- 1 Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 5143/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 5143/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5357/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 29 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 425/TTr-SNN ngày 21 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Thủy sản được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5357/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Giải quyết hồ sơ) | (3B) Cơ quan chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | ||||
1 | Cấp, cấp lại giấy Chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc | 1/2 ngày | Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 0,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Khai thác thủy sản phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 1/4 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/4 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản duyệt kết quả: 1/4 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 5143/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | 1/2 ngày | Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Khai thác thủy sản phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản duyệt kết quả: 1/4 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | 1/2 ngày | Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Khai thác thủy sản phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản duyệt kết quả: 1/4 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 03 ngày làm việc | 1/2 ngày | Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Khai thác thủy sản phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản duyệt kết quả: 1/4 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
20 ngày làm việc (Đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) | 1/2 ngày | Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Khai thác thủy sản phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản duyệt kết quả: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 | ||
10 ngày làm việc (Đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi) | 1/2 ngày | Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Khai thác thủy sản phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản duyệt kết quả: 01 ngày | 1/2 ngày | |||
6 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra | 1/2 ngày | Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Khai thác thủy sản phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản duyệt kết quả: 1/4 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
7 | Xóa đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | 1/2 ngày | Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Khai thác thủy sản phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản duyệt kết quả: 1/4 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 10 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản và Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình