌNH - Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (bản chính); - Giấy giới thiệu của Tổ chức. | ||
3. Số lượng | 01 bộ | ||
4. Thời gian xử lý | 35 ngày làm việc (bao gồm trường hợp phải xin ý kiến các Sở, ngành). Thẩm tra hồ sơ, trình UBND Thành phố có Văn bản chấp thuận Văn bản chấp thuận cho tổ chức nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện Dự án: 35 ngày làm việc (kể cả thời gian tham gia ý kiến của các Sở, ngành). | ||
5. Lệ phí | Việc thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành). | ||
6. Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
7. Quy trình xử lý | |||
Trình tự các bước thực hiện | Thời gian thực hiện từng bước | Nhiệm vụ cụ thể | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ từ công dân | 0,5 ngày | Cán bộ tiếp nhận TTHC: 1. Kiểm tra, tiếp nhận đủ thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định; có Phiếu hướng dẫn nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; 2. Vào sổ theo dõi hồ sơ và bàn giao giấy hẹn cho người nộp; 3. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường để phân việc. 4. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn được phân việc | - Sổ theo dõi hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2: Phân công phòng, ban thụ lý | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở phân công phòng, ban thụ lý hồ sơ |
|
Bước 3: Phân Công chuyên viên thụ lý | 0,5 ngày | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
|
Bước 4: Chuyển phòng Đo đạc bản đồ để kiểm tra trùng lấn sử dụng đất, quy hoạch kế hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt | 0,5 ngày | Chuyên viên Thụ lý tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn Chuyển phòng Đo đạc bản đồ để kiểm tra trùng lấn sử dụng đất, quy hoạch kế hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
Bước 5: Phòng Đo đạc bản đồ - viễn thám cung cấp thông tin. | 1,5 ngày | Cung cấp thông tin bằng văn bản kết quả kiểm tra trùng lấn sử dụng đất, quy hoạch kế hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | Văn bản cung cấp thông tin chuyển phòng chuyên môn để tiếp tục giải quyết |
Bước 6: Hồ sơ đủ điều kiện: Soạn thảo văn bản xin ý kiến tham gia của các sở, ngành và các đơn vị có liên quan trình lãnh đạo phòng | 3,5 ngày | Chuyên viên thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định của các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan, trình lãnh đạo phòng ký nháy lên văn bản | Văn bản xin ý kiến |
Bước 7: Lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt | 1,0 ngày | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 8: Lãnh đạo Sở TNMT ký văn bản | 1,5 ngày | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
|
Bước 9: Phát hành văn bản xin ý kiến | 1,0 ngày | Sau khi được Lãnh đạo Sở phê duyệt, Chuyên viên đăng ký cấp số, phát hành văn bản gửi các Sở, ban, ngành, UBND quận, huyện, thị xã và các cá nhân, tổ chức có liên quan. |
|
Bước 10: Các Sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã có liên quan tham gia ý kiến | 7,0 ngày | Các Sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã có liên quan tiếp nhận, xử lý và gửi ý kiến bằng Văn bản theo đề nghị về Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 14: Chuyên viên thụ lý tổng hợp ý kiến | 7,0 ngày | Kiểm tra hiện trạng sử dụng đất; tổng hợp ý kiến đóng góp của các Sở, ngành; tham mưu Tờ trình báo cáo UBND Thành phố |
|
Bước 15: Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt | 2,0 ngày | Lãnh đạo phòng phê duyệt, ký trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 16: Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 2,0 ngày | Lãnh đạo Sở TNMT ký Tờ trình, trình lãnh đạo UBND thành phố chấp thuận |
|
Bước 17: Chuyên viên phát hành, trình UBND Thành phố. | 1,0 ngày | Chuyên viên thụ lý phát hành chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC để trình UBND Thành phố. |
|
Bước 18: Văn phòng UBND Thành phố tiếp nhận, thẩm định, trình Lãnh đạo UBND Thành phố ký văn bản chấp thuận. | 5,0 ngày | - Văn phòng UBND Thành phố tiếp nhận, thẩm định, báo cáo Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét, phê duyệt; - Lãnh đạo UBND thành phố ký văn bản chấp thuận. - Luân chuyển hồ sơ, gửi Văn bản chấp thuận về Sở Tài nguyên và Môi trường. | VB chấp thuận của UBND Thành phố |
Trả kết quả tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ Sở TNMT trả kết quả cho tổ chức. |
|
|
| KẾT THÚC QUY TRÌNH./. |
|
8. Đối tượng thực hiện | Tổ chức | ||
9. Cơ quan thực hiện | * Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: - Sở Tài nguyên và Môi trường * Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố | ||
10. Kết quả thực hiện TTHC | Văn bản chấp thuận của UBND Thành phố đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. | ||
11. Tên mẫu đơn, tờ khai | Mẫu số 01 kèm theo Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. Các biểu mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | ||
12. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không | ||
13. Căn cứ pháp lý | - Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019; - Luật Thủ đô ngày 21 tháng 11 năm 2012; - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định 1686/QĐ-BTNTMT ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017; số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND Thành phố. - Các văn bản khác có liên quan. |
Mẫu số 01
(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/......... | ………….., ngày …… tháng ….. năm 202…… |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân 2 …………………………
1. Tổ chức đề nghị thực hiện dự án 3 ……………………………………………………………..
2. Người đại diện hợp pháp 4 ………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ/trụ sở chính: ……………………………………………………………………………….
4. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………
5. Địa điểm khu đất đề nghị chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư phi nông nghiệp 5: ……………………………
6. Diện tích (m2): Tổng diện tích6: ………………………………………………., gồm:
- Diện tích đất nông nghiệp của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân Có quyền chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn theo quy định của pháp luật …………………………………………….
- Diện tích đất nông nghiệp của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân Không có quyền chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn theo quy định của pháp luật (nếu có): ………………………………………….
- Diện tích đất nông nghiệp đang do tổ chức, cơ quan nhà nước quản lý theo quy định của pháp luật (nếu có) ………………………………………………………………………………………….
7. Mục đích sử dụng đất sau khi nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp (Mục đích sử dụng đất theo phân loại đất đai): ……………………………………..
8. Thời hạn sử dụng đất sau khi nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp: …………………………………………………………………………………………..
9. Thông tin về khả năng thực hiện dự án sau khi nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp:
a) Thông tin về năng lực tài chính của tổ chức: dự kiến về tổng mức đầu tư ………….., vốn thuộc sở hữu ……………….., vốn huy động ……….. từ các tổ chức, cá nhân ………….., vốn từ ngân sách nhà nước ……. (nếu có) …………………………………
b) Thông tin về dự án đầu tư của tổ chức đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất: tên, quy mô, địa điểm, tiến độ, trong thời gian sử dụng đất có hay không có vi phạm pháp luật về đất đai đã bị xử lý
c) Thông tin về khả năng thỏa thuận thành công với người sử dụng đất nông nghiệp để nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp chuyển sang thực hiện dự án ……………………………………………….
d) Thông tin về đăng ký nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự án khi cơ quan có thẩm quyền lập/điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (nếu có)....
10. Cam kết:
a) Không thực hiện dự án nếu tổ chức ………. không thỏa thuận được với người sử dụng đất nông nghiệp để nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp chuyển sang thực hiện dự án: ……………………………………………..
b) Sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn: ………………………………………………..
c) Các cam kết khác (nếu có)
| ĐẠI DIỆN... |
__________________________
1 Ghi rõ tên tổ chức kinh tế theo giấy tờ pháp lý khi thành lập, đăng ký...
2 Ghi rõ tên Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có đất.
3 Ghi rõ tên và các thông tin theo giấy tờ về thành lập/đăng ký kinh doanh/chứng nhận đầu tư....
4 Ghi rõ họ, tên, thông tin cá nhân đại diện cho tổ chức kinh tế (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu...).
5 Ghi: (1) tên đơn vị hành chính cấp xã, huyện, tỉnh; (2) ghi tên thôn/ấp/bản/làng/buôn/sóc.... (nếu có); (3) thông tin khu đất theo hồ sơ địa chính (nếu có).
6 Ghi: (1) tổng diện tích khu đất lấy từ nguồn thông tin nào (như giấy tờ về quyền sử dụng đất nông nghiệp của người sử dụng đất, Hồ sơ địa chính, Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, đo đạc của tổ chức, cá nhân liên quan); (2) ghi diện tích từng loại đất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ....) nếu có thông tin.
2. Quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (QTLT-02-QHKH).
1. Cách thức thực hiện | Cách 1: Người yêu cầu nộp hồ sơ liên thông trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tài nguyên và Môi trường. Cách 2: Trường hợp người có yêu cầu thực hiện liên thông không trực tiếp nộp hồ sơ thì có thể ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ thay. Cách 3: Nộp hồ sơ trên môi trường điện tử. | ||
2. Thành phần hồ sơ | A. GIẤY TỜ PHẢI NỘP * Hồ sơ thẩm định nhu cầu sử dụng đất đòng thời với thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư, gồm: - Đơn đề nghị thẩm định của người xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 03b ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT hoặc văn bản đề nghị thẩm định của cơ quan đăng ký đầu tư; - Hồ sơ dự án đầu tư khi thực hiện quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư. * Hồ sơ thẩm định nhu cầu sử dụng đất đối với trường hợp xin giao đất, thuê đất mà không phải thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư, gồm: - Đơn đề nghị thẩm định của người xin giao đất, cho thuê đất theo Mẫu số 03b ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT hoặc văn bản đề nghị thẩm định của cơ quan đăng ký đầu tư; - Hồ sơ dự án đầu tư khi thực hiện quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư. * Hồ sơ thẩm định nhu cầu sử dụng đất đối với trường hợp xin chuyển mục đích sử dụng đất mà không phải thẩm định điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư, gồm: - Đơn đề nghị thẩm định của người xin chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 03b ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT hoặc văn bản đề nghị thẩm định của cơ quan đăng ký đầu tư; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Hồ sơ dự án đầu tư khi thực hiện quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư. * Hồ sơ thẩm định nhu cầu sử dụng đất đối với trường hợp xin chuyển mục đích sử dụng đất mà không lập dự án đầu tư gồm: - Đơn đề nghị thẩm định của người xin chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 03b ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. B. GIẤY TỜ PHẢI XUẤT TRÌNH - Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (bản chính) - Giấy giới thiệu của Tổ chức. | ||
3. Số lượng | 01 bộ | ||
4. Thời gian xử lý | 30 ngày làm việc (bao gồm trường hợp phải xin ý kiến các Sở, ngành). | ||
5. Lệ phí | Việc thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành). | ||
6. Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
7. Quy trình xử lý |
| ||
Trình tự các bước thực hiện | Thời gian thực hiện từng bước | Nhiệm vụ cụ thể | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ từ công dân | 0,5 ngày | Cán bộ tiếp nhận TTHC: 1. Kiểm tra, tiếp nhận đủ thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định; có Phiếu hướng dẫn nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; 2. Vào sổ theo dõi hồ sơ và bàn giao giấy hẹn cho người nộp; 3. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường để phân việc. 4. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn được phân việc | - Sổ theo dõi hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2: Phân công phòng, ban thụ lý | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở phân công phòng, ban thụ lý hồ sơ |
|
Bước 3: Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
|
Bước 4: Chuyên viên thụ lý hồ sơ. | 2,0 ngày | - Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ; Đối với trường hợp hồ sơ phải xin ý kiến các Sở, ngành, UBND quận, huyện: Soạn thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của các đơn vị liên quan, trình lãnh đạo phòng ký nháy lên văn bản dự thảo văn bản xin ý kiến thẩm định của các Sở, Ngành (nếu có). - Hồ sơ đủ điều kiện: lập tờ trình, quyết định dự thảo; - Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc phải bổ sung hồ sơ: thông báo nêu rõ lý do gửi người đề nghị. |
|
Bước 5: Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn duyệt hồ sơ | 1,0 ngày | Duyệt hồ sơ, ký nháy để trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua Tổ thư ký. |
|
Bước 6: Trình ký Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Ký văn bản xin ý kiến các Sở, ngành |
|
Bước 7: Phát hành, luân chuyển hồ sơ | 0,5 ngày | Chuyên viên thụ lý phát hành văn bản xin ý kiến các Sở, ban, ngành và UBND quận, huyện có liên quan tham theo quy định | Văn bản xin ý kiến và các thành phần hồ sơ liên quan |
Bước 8: Các Sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã có liên quan tham gia ý kiến. | 10 ngày | Các Sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã có liên quan tiếp nhận, xử lý và gửi ý kiến bằng Văn bản theo đề nghị về Sở Tài nguyên và Môi trường. | Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 9: Chuyên viên thụ lý thẩm định, tổng hợp hồ sơ. | 09 ngày | Thẩm tra hồ sơ, lập Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất, Văn bản thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để cho thuê hoặc để bán kết hợp cho thuê theo quy định của pháp luật về nhà ở; dự án đầu tư kinh doanh bất động sản gắn với quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản; dự án sản xuất, kinh doanh không sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước. |
|
Bước 10: Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 02 ngày | Lãnh đạo phòng ký duyệt |
|
Bước 11: Lãnh đạo Sở TNMT phê duyệt Văn bản | 02 ngày | Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản thẩm định |
|
Bước 12: Chuyên viên thụ lý phát hành chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | 0,5 ngày | Chuyên viên phát hành. |
|
Trả kết quả tại Sở TNMT | Giờ hành chính | Bộ phận TN&TKQ Sở TNMT trả kết quả cho tổ chức. | Quyết định của UBND Thành phố. |
|
| KẾT THÚC QUY TRÌNH./. |
|
8. Đối tượng thực hiện | Tổ chức | ||
9. Cơ quan thực hiện | * Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: - Sở Tài nguyên và Môi trường * Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố | ||
10. Kết quả thực hiện TTHC | Văn bản chấp thuận của UBND Thành phố đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. | ||
11. Tên mẫu đơn, tờ khai | Đơn đề nghị thẩm định của người xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 03b ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT. Các biểu mẫu giải quyết thủ tục hành chính theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | ||
12. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không | ||
13. Căn cứ pháp lý | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật - Quyết định 1686/QĐ-BTNTMT ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017; số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND Thành phố. |
Mẫu số 03b. Đơn đề nghị thẩm định nhu cầu sử dụng đất/thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
..., ngày..... tháng .....năm ....
ĐƠN 2 ….
Kính gửi: Sở/Phòng Tài nguyên và Môi trường 3………………………………
1. Người xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 4
……………………………………………….………………………………………………………
2. Địa chỉ/trụ sở chính:.....................................................................................................
3. Địa chỉ liên hệ:....................................................................................….......................
4. Địa điểm khu đất:..........................................................................................................
5. Diện tích (m2):...............................................................................................................
6. Để sử dụng vào mục đích: 5...........................................................................................
7. Thời hạn sử dụng:…………………………………………………………..........………….
8. Hình thức sử dụng đất6……………………………………….……………………………….
9. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu có)....................................................................................
...............................................................................................................................
| Người làm đơn |
____________________
1 Bổ sung Mẫu số 3b vào Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
2 Ghi rõ: Đơn đề nghị thẩm định nhu cầu sử dụng đất hoặc Đơn đề nghị thẩm định nhu cầu sử dụng đất đồng thời thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
3 Ghi rõ: Sở Tài nguyên và Môi trường nếu người đề nghị là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cơ sở tôn giáo hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường nếu người đề nghị là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
4 Ghi rõ họ, tên cá nhân xin sử dụng đất/cá nhân đại diện cho hộ gia đình/cá nhân đại diện cho tổ chức; ghi thông tin về cá nhân (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu…); ghi thông tin về tổ chức (Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế…)
5 Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư thì ghi rõ mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy chứng nhận đầu tư hoặc cấp văn bản chấp thuận đầu tư
6 Ghi rõ: đề nghị được giao đất có thu tiền sử dụng đất/giao đất không thu tiền sử dụng đất/thuê đất trả tiền hàng năm/thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê
3. Quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (áp dụng đối với tổ chức, thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố) (QTLT-03-ĐKTK)
1. Cách thức thực hiện | Cách 1: Người yêu cầu nộp hồ sơ liên thông trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tài nguyên và Môi trường. Cách 2: Trường hợp người có yêu cầu thực hiện liên thông không trực tiếp nộp hồ sơ thì có thể ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ thay. Cách 3: Nộp hồ sơ trên môi trường điện tử. | ||
2. Thành phần hồ sơ | A. GIẤY TỜ PHẢI NỘP * Bước Thẩm tra hồ sơ, thẩm định điều kiện góp vốn, nhận góp vốn, chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng; trình UBND Thành phố ra quyết định (15 ngày làm việc). 1. Hợp đồng, văn bản mua bán, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về dân sự (Bản chính). 2. Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; 3. Hợp đồng thuê đất đã ký với Nhà nước (Bản sao). * Khi thực hiện Bước Xác định giá đất: Sở Tài nguyên và Môi trường luân chuyển hồ sơ * Khi thực hiện Bước ký Hợp đồng thuê đất, Tổ chức sử dụng đất nộp bổ sung: - Các giấy tờ chứng minh tổ chức đã hoàn thành các nghĩa vụ tài chính về đất đai. - Thông báo xác định đơn giá thuê đất của cơ quan thuế. * Khi thực hiện Bước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận, Tổ chức sử dụng đất nộp bổ sung: - Các giấy tờ chứng minh tổ chức đã hoàn thành các nghĩa vụ được quy định tại Quyết định giao đất, cho thuê đất của UBND Thành phố (Bản sao chứng thực). - Sở Tài nguyên và Môi trường dùng toàn bộ hồ sơ luân chuyển để thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận. B. GIẤY TỜ PHẢI XUẤT TRÌNH - Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (bản chính) - Giấy giới thiệu của Tổ chức. | ||
3. Số lượng | 01 bộ | ||
4. Thời gian xử lý | 20 ngày làm việc (đối với thủ tục thuê đất); 10 Ngày đối với thủ tục liên quan đến Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Không bao gồm thời gian xác định giá đất. | ||
5. Lệ phí | Việc thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành). | ||
6. Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
7. Quy trình xử lý |
| ||
Trình tự các bước thực hiện | Thời gian thực hiện từng bước | Nhiệm vụ cụ thể | Biểu mẫu/Kết quả |
7.1. Bước Thẩm tra hồ sơ, thẩm định điều kiện góp vốn, nhận góp vốn, chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng; trình UBND Thành phố ra quyết định (15 ngày làm việc). | |||
Tại Sở Tài nguyên và Môi trường (10 ngày): | |||
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ từ công dân | 0,5 ngày | Cán bộ tiếp nhận TTHC: 1. Kiểm tra, tiếp nhận đủ thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định; có Phiếu hướng dẫn nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; 2. Vào sổ theo dõi hồ sơ và bàn giao giấy hẹn cho người nộp; 3. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường để phân việc. 4. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn được phân việc | - Sổ theo dõi hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2: Phân công phòng, ban thụ lý | 0,25 ngày | Lãnh đạo Sở phân công phòng, ban thụ lý hồ sơ |
|
Bước 3: Phân Công chuyên viên thụ lý | 0,5 ngày | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
|
Bước 4: Chuyên viên thụ lý hồ sơ. | 4,0 ngày | - Kiểm tra thực tế việc sử dụng đất, thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến của các Sở, Ngành (nếu có). - Hồ sơ đủ điều kiện: lập tờ trình, quyết định dự thảo; - Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc phải bổ sung hồ sơ: thông báo nêu rõ lý do gửi người đề nghị. |
|
Bước 5: Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn duyệt hồ sơ | 1,0 ngày | Duyệt hồ sơ, ký nháy để trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua Tổ thư ký. |
|
Bước 6: Trình ký | 1,5 ngày | - Chuyên viên thụ lý (0,5 ngày) trình Chánh văn phòng ký Phiếu trình ký văn bản; vào sổ trình Lãnh đạo Sở, chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký. - Chánh Văn phòng (0,5 ngày) ký phiếu trình ký văn bản. - Tổ thư ký (0,5 ngày) trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 6: Lãnh đạo Sở TNMT ký duyệt | 1,5 ngày | Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định |
|
Bước 7: Phát hành, luân chuyển hồ sơ | 0,25 ngày | Chuyên viên thụ lý phát hành, chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC để trình UBND Thành phố. |
|
Bước 8: Luân chuyển hồ sơ liên thông, trình UBND Thành phố (qua Văn phòng UBND Thành phố) | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Phiếu kiểm soát hồ sơ |
Tại Văn phòng UBND Thành phố và UBND Thành phố (05 ngày) | |||
Bước 9: Văn phòng UBND Thành phố tiếp nhận, thẩm định, trình Lãnh đạo UBND Thành phố ký Quyết định gia hạn. | 5,0 ngày | - Văn phòng UBND Thành phố tiếp nhận, thẩm định, báo cáo Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét, phê duyệt; - Lãnh đạo UBND thành phố ký văn bản chấp thuận. - Luân chuyển hồ sơ, gửi Văn bản chấp thuận về Sở Tài nguyên và Môi trường. | Văn bản chấp thuận, Quyết định của UBND Thành phố. |
Bước 10: Trả kết quả | Giờ hành chính | Bộ phận TN&TKQ Sở TNMT trả kết quả là Quyết định của UBND Thành phố cho tổ chức. | Quyết định của UBND Thành phố. |
7.2. Bước Xác định giá đất: Theo quy trình riêng do UBND Thành phố quy định. | |||
7.3. Bước Ký Hợp đồng thuê đất (05 ngày làm việc) | |||
Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | 0,25 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận. - Từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận và nêu rõ lý do từ chối để công dân hoàn thiện và nộp lại hồ sơ - Lập phiếu hướng dẫn/ phiếu yêu cầu/ Thông báo từ chối |
|
Bước 2: Lãnh đạo Sở TNMT phân công | 0,25 ngày | Phân công phòng, ban, đơn vị thụ lý hồ sơ |
|
Bước 3: Lãnh đạo phòng phân công | 0,25 ngày | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
|
Bước 4: Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,5 ngày | Thụ lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo HĐTĐ trình Lãnh đạo phòng duyệt. - Trường hợp cần liên thông sang các đơn vị lấy thông tin phối hợp, có văn bản gửi các Sở, ngành. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). Thời gian chờ ý kiến các Sở, Ngành và người sử dụng đất bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
|
Bước 5: Lãnh đạo Phòng duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ. | Văn bản, tài liệu được ký duyệt |
Bước 6: Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ | Dự thảo HĐTĐ được duyệt. |
Bước 7: Chuyên viên thụ lý liên hệ ký HĐTĐ | 0,5 ngày | Liên hệ với người nộp hồ sơ để đến nhận dự thảo Hợp đồng thuê đất (có ký nháy của lãnh đạo phòng) để ký, đóng dấu của đơn vị. Thời gian đơn vị ký HĐTĐ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. Sau khi người nộp hồ sơ liên hệ để giao lại bản Hợp đồng thuê đất đã ký, đóng dấu; trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất. |
|
Bước 8: Trình ký | 0,75 ngày | - Chuyên viên (0,25 ngày) trình Chánh văn phòng ký phiếu trình ký văn bản. - Chánh văn phòng (0,25 ngày) ký phiếu trình ký văn bản. - Tổ thư ký (0,25 ngày) trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 9: Lãnh đạo Sở ký HĐTĐ | 0,5 ngày | Ký Hợp đồng thuê đất và chuyển trả phòng chuyên môn. Chuyển Hồ sơ và HĐTĐ đã ký xuống Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | HĐ thuê đất, phụ lục Hợp đồng, thanh lý Hợp đồng thuê đất |
Bước 10: Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Trả kết quả | HĐ thuê đất, phụ lục Hợp đồng, thanh lý Hợp đồng thuê đất |
7.4. Bước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận (10 ngày làm việc) | |||
Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC Sở TNMT tiếp nhận hồ sơ. | 1,0 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận. Báo cáo Lãnh đạo Sở, luân chuyển toàn bộ hồ sơ gốc về Văn phòng ĐKĐĐ để giải quyết. - Từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận và nêu rõ lý do từ chối để công dân hoàn thiện và nộp lại hồ sơ - Lập phiếu hướng dẫn/ phiếu yêu cầu/ Thông báo từ chối. |
|
Bước 2: Lãnh đạo Sở TNMT duyệt luân chuyển hồ sơ | 0,5 ngày | Duyệt luân chuyển hồ sơ cho VPĐK giải quyết tiếp. |
|
Bước 3: Lãnh đạo VPĐK | 0,5 ngày | Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
|
Bước 4: Phòng chuyên môn thuộc VPĐK | 4,0 ngày | Thụ lý hồ sơ: Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo văn bản, in GCN QSD Đất trình Lãnh đạo VPĐK duyệt. - Trường hợp liên thông sang các đơn vị lấy thông tin phối hợp, có đơn, văn bản của các cơ quan đề nghị tạm dừng thụ lý hồ sơ - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) và chuyển hồ sơ sang chế độ chờ BS. | Công văn chuyển đơn vị phối hợp, thông báo cho khách hàng. Báo cáo thụ lý hồ sơ, tờ trình, công văn, bản thảo GCN QSD Đất |
Bước 5: Lãnh đạo VPĐK ký duyệt | 3,0 ngày làm việc | Duyệt hồ sơ, ký Giấy chứng nhận | Báo cáo thụ lý hồ sơ, công văn, GCN QSD Đất |
Bước 6: Cán bộ luân chuyển hồ sơ | 1,0 ngày làm việc | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Sở để trả kết quả. |
|
Bước 7: Trả kết quả | Giờ hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC Trả kết quả | GCN QSD Đất |
|
| KẾT THÚC QUY TRÌNH./. |
|
8. Đối tượng thực hiện | Tổ chức | ||
9. Cơ quan thực hiện | * Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: - Sở Tài nguyên và Môi trường - Văn phòng Đăng ký Đất đai * Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố | ||
10. Kết quả thực hiện TTHC | 1. Quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất. 2. Quyết định giá đất của UBND Thành phố hoặc phiếu chuyển thông tin sang cơ quan thuế. 3. Hợp đồng thuê đất. 4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. 5. Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. Chú ý: Công dân có thể yêu cầu nhận kết quả từng loại thủ tục tại cơ quan có thẩm quyền (yêu cầu cụ thể khi thực hiện việc nộp hồ sơ). | ||
11. Tên mẫu đơn, tờ khai | Không | ||
12. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | (1) Yêu cầu đối với bên bán tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước khi có đủ các điều kiện sau đây: - Tài sản gắn liền với đất thuê được tạo lập hợp pháp theo quy định của pháp luật; - Đã hoàn thành việc xây dựng theo đúng quy hoạch xây dựng chi tiết và dự án đầu tư đã được phê duyệt, chấp thuận. (2) Người mua tài sản gắn liền với đất thuê phải bảo đảm các điều kiện sau đây: - Có năng lực tài chính để thực hiện dự án đầu tư; - Có ngành nghề kinh doanh phù hợp với dự án đầu tư; - Không vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án trước đó. (3) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án. | ||
13. Căn cứ pháp lý | - Luật đất đai năm 2013 - Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023. - Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định: số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND Thành phố. - Các Văn bản pháp luật khác có liên quan |
4. Quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (áp dụng đối với tổ chức, thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố) (QTLT-04-ĐKTK)
1. Cách thức thực hiện | Cách 1: Người yêu cầu nộp hồ sơ liên thông trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tài nguyên và Môi trường. Cách 2: Trường hợp người có yêu cầu thực hiện liên thông không trực tiếp nộp hồ sơ thì có thể ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ thay. Cách 3: Nộp hồ sơ trên môi trường điện tử. | ||
2. Thành phần hồ sơ | A. GIẤY TỜ PHẢI NỘP * Bước Thẩm tra hồ sơ; trình UBND Thành phố ra quyết định (07 ngày làm việc). 1. Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK;. 2. Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; 3. Bản sao Quyết định đầu tư bổ sung hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu tư có thể hiện thời hạn hoặc điều chỉnh thời hạn thực hiện dự án đầu tư phù hợp thời gian xin gia hạn sử dụng đất đối với trường hợp sử dụng đất của tổ chức, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư. Trường hợp tổ chức trong nước đang sử dụng đất để thực hiện hoạt động đầu tư trên đất nhưng không thuộc trường hợp có Quyết định đầu tư bổ sung hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư thì thể hiện cụ thể lý do đề nghị gia hạn sử dụng đất tại Điểm 4 của Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo mẫu số 09/ĐK. 4. Chứng từ đã thực hiện xong nghĩa vụ tài chính (Bản sao - nếu có). * Khi thực hiện Bước ký Hợp đồng thuê đất, Tổ chức sử dụng đất nộp bổ sung: 1. Các giấy tờ chứng minh tổ chức đã hoàn thành các nghĩa vụ tài chính về đất đai. 2. Thông báo xác định đơn giá thuê đất của cơ quan thuế. * Khi thực hiện Bước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận, Tổ chức sử dụng đất nộp bổ sung: 1. Các giấy tờ chứng minh tổ chức đã hoàn thành các nghĩa vụ được quy định tại Quyết định giao đất, cho thuê đất của UBND Thành phố (Bản sao chứng thực). 2. Sở Tài nguyên và Môi trường dùng toàn bộ hồ sơ luân chuyển để thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận. B. GIẤY TỜ PHẢI XUẤT TRÌNH - Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (bản chính) - Giấy giới thiệu của Tổ chức. | ||
3. Số lượng | 01 bộ | ||
4. Thời gian xử lý | 07 ngày làm việc đối với việc thẩm tra hồ sơ; trình UBND Thành phố ra quyết định cho phép gia hạn sử dụng đất (Bước 1). Bước 1: Thẩm tra hồ sơ; trình UBND Thành phố ra quyết định (07 ngày làm việc). Các bước thực hiện theo Quyết định gia hạn không tính vào thời gian giải quyết TTHC (Bước 2, 3, 4) Bước 2: Xác định đơn giá thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. Bước 3: Thực hiện các thủ tục liên quan đến hợp đồng thuê đất (nếu có): 5 ngày làm việc Bước 4: Các thủ tục liên quan đến Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 05 ngày làm việc. | ||
5. Lệ phí | Việc thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành). | ||
6. Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
7. Quy trình xử lý |
| ||
Trình tự các bước thực hiện | Thời gian thực hiện từng bước | Nhiệm vụ cụ thể | Biểu mẫu/Kết quả |
7.1. Bước Thẩm tra hồ sơ; trình UBND Thành phố ra quyết định gia hạn sử dụng đất (07 ngày làm việc) | |||
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ từ công dân | 0,2 ngày | Cán bộ tiếp nhận TTHC: 1. Kiểm tra, tiếp nhận đủ thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định; có Phiếu hướng dẫn nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; 2. Vào sổ theo dõi hồ sơ và bàn giao giấy hẹn cho người nộp; 3. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường để phân việc. 4. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn được phân việc | - Sổ theo dõi hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2: Phân công phòng, ban thụ lý | 0,2 ngày | Lãnh đạo Sở phân công phòng, ban thụ lý hồ sơ |
|
Bước 3: Phân Công chuyên viên thụ lý | 0,2 ngày | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
|
Bước 4: Chuyên viên thụ lý hồ sơ. | 1,4 ngày | - Kiểm tra thực tế việc sử dụng đất, thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến thẩm định của các Sở, Ngành (nếu có). - Hồ sơ đủ điều kiện: lập tờ trình, quyết định dự thảo; - Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc phải bổ sung hồ sơ: thông báo nêu rõ lý do gửi người đề nghị. |
|
Bước 5: Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn duyệt hồ sơ | 1,0 ngày | Duyệt hồ sơ, ký nháy để trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua Tổ thư ký. |
|
Bước 6: Trình ký | 0,6 ngày | - Chuyên viên thụ lý (0,2 ngày) trình Chánh văn phòng ký Phiếu trình ký văn bản; vào sổ trình Lãnh đạo Sở, chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký. - Chánh Văn phòng (0,2 ngày) ký phiếu trình ký văn bản. - Tổ thư ký (0,2 ngày) trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 6: Lãnh đạo Sở TNMT ký duyệt | 1,0 ngày | Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định |
|
Bước 7: Phát hành, luân chuyển hồ sơ | 0,2 ngày | Chuyên viên thụ lý phát hành, chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC để trình UBND Thành phố. |
|
Bước 8: Luân chuyển hồ sơ liên thông, trình UBND Thành phố (qua Văn phòng UBND Thành phố) | 0,2 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Phiếu kiểm soát hồ sơ |
Tại Văn phòng UBND Thành phố và UBND Thành phố (02 ngày) | |||
Bước 9: Văn phòng UBND Thành phố tiếp nhận, thẩm định, trình Lãnh đạo UBND Thành phố ký Quyết định | 2,0 ngày | - Văn phòng UBND Thành phố tiếp nhận, thẩm định, báo cáo Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét, phê duyệt; - Lãnh đạo UBND thành phố ký văn bản chấp thuận. - Luân chuyển hồ sơ, gửi Văn bản chấp thuận về Sở Tài nguyên và Môi trường. | Văn bản chấp thuận, Quyết định của UBND Thành phố |
Bước 10: Trả kết quả | Giờ hành chính | Bộ phận TN&TKQ Sở TNMT trả kết quả là Quyết định của UBND Thành phố cho tổ chức. | Quyết định của UBND Thành phố. |
7.2. Bước Xác định giá đất: Thực hiện theo quy trình riêng do UBND Thành phố ban hành | |||
7.3. Bước Ký Hợp đồng thuê đất (05 ngày làm việc) - Nếu có | |||
Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | 0,25 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận. - Từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận và nêu rõ lý do từ chối để công dân hoàn thiện và nộp lại hồ sơ - Lập phiếu hướng dẫn/ phiếu yêu cầu/ Thông báo từ chối |
|
Bước 2: Lãnh đạo Sở TNMT phân công | 0,25 ngày | Phân công phòng, ban, đơn vị thụ lý hồ sơ |
|
Bước 3: Lãnh đạo phòng phân công | 0,25 ngày | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
|
Bước 4: Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,5 ngày | Thụ lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo HĐTĐ trình Lãnh đạo phòng duyệt. - Trường hợp cần liên thông sang các đơn vị lấy thông tin phối hợp, có văn bản gửi các Sở, ngành. - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). Thời gian chờ ý kiến các Sở, Ngành và người sử dụng đất bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
|
Bước 5: Lãnh đạo Phòng duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ. | Văn bản, tài liệu được ký duyệt |
Bước 6: Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ | Dự thảo HĐTĐ được duyệt. |
Bước 7: Chuyên viên thụ lý liên hệ ký HĐTĐ | 0,5 ngày | Liên hệ với người nộp hồ sơ để đến nhận dự thảo Hợp đồng thuê đất (có ký nháy của lãnh đạo phòng) để ký, đóng dấu của đơn vị. Thời gian đơn vị ký HĐTĐ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. Sau khi người nộp hồ sơ liên hệ để giao lại bản Hợp đồng thuê đất đã ký, đóng dấu; trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất. |
|
Bước 8: Trình ký | 0,75 ngày | - Chuyên viên (0,25 ngày) trình Chánh văn phòng ký phiếu trình ký văn bản. - Chánh văn phòng (0,25 ngày) ký phiếu trình ký văn bản. - Tổ thư ký (0,25 ngày) trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 9: Lãnh đạo Sở ký HĐTĐ | 0,5 ngày | Ký Hợp đồng thuê đất và chuyển trả phòng chuyên môn. Chuyển Hồ sơ và HĐTĐ đã ký xuống Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | HĐ thuê đất, phụ lục Hợp đồng, thanh lý Hợp đồng thuê đất |
Bước 10: Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Trả kết quả | HĐ thuê đất, phụ lục Hợp đồng, thanh lý Hợp đồng thuê đất |
7.4. Bước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận (05 ngày làm việc) | |||
Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC Sở TNMT tiếp nhận hồ sơ. | 0,5 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận. Báo cáo Lãnh đạo Sở, luân chuyển toàn bộ hồ sơ gốc về Văn phòng ĐKĐĐ để giải quyết. - Từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận và nêu rõ lý do từ chối để công dân hoàn thiện và nộp lại hồ sơ - Lập phiếu hướng dẫn/ phiếu yêu cầu/ Thông báo từ chối. |
|
Bước 2: Lãnh đạo Sở TNMT duyệt luân chuyển hồ sơ | 0,5 ngày | Duyệt luân chuyển hồ sơ cho VPĐK giải quyết tiếp. |
|
Bước 3: Lãnh đạo VPĐK | 0,5 ngày | Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
|
Bước 4: Phòng chuyên môn thuộc VPĐK | 2,0 ngày | Thụ lý hồ sơ: Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo văn bản, in GCN QSD Đất trình Lãnh đạo VPĐK duyệt. - Trường hợp liên thông sang các đơn vị lấy thông tin phối hợp, có đơn, văn bản của các cơ quan đề nghị tạm dừng thụ lý hồ sơ - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) và chuyển hồ sơ sang chế độ chờ BS. | Công văn chuyển đơn vị phối hợp, thông báo cho khách hàng. Báo cáo thụ lý hồ sơ, tờ trình, công văn, bản thảo GCN QSD Đất |
Bước 5: Lãnh đạo VPĐK ký duyệt | 1,0 ngày | Duyệt hồ sơ, ký Giấy chứng nhận | Báo cáo thụ lý hồ sơ, công văn, GCN QSD Đất |
Bước 6: Cán bộ luân chuyển hồ sơ | 0,5 ngày | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Sở để trả kết quả. |
|
Bước 7: Trả kết quả | Giờ hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC Trả kết quả | GCN QSD Đất |
|
| KẾT THÚC QUY TRÌNH./. |
|
8. Đối tượng thực hiện | Tổ chức | ||
9. Cơ quan thực hiện | * Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: - Sở Tài nguyên và Môi trường - Văn phòng Đăng ký Đất đai * Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố | ||
11. Kết quả thực hiện TTHC | 1. Quyết định gia hạn sử dụng đất. 2. Hợp đồng thuê đất (nếu có). 3. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. 4. Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. Chú ý: Công dân có thể yêu cầu nhận kết quả từng loại thủ tục tại cơ quan có thẩm quyền (yêu cầu cụ thể khi thực hiện việc nộp hồ sơ). | ||
12. Tên mẫu đơn, tờ khai | Không | ||
13. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | - Trước khi hết hạn sử dụng đất tối thiểu là 06 tháng. - Sau khi có văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư mà có thay đổi thời hạn hoạt động của dự án. | ||
14. Căn cứ pháp lý | - Luật đất đai năm 2013 - Các Nghị định: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023. - Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017, số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Quyết định: số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND Thành phố. - Các văn bản pháp luật có liên quan. |
- 1 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 2 Thông tư 22/2017/TT-BTTTT về quy định mức giá cước tối đa và chính sách miễn, giảm giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính và dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3 Quyết định 22/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 11/2017/QĐ-UBND