ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 535/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 18 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG; ĐIỆN; CÔNG NGHIỆP NẶNG; THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ; DẦU KHÍ; HÓA CHẤT; QUẢN LÝ CẠNH TRANH; AN TOÀN THỰC PHẨM; GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI; NĂNG LƯỢNG; KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỊ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5113/QĐ-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 08/TTr-SCT ngày 28 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp địa phương; Điện; Công nghiệp nặng; Thương mại quốc tế; Dầu khí; Hóa chất; Quản lý cạnh tranh; An toàn thực phẩm; Giám định thương mại; Năng lượng; Khoa học và công nghệ bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu, được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định, cụ thể: Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 19/12/2016; Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 04/5/2016; Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 và Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG; ĐIỆN; CÔNG NGHIỆP NẶNG; THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ; DẦU KHÍ; XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI; QUẢN LÝ CẠNH TRANH; AN TOÀN THỰC PHẨM; GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI; NĂNG LƯỢNG; KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT | SỐ HỒ SƠ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ | TÊN QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG | ||||
01 | T-BLI-286332-TT | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
II. LĨNH VỰC ĐIỆN | ||||
01 | T-BLI-286333-TT | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
02 | T-BLI-286335-TT | Cấp lại thẻ an toàn điện | nt | |
03 | T-BLI-286334-TT | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | nt | |
04 | T-BLI-288476-TT | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | nt | |
05 | T-BLI-288477-TT | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kv, đăng ký kinh doanh tại địa phương | nt | |
06 | BLI-289352 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | nt | |
07 | T-BLI-288479-TT | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
08 | T-BLI-288480-TT | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
09 | T-BLI-288464-TT | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | nt | |
10 | T-BLI-279209-TT | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | nt | |
III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG | ||||
01 | T-BLI-286340-TT | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
IV. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | ||||
01 | T-BLI-288471-TT | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
02 | T-BLI-286204-TT | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | nt | |
03 | T-BLI-286205-TT | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | nt | |
04 | T-BLI-286206-TT | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | nt | |
05 | T-BLI-286208-TT | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | nt | |
V. LĨNH VỰC DẦU KHÍ | ||||
01 | T-BLI-286341-TT | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
02 | T-BLI-286342-TT | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | nt | |
03 | T-BLI-286343-TT | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | nt | |
VI. LĨNH VỰC HÓA CHẤT | ||||
01 | T-BLI-286329-TT | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
02 | T-BLI-286344-TT | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | nt | |
03 | T-BLI-286345-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | nt | |
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH | ||||
01 | T-BLI-208542-TT | Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
VIII. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | ||||
01 | BLI-289353 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
02 | T-BLI-288472-TT | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | nt | |
03 | T-BLI-279208-TT | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | nt | |
XIX. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI | ||||
01 | T-BLI-288473-TT | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
02 | T-BLI-288474-TT | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | nt | |
X. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG | ||||
01 | T-BLI-286346-TT | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 19/12/24/ của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | ||||
01 | T-BLI-286347-TT | Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
02 | T-BLI-286219-TT | Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép | nt | |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Giám định thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực điện lực, công nghiệp nặng, hóa chất, dịch vụ thương mại, thương mại quốc tế, quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- 6 Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 8 Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 9 Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 10 Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11 Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 12 Quyết định 5113/QĐ-BCT về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Công thương năm 2018
- 13 Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công nghiệp nặng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 14 Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư theo hình thức đối tác công tư; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 15 Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 16 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 17 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 18 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 19 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư theo hình thức đối tác công tư; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3 Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công nghiệp nặng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 7 Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8 Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 9 Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 10 Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 11 Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 12 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- 13 Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực điện lực, công nghiệp nặng, hóa chất, dịch vụ thương mại, thương mại quốc tế, quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 14 Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Giám định thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 15 Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý cạnh tranh; an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí; hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 16 Quyết định 3736/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 17 Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 18 Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Năng lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 19 Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Năng lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau