Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 534/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 01 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, KHUNG NĂNG LC VÀ BN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ, THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH TNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức ngày 25/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyn dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải th đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và s người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số Thông tư 07/2023/TT-BCT ngày 23/03/2023 của Bộ Công Thương hướng dn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực công thương;

Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BVHTTDL ngày 09/8/2023 của Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, th thao và du lịch;

Theo đề nghị của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tnh Bình Phước tại Tờ trình s 109/TTr-TTXT ngày 25/3/2024 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 522/TTr-SNV ngày 27/3/2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mc vị trí việc làm, Khung năng lực và Bản mô tả công việc cho từng vị trí việc làm của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Phước.

Điều 2.

1. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Phước có trách nhiệm thực hiện việc b nhiệm các chức danh lãnh đạo, quản lý; tuyn dng, sử dụng và quản lý viên chức theo danh mục vị trí việc làm, s lượng người làm việc được giao hàng năm trên cơ sở Bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt.

2. Đối với số lượng người làm việc cần có theo vị trí việc làm đã được phê duyệt: trong trường hợp được Trung ương giao bổ sung số lượng người làm việc cho tỉnh, sẽ xem xét bổ sung cho Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Phước theo quy định.

3. Sở Nội vụ có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh trong việc kiểm tra, hướng dẫn việc b nhiệm, tuyn dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Phước theo Bản mô tả công việc đã được phê duyệt trong tổng số lượng người làm việc được giao, đảm bảo theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Phước Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này k từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở LĐ-TB&XH;
- LĐVP; Phòng NC;
- Lưu VT, (TVTVL).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

DANH MỤC

VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐU TƯ, THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH BÌNH PHƯỚC
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 534/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

STT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Ghi chú

I

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

1

Giám đốc

TTXT-LĐQL-01

Hạng II

 

1

Phó Giám đốc

TTXT-LĐQL-02

Hạng III

 

3

Trưởng phòng và tương đương

TTXT-LĐQL-03

Hạng III

 

4

Phó Trưng phòng và tương đương

TTXT-LĐQL-04

Hạng III

 

II

Nhóm chuyên môn nghiệp vụ

 

1

Chuyên viên Xúc tiến Đu tư và Thương mại

TTXT-CMNV-01

Hạng III

 

2

Chuyên viên Xúc tiến Du lịch

TTXT-CMNV-02

Hạng III

 

3

Chuyên viên Tư vấn - Dịch vụ

TTXT-CMNV-03

Hạng III

 

III

Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

1

Kế toán trưng (phụ trách Kế toán)

TTXT-CMDC-01

 

 

2

Kế toán viên

TTXT-CMDC-02

Kế toán viên

 

3

Chuyên viên về Tổ chức cán b

TTX-CMDC-03

Chuyên viên

 

4

Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng

TTXT-CMDC-04

Chuyên viên

 

5

Chuyên viên Tổng hợp

TTXT-CMDC-05

Chuyên viên

 

6

Văn thư viên kiêm th quỹ

TTXT-CMDC-06

Văn thư viên

 

7

Chuyên viên Lưu trữ

TTXT-CMDC-07

Chuyên viên

 

8

Chuyên viên Công nghệ thông tin

TTX-CMDC-08

Chuyên viên

 

IV

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Lái xe

TTTXT-HTPV-01

Hợp đồng

 

2

Nhân viên Bảo vệ

TTXT-HTPV-02

Hợp đồng

 

3

Nhân viên Phục vụ

TTXT-HTPV-03

Hợp đồng

 

TNG: 18 VTVL

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN