CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 535/2006/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO TRỞ LẠI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 15 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội Khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ và Luật Quốc tịch Việt Nam năm 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 08/CP-XDPL ngày 20/01/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho trở lại quốc tịch Việt Nam đối với 5 bà có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các bà có tên trong Danh sách nói tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH NƯỚC |
DANH SÁCH NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC TRỞ LẠI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 535/2006/QĐ-CTN ngày 27 tháng 4 năm 2006 của Chủ tịch nước)
1 | Tạ Thị Huệ, sinh ngày 21/3/1977 tại tỉnh Sóc Trăng Hiện trú tại: SỐ 60, ĐƯỜNG ĐẠI ĐỒNG NHỊ, KHÓM 27, THÔN BÁT PHONG, XÃ NHÂN VŨ, CAO HÙNG, ĐÀI LOAN | Giới tính: Nữ |
2 | Ngô Thị Tùng Lâm, sinh ngày 26/02/1978 tại Bắc Giang Hiện trú tại: SỐ 65, LẦU 3, ĐƯỜNG QUẢNG QUYỀN, KHÓM 16, PHƯỜNG NGŨ QUYỀN, THÀNH PHỐ BẢN KIỀU, ĐÀI BẮC, ĐÀI LOAN | Giới tính: Nữ |
3 | Bùi Thị Hồng Tươi, sinh ngày 21/11/1977 tại Cần Thơ Hiện trú tại: SỐ 18, ĐƯỜNG THANH HƯNG, KHÓM 6, THÔNG BÌ ĐẦU, LÀNG XÃ ĐẦU, HUYỆN CHƯƠNG | Giới tính: Nữ |
4 | Lê Thị Kim Loan, sinh ngày 28/01/1981 tại Cần Thơ Hiện trú tại: LẦU 8, SỐ 10, NGÁCH 112, NGÕ 21, ĐƯỜNG VÂN HỒ, KHÓM 14, PHƯỜNG TÂY KHANG, KHU NỘI BỘ, ĐÀI BẮC, ĐÀI LOAN | Giới tính: Nữ |
5 | Hứa Thị Phượng, sinh ngày 06/7/1974 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: LẦU 2, SỐ 16, NGÕ 63, PHƯỜNG NGŨ HOA, THÀNH PHỐ TAM TRÙNG, ĐÀI BẮC, ĐÀI LOAN | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 1465/QĐ-CTN năm 2012 về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 815/2007/QĐ-CTN về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 525/2007/QĐ-CTN về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1258/2006/QĐ-CTN về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ Tịch Nước ban hành
- 5 Quyết định 686/2006/QĐ-CTN về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1548/2005/QĐ-CTN về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 378/2003/QĐ-CTN về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 10 Luật Quốc tịch Việt Nam 1998
- 11 Hiến pháp năm 1992
- 12 Luật Quốc tịch Việt Nam 1988
- 1 Quyết định 1139/2005/QĐ-CTN về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 686/2006/QĐ-CTN về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 378/2003/QĐ-CTN về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1548/2005/QĐ-CTN về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 1258/2006/QĐ-CTN về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ Tịch Nước ban hành
- 6 Luật Quốc tịch Việt Nam 1988
- 7 Quyết định 815/2007/QĐ-CTN về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 525/2007/QĐ-CTN về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 1465/QĐ-CTN năm 2012 về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành