ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 535/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 27 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTg CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước; Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT- BQP- BLĐTBXH- BTC ngày 07/02/2005 của Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng Chính sách của Đảng và Nhà nước; Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT- BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26/02/2008 sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2008 của Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng Chính sách của Đảng và Nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 140/TTr-LĐTBXH-NCC ngày 21/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với 30 (ba mươi) đối tượng thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ (có Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Giao Sở Lao động Thương binh và Xã hội lập dự toán kinh phí chế độ mai táng phí, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định cấp kinh phí thực hiện chế độ theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ
Theo quy định tại Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Họ và tên người tham gia KC từ trần | Năm sinh | Nơi cư trú | Ngày tháng năm chết | Họ và tên thân nhân | Quan hệ với người có công | |||
I | Thành phố Tam Điệp: 01 người | ||||||||
1 | Trần Tuấn Ngọc | 1942 | phố Đàm Khánh Tây, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp | 01/9/2016 | Phạm Thị Thêu | Vợ | |||
II | Huyện Hoa Lư: 02 người | ||||||||
1 | Vũ Hồng Thái | 1952 | xã Trường Yên, huyện Hoa Lư | 16/6/2016 | Vũ Mạnh Tường | Con | |||
2 | Bùi Văn Khi | 1941 | thôn Chi Phong, xã Trường Yên, huyện Hoa Lư | 05/7/2016 | Trần Thị Dâu | Vợ | |||
III | Huyện Gia Viễn: 05 người | ||||||||
1 | Nguyễn Văn Chuyên | 1950 | xóm Long An, xã Gia Lập, huyện Gia Viễn | 19/7/2015 | Nguyễn Thế Vũ | Con | |||
2 | Nguyễn Xuân Vang | 1963 | Quyết Tiến, xã Gia Lập, huyện Gia Viễn | 28/01/2015 | Nguyễn Thị Loan | Vợ | |||
3 | Vũ Ngọc Hưởng | 1937 | thôn Hoài Lai, xã Gia Phương, huyện Gia Viễn | 04/5/2016 | Vũ Văn Oanh | Con | |||
4 | Trần Dương Cung | 1959 | thôn 3, Kênh Gà, xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn | 14/6/2016 | Trần Thị Đoàn | Vợ | |||
5 | Nguyễn Đức Cội | 1944 | thôn 3, xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn | 29/5/2016 | Nguyễn Đức Kiên | Con | |||
IV | Huyện Yên Mô: 07 người | ||||||||
1 | Đỗ Văn Sử | 1952 | thôn Lạc Hiền, xã Yên Hòa, huyện Yên Mô | 18/6/2016 | Phạm Thị Nụ | Vợ | |||
2 | Đoàn Văn Tôn | 1954 | xóm 4 Đồng Phú, xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô | 25/6/2016 | An Thị Sửu | Vợ | |||
3 | Nguyễn Văn Đệ | 1935 | xóm 1, xã Yên Thái, huyện Yên Mô | 23/3/2010 | Đỗ Thị Ngán | Vợ | |||
4 | Trần Hữu Hợp | 1958 | thôn phố Tu, xã Yên Thắng, huyện Yên Mô | 04/01/2016 | Mai Thị Lụa | Vợ | |||
5 | Nguyễn Văn Trượng | 1925 | phố Cổ Đà, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô | 02/3/2016 | Nguyễn Văn Phi | Con | |||
6 | Đinh Văn Chuân | 1956 | phố Kim Bảng, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô | 06/3/2016 | Nguyễn Thị Sinh | Vợ | |||
7 | Mai Văn Duyến | 1936 | xóm 3, xã Yên Phong, huyện Yên Mô | 03/5/2016 | Đinh Thị Cải | Vợ | |||
V | Huyện Nho Quan: 01 người | ||||||||
1 | Phạm Văn Lý | 1950 | thôn Lạc Long, xã Xích Thố, huyện Nho Quan | 15/7/2016 | Nguyễn Thị Sâm | Vợ | |||
VI | Thành phố Ninh Bình: 01 người | ||||||||
1 | Trần Đình Quang | 1949 | phố Đông Sơn, Phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình | 30/4/2016 | Trần Công Hòa | Con | |||
VII | Huyện Kim Sơn: 11 người | ||||||||
1 | Trần Thị Liên | 1952 | xóm 2, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn | 06/7/2016 | Đào Thanh An | Chồng | |||
2 | Nguyễn Thị Lanh | 1954 | xóm 4, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn | 19/5/2016 | Nguyễn Văn Bốn | Chồng | |||
3 | Nguyễn Tuấn Giang | 1956 | xóm 7, xã Kim Định, huyện Kim Sơn | 04/7/2016 | Phạm Thị Hạt | Vợ | |||
4 | Trần Văn Cẩm | 1934 | xóm 12, xã Kim Định, huyện Kim Sơn | 15/6/2016 | Trần Thị Huyên | Vợ | |||
5 | Trần Thị Tho | 1949 | xóm 2, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn | 15/7/2016 | Vũ Văn Oánh | Chồng | |||
6 | Phạm Văn Thành | 1954 | xóm 1, xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn | 31/01/2016 | Hoàng Thị Huống | Vợ | |||
7 | Hoàng Quý Liên | 1949 | xóm 2, xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn | 12/01/2016 | Đinh Thị Nhi | Vợ | |||
8 | Đoàn Viết Tư | 1936 | xóm 7, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn | 06/10/2015 | Đoàn Bá Đức | Con | |||
9 | Trần Văn Kim | 1945 | xóm An Cư, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn | 30/7/2016 | Trần Thị Gấm | Vợ | |||
10 | Nguyễn Văn Lập | 1950 | xóm 2, xã Yên Mật, huyện Kim Sơn | 01/8/2016 | Trần Thị Dung | Vợ | |||
11 | Trần Nghị Lực | 1955 | xóm 2, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn | 16/8/2016 | Nguyễn Thị Hồng | Vợ | |||
VIII | Huyện Yên Khánh: 02 người | ||||||||
1 | Phạm Văn Điền | 1955 | xóm Chùa, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh | 18/7/2016 | Phạm Thị Nga | Vợ | |||
2 | Đỗ Văn Dương | 1954 | phố Nam Giang, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh | 10/5/2016 | Hoàng Thị Hà | Vợ | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách này có 30 người
- 1 Quyết định 853/QĐ-UBND giải quyết chế độ mai táng phí và cấp bổ sung ngân sách năm 2017 để thực hiện mai táng cho các đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ mai táng phí theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Hướng dẫn 40/HD-SLĐTBXH thực hiện Quyết định 3856/QĐ-UBND về phân cấp Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với người có công với Cách mạng từ trần do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng ban hành
- 6 Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2008 về phân cấp cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện thuộc thành phố Đà Nẵng giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp 1 lần đối với người có công với cách mạng từ trần do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC sửa đổi Thông tư liên tịch 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của đảng và nhà nước do Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Bộ tài chính cùng ban hành
- 9 Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Hướng dẫn 40/HD-SLĐTBXH thực hiện Quyết định 3856/QĐ-UBND về phân cấp Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với người có công với Cách mạng từ trần do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2 Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2008 về phân cấp cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện thuộc thành phố Đà Nẵng giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp 1 lần đối với người có công với cách mạng từ trần do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3 Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ mai táng phí theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 4 Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Quyết định 853/QĐ-UBND giải quyết chế độ mai táng phí và cấp bổ sung ngân sách năm 2017 để thực hiện mai táng cho các đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành