ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 533/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 18 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 09/TTr-SCT ngày 04 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 40 (bốn mươi) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu, đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại các Quyết định, cụ thể: Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 17/4/2018; Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 13/7/2018; Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 05/6/2018; Quyết định số 2394/QĐ-UBND ngày 29/12/2017; Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 21/8/2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT | SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên cơ sở DLQG về TTHC) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | VĂN BẢN QUY ĐỊNH VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
I. LĨNH VỰC HÓA CHẤT (06 TTHC) | ||||
01 | BCT-BLI- 275263 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
02 | BCT-BLI- 275264 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | nt | nt |
03 | BCT-BLI- 275265 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | nt | nt |
04 | BCT-BLI- 275266 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | nt | nt |
05 | BCT-BLI- 275267 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | nt | nt |
06 | BCT-BLI- 275268 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | nt | nt |
II. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (06 TTHC) | ||||
01 | BCT-BLI- 254695 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
02 | BCT-BLI- 254705 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | nt | nt |
03 | BCT-BLI- 254707 | Thông báo hoạt động khuyến mại | nt | nt |
04 | BCT-BLI- 275340 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | nt | nt |
05 | BCT-BLI- 254708 | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam | nt | nt |
06 | BCT-BLI- 254709 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | nt | nt |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (04 TTHC) | ||||
01 | BCT-BLI- 275303 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
02 | BCT-BLI- 275304 | Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | nt | nt |
03 | BCT-BLI- 275305 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | nt | nt |
04 | BCT-BLI- 275306 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | nt | nt |
IV. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (24 TTHC) | ||||
01 | BCT-BLI-275189 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
02 | BCT-BLI-275191 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | nt | nt |
03 | BCT-BLI-275223 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | nt | nt |
04 | BCT-BLI-275224 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | nt | nt |
05 | BCT-BLI-275225 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm | nt | nt |
06 | BCT-BLI-275226 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | nt | nt |
07 | BCT-BLI-275227 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | nt | nt |
08 | BCT-BLI-275228 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | nt | nt |
09 | BCT-BLI-262035 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | nt | nt |
10 | BCT-BLI-262036 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | nt | nt |
11 | BCT-BLI-262037 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | nt | nt |
12 | BCT-BLI-262039 | Cấp Giấy phép buôn bán sản phẩm thuốc lá | nt | nt |
13 | BCT-BLI-262043 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép buôn bán sản phẩm thuốc lá | nt | nt |
14 | BCT-BLI-262045 | Cấp lại Giấy phép buôn bán sản phẩm thuốc lá | nt | nt |
15 | BCT-BLI-262031 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | nt | nt |
16 | BCT-BLI-270387 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | nt | nt |
17 | BCT-BLI-270395 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | nt | nt |
18 | BCT-BLI-270412 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | nt | nt |
19 | BCT-BLI-270420 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | nt | nt |
20 | BCT-BLI-270517 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | nt | nt |
21 | BCT-BLI-270576 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | nt | nt |
22 | BCT-BLI-270581 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | nt | nt |
23 | BCT-BLI-270588 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | nt | nt |
24 | BCT-BLI-270593 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | nt | nt |
- 1 Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Quản lý cạnh tranh mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 2394/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 2394/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 1 Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; được thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện và lĩnh vực thương mại biên giới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 8 Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 9 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- 10 Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 11 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện và lĩnh vực thương mại biên giới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 6 Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; được thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 9 Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai